intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 107

Chia sẻ: Duy Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 107 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 107

SỞ GD & ĐT NGHỆ AN<br /> LIÊN TRƯỜNG THPT<br /> (Đề thi có 06 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 NĂM<br /> HỌC 2018 - 2019<br /> MÔN TOÁN<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)<br /> Họ, tên học sinh:.....................................................................SBD: ............<br /> <br /> Mã đề 107<br /> <br /> Câu 1: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.<br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> <br /> O<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?<br /> A. 1;2  .<br /> B.  2 ;2  .<br /> C.  0; 2  .<br /> Câu 2: Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log 10.a b<br /> <br /> 3 5<br /> <br /> D.  1;1 .<br /> <br />  bằng<br /> <br /> A. 1  3log a  5log b . B. 5log a  3log b .<br /> C. 1  5log a  3log b . D. 3log a  5log b .<br /> Câu 3: Cho khối chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3a . Thể tích của khối chóp đó bằng<br /> 2a3<br /> 27 2a 3<br /> 9 2a3<br /> 9 2a3<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 1<br /> Câu 4: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm f  x   e5 x và F  0   1 . Tính F   .<br /> 5<br />  1  e 1<br /> 1 e4<br /> 1 e<br /> 1 e6<br /> A. F   <br /> B. F   <br /> C. F   <br /> D. F   <br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5 5<br /> 5<br /> Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?<br /> A. y  x 3  3 x 2 .<br /> B. y   x 3  3 x 2  3 x  2 . C. y  x 3 .<br /> D. y   x 3  3 x  1 .<br /> Câu 6: Cho khối trụ có thể tích bằng 2 a 3 và bán kính đáy bằng a . Diện tích toàn phần của khối trụ đã<br /> cho bằng A. 5 a 2 . B. 6 a 2 .<br /> C. 4 a 2 .<br /> D. 3 a 2 .<br /> Câu 7: Cho hai khối nón  N1  ,  N 2  chung đỉnh, chung đường cao h  2 cm , có đường tròn đáy cùng<br /> tâm và cùng nằm trên một mặt phẳng, bán kính 2 đáy lần lượt là 2 cm , 3 cm . Thể tích phần không gian<br /> ở giữa hai khối nón là<br /> 4<br /> 2<br /> 10<br />   cm3  .<br /> A.   cm3  .<br /> B. 10  cm 3  .<br /> C.   cm3  .<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> x2  4<br /> Câu 8: Giá trị lim<br /> bằng<br /> A. 4 .<br /> B. 1 .<br /> C. 0 .<br /> D. 4 .<br /> x 2 x  2<br /> Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;1;  2  , B  2;  3;5  ,<br /> C  4;  2;  3 . Tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành là<br /> <br /> A.  3;  6; 4  .<br /> <br /> B.  5;  2;10  .<br /> <br /> C.  5; 2;  10  .<br /> <br /> D. 1; 0 ;6  .<br /> <br /> Câu 10: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 3a ,<br /> 4a và 5a .<br /> A. V  20 a 3 .<br /> B. V  10a 3 .<br /> 3<br /> C. V  60a .<br /> D. V  30a 3 .<br /> Câu 11: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy 2a 2 và chiều cao 3 a là<br /> Trang 1/6 - Mã đề thi 107<br /> <br /> A. V  6 a 3 .<br /> B. V  6 a 2 .<br /> C. V  2 a 2 .<br /> Câu 12: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> <br /> D. V  2 a 3 .<br /> <br /> A. y   x 4  x 2  1 .<br /> B. y  x 3  3 x  5 .<br /> C. y  x 3  x 2  x  1 . D. y   x 3  x  1 .<br /> Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2  và B  3;  3; 2  . Độ dài đoạn thẳng AB là<br /> A. 80 .<br /> B. 2 5 .<br /> C. 4 5 .<br /> D. 6 .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 14: Đồ thị hàm số y   x  x  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số âm?<br /> A. 0.<br /> B. 3.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> 2019<br /> <br /> Câu 15: Tập xác định của hàm số y  ( x 2  4 x  3) 2018 là<br /> A. (  ;1]  [3;  ) .<br /> B.  \ 1;3 .<br /> C. (  ;1)  (3;  ) .<br /> <br /> D. 1;3 .<br /> <br /> Câu 16: Cho hình chóp tam giác S . ABC có D là trung điểm SB , E là điểm trên cạnh SC sao cho<br /> V<br /> SE  2CE . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích khối chóp A.BDEC và S . ADE . Tính tỉ số 1 .<br /> V2<br /> 1<br /> 3<br /> 2<br /> A. 2 .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> Câu 17: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 3a . Diện tích xung quanh của<br /> hình nón đã cho bằng<br /> A. 3 a 2 .<br /> B.  a 2 .<br /> C. 2 2 a 2 .<br /> D. 6 a 2 .<br /> Câu 18: Diện tích mặt cầu bán kính 6 cm bằng<br /> A. 288  cm 2  .<br /> <br /> B. 36  cm 2  .<br /> <br /> C. 72  cm 2  .<br /> <br /> D. 144  cm 2  .<br /> <br /> Câu 19: Hàm số f  x  có bảng biến thiên sau<br /> <br /> Hàm số đạt cực đại tại<br /> A. x  5 .<br /> B. x  1 .<br /> C. x   2 .<br /> D. x   1 .<br /> Câu 20: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  2 và u6  17 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng<br /> A. 6117570 .<br /> Câu 21: Phương trình<br /> <br /> B. 6115551 .<br /> <br />  5<br /> <br /> x2 4 x 6<br /> <br /> C. 6113532 .<br /> <br /> D. 6121608 .<br /> <br />  log2 64 có bao nhiêu nghiệm?<br /> <br /> A. 2.<br /> B. 1.<br /> C. 0.<br /> Câu 22: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau<br /> <br /> D. 3.<br /> <br /> Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là<br /> A. 1 .<br /> B. 3.<br /> C. 4 .<br /> <br /> D. 2 .<br /> cos x  1<br />  m?<br /> Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình sau có nghiệm<br /> sin x  cos x  2<br /> A. 2 .<br /> B. 7 .<br /> C. 4 .<br /> D. 5 .<br /> Câu 24: Số nghiệm nguyên của bất phương trình: log 0,4 (5 x  2)  log 0,4  3 x  6  là:<br /> A. Vô số.<br /> B. 3.<br /> Câu 25: Đạo hàm của hàm số y  2019 x là:<br /> <br /> C. 2.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề thi 107<br /> <br /> A. y '  2019 x .<br /> <br /> B. y   x 2019 x 1 .<br /> <br /> C. y '  2019 x.ln 2019 . D. y ' <br /> <br /> Câu 26: Cho 3a  5 , khi đó log 25 27 bằng<br /> 3<br /> 3a<br /> 2<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> 2a<br /> 2<br /> 3a<br /> Câu 27: Thể tích khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là<br /> 4<br /> 1<br /> A. V   R 2 h .<br /> B. V  4 R2h .<br /> C. V   R 2 h .<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  cos x  x là<br /> <br /> <br /> C. <br /> A.<br /> <br /> x3<br /> C<br /> 3<br /> f ( x)dx  s inx  3 x3  C<br /> <br /> f ( x)dx  s inx <br /> <br /> <br /> D. <br /> B.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2019 x<br /> .<br /> ln 2019<br /> <br /> 2a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. V   R2h .<br /> <br /> x3<br /> C<br /> 3<br /> f ( x)dx  s inx  2 x  C<br /> <br /> f ( x)dx   s inx <br /> <br /> Câu 29: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 và liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng<br /> biến thiên như sau:<br /> <br /> Số nghiệm nhiều nhất có thể có của phương trình 2 f<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 x  3  4  0 là<br /> <br /> A. 4 .<br /> B. 1 .<br /> C. 3 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 30: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  3;4 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.<br /> <br /> Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  3;4  . Giá trị của<br /> A. 9 .<br /> B. 3 .<br /> C. 0 .<br /> D. 3 .<br /> M  2m bằng<br /> Câu 31: Trong các nghiệm  x ; y  thỏa mãn bất phương trình log x2 2 y 2  2 x  y   1 . Khi đó giá trị lớn<br /> <br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> .<br /> B. .<br /> C. .<br /> D. 9 .<br /> 2<br /> 8<br /> 4<br /> f  x  dx  3 x sin  2 x  3   C . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?<br /> <br /> nhất của biểu thức T  2 x  y là:<br /> Câu 32: Biết<br /> <br /> <br /> <br />  f  3x  dx  3x sin  2 x  3  C<br /> C.  f  3 x  dx  3 x sin  6 x  3  C<br /> A.<br /> <br /> A.<br /> <br />  f  3x  dx  9 x sin  6 x  3  C<br /> D.  f  3 x  dx  9 x sin  2 x  3  C<br /> B.<br /> <br /> Câu 33: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  3a và SA vuông góc với<br /> đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AD là<br /> Trang 3/6 - Mã đề thi 107<br /> <br /> 6a 13<br /> a 30<br /> 6a<br /> 6a<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 13<br /> 5<br /> 5<br /> 13<br /> Câu 34: Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay<br /> vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8%<br /> năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1 năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải<br /> trả góp cho ngân hàng số tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 5 năm. Số tiền m<br /> mỗi tháng Nam cần trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực<br /> tế).<br /> A. 1227.000 (đồng).<br /> B. 991.000 (đồng).<br /> C. 1.368.000 (đồng).<br /> D. 962.000 (đồng).<br /> Câu 35: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới.<br /> <br /> A.<br /> <br /> Hàm số g  x   2 f  x  2    x  1 x  3 đạt cực tiểu tại điểm<br /> A. x  1 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x   1 .<br /> D. x  2 .<br />  x<br /> 1 <br />  2 1<br />    log2018 <br /> <br /> Câu 36: Biết phương trình log2019 <br />  có nghiệm duy nhất x  a  b 2<br />  x x<br />  2 2 x<br /> trong đó a ; b là những số nguyên. Khi đó a  b bằng<br /> A. 2 .<br /> B. 5 .<br /> C. 1 .<br /> D. 1 .<br /> Câu 37: Tìm số nguyên dương n sao cho<br /> log2018 2019  22 log 2018 2019  32 log 3 2018 2019  ...  n 2 log n 2018 2019  10102.20212 log2018 2019 .<br /> A. n  2020 .<br /> <br /> B. n  2021 .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 38: Phương trình 2  3<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> C. n  2019 .<br /> <br /> <br /> <br />  1  a  2  3<br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> D. n  2018.<br /> <br />  4  0 có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa<br /> <br /> mãn x1  x2  log 2  3 3 . Khi đó a thuộc khoảng<br /> A.  0;    .<br /> <br /> B. ( 3;  ) .<br /> <br /> C. (  ;  3) .<br /> <br /> D.  3;    .<br /> <br /> Câu 39: Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình bên dưới.<br /> <br /> Đặt g  x   f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  có đúng 5 điểm<br /> cực trị?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. Vô số.<br /> Câu 40: Bên trong hình trụ tròn xoay có một hình vuông ABCD cạnh a nội tiếp mà hai đỉnh liên tiếp<br /> A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của<br /> hình trụ. Mặt phẳng hình vuông tạo với đáy của hình trụ một góc 300 . Thể tích của khối trụ là<br /> Trang 4/6 - Mã đề thi 107<br /> <br />  a3<br /> 7 a 3<br /> 5 3 a 3<br /> 5 3 a 3<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> 32<br /> 96<br /> 24<br /> 32<br /> Câu 41: Một khối đồ chơi gồm một khối hình nón ( N ) gắn chồng lên một khối hình trụ (T ) , lần lượt có<br /> bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  2 r1 , h1  2h2 (hình vẽ). Biết rằng thể<br /> A.<br /> <br /> tích của khối trụ (T ) bằng 30cm3 . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng<br /> <br /> A. 50cm3 .<br /> <br /> B. 45cm3 .<br /> <br /> C. 110 cm 3 .<br /> <br /> D. 35cm 3 .<br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu 42: Cho hàm số f  x   4 x 2e x  2  2 xe2 x , ta có  f  x  dx  me x  2  nxe2 x  pe2 x  C . Giá trị của biểu<br /> <br /> 2<br /> 13<br /> 17<br /> . C.<br /> . D.<br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> 6<br /> Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,<br />   SCB<br />   900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2a 2 . Tính<br /> AB  BC  2 a 3 , SAB<br /> diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .<br /> A. 16 a2 .<br /> B. 48 a 2 .<br /> C. 12 a 2 .<br /> D. 72 a 2 .<br /> Câu 44: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  38 x 2  120 x  m trên đoạn  0; 2 đạt giá trị nhỏ<br /> thức m  n  p bằng A. 4 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> nhất. Khi đó giá trị của tham số m bằng<br /> A.  53 .<br /> B.  51 .<br /> C.  50 .<br /> D.  52 .<br /> Câu 45: Cho hình cầu tâm O bán kính R  5 , tiếp xúc với mặt phẳng  P  . Một hình nón tròn xoay có<br /> đáy nằm trên  P  , có chiều cao h  3R , có bán kính đáy bằng R . Hình cầu và hình nón nằm về một phía<br /> đối với mặt phẳng  P  . Người ta cắt hai hình đó bởi mặt phẳng  Q  song song với  P  và thu được hai<br /> thiết diện. Gọi x là khoảng cách giữa  P  và  Q  , (0  x  5) . Tìm giá trị lớn nhất S của tổng diện tích<br /> hai thiết diện nói trên.<br /> <br /> A.<br /> <br /> 325<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B.<br /> <br /> 275<br /> .<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 75<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 675<br /> .<br /> 2<br /> Trang 5/6 - Mã đề thi 107<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2