
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - THPT Thác Bà (Đề số 1)
lượt xem 6
download

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - THPT Thác Bà (Đề số 1) giới thiệu đến các bạn phần câu hỏi đề thi và phần gợi ý đáp án trả lời câu hỏi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để có thêm nguồn tư liệu cho việc ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán - THPT Thác Bà (Đề số 1)
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA Đề 1 Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y = x − 6 x + 9 x − 1 3 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 1 9 b) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình x 3 − 3 x 2 + x − m = 0 có một nghiệm duy nhất: 2 2 Câu 2 (1,0 điểm) a) Giải phương trình: cos 2 x (1 2 cos x)(sin x cos x ) 0 b) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện (1 + i ) z − 1 − 3i = 0 . Tìm phần ảo của số phức w = 1 − zi + z Câu 3 (0,5 điểm) Giải bất phương trình: 2log 3 ( x − 1) + log (2 x − 1) 2 3 x+ y − x− y =2 Câu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình (x,y ᄀ ) x2 + y 2 + 1 = 3 + x2 − y 2 1 Câu 5 (1,0 điểm) Tính tích phân I = ( 1 − x ) ( 2 + e 2 x ) dx 0 Câu 6 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SA. Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình: x + y + 1 = 0 , phương trình đường cao kẻ từ B là: x − 2 y − 2 = 0 . Điểm M(2;1) thuộc đường cao kẻ từ C. Viết phương trình các cạnh bên của tam giác ABC. Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(1;2;1), B(1;0;3), C(0;2;1). Lập phương trình mặt cầu đường kính AB và tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Câu 9 (0,5 điểm) Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1,2,3,....,9. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ và nhân 3 số ghi trên ba thẻ với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là một số lẻ. Câu 10 (1,0 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn x y z và x + y + z = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất x z của biểu thức: P = + + 3 y . z y Hết
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com ĐÁP ÁN THI THỬ THPT QUỐC GIA (ĐỀ 1) Câu Đáp án Điểm x=3 0.25 TXĐ: D = ᄀ , y / = 3 x 2 − 12 x + 9 . y ' = 0 x =1 1.a (1,0 điểm) Hàm số nghịch biến trên các khoảng( ;1) và (3;+ ), đồng biến trên khoảng (1;3) lim y = − , lim y = + x − x + 0.25 BBT x − 1 3 + y ' + 0 – 0 + y 3 + 0.25 − 1 Đồ thị : đi qua các điểm (3;1), (1;3), (2;1), (0;1) 0.25 1 9 0.25 Pt : x 3 − 3x 2 + x − m = 0 x 3 − 6 x 2 + 9 x − 1 = 2m − 1 (*) 2 2 1.b 0.25 Pt (*) là pt hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d y = 2m − 1 (d cùng (1,0 điểm) phương trục Ox) . Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của (C) và d. Dựa 0.25 2 m − 1 < −1 m 3 m>2 cos 2 x (1 2 cos x)(sin x cos x ) 0 2.a sin x − cos x = 0 � (sin x − cos x)(sin x − cos x − 1) = 0 sin x − cos x = 1 (0,5 điểm) 0.25 π + kπ x= π 4 sin( x − ) = 0 4 π � x = + k 2π ( k ᄀ ) π 2 2 0.25 sin( x − ) = 4 2 x = π + k 2π 2.b 1 + 3i 0.25 (1 + i ) z − 1 − 3i = 0 z = = 2 + i 1+ i (0,5 điểm) => w = 2 – i . Số phức w có phần ảo bằng 1 0.25 3 ĐK: x > 1 , 2 log 3 ( x − 1) + log 3 (2 x − 1) 2 � log 3 [( x − 1)(2 x − 1)] �1 0.25 (0,5 điểm) � 2 x 2 − 3x − 2 �0 − 1 x 2 => tập nghiệm S = (1;2] 0.25 2
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com Điều kiện: x+y 0, xy 0 0.25 4 � u − v = 2 (u > v) � u + v = 2 uv + 4 u = x+ y � � (1,0 điểm) Đặt: v = x − y ta có hệ: � u + v + 2 � u 2 + v2 + 2 2 2 � − uv = 3 � − uv = 3 � 2 � 2 0.25 u + v = 2 uv + 4 (1) (u + v) 2 − 2uv + 2 . Thế (1) vào (2) ta có: − uv = 3 (2) 2 uv + 8 uv + 9 − uv = 3 � uv + 8 uv + 9 = (3 + uv ) 2 � uv = 0 . 0.25 uv = 0 Kết hợp (1) ta có: � u = 4, v = 0 (vì u>v). u+v = 4 Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k) KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).. 0.25 du = − dx u = 1− x Đặt => 1 5 dv = (2 + e 2 x )dx v = 2 x + e2 x 0.25 2 (1,0 điểm) 2 1 2x 1 1 I = (1 − x)(2 x + e ) + (2 + e 2 x )dx 2 0 1 2 0.25 1 2x 1 1 2x 1 e2 + 1 = (1 − x )(2 x + e ) + ( x 2 + e ) = 2 0 4 0 4 0,5 Gọi H là trung điểm ABLập luận SH ⊥ ( ABC ) Tính được SH = a 15 0.25 6 4a 3 15 Tính được VS . ABC = (1,0 điểm) 3 0.25 Qua A vẽ đường thẳng ∆ / /BD , gọi E là hình chiếu của H lên ∆ , K là hình chiếu H lên SE Chứng minh được:d(BD,SA)=d(BD,(S, ∆ ))=2d(H, (S, ∆ ))=2HK 0.25 a 2 Tam giác EAH vuông cân tại E, HE = 2 1 1 1 31 15 2 = 2 + 2 = 2 � HK = a HK SH HE 15a 31 15 � d ( BD, SA) = 2 a 0.25 31 ᄀ 1 ᄀ 0.25 Gọi H là trực tâm ∆ ABC. Tìm được B(0;1), cos HBC = = cos HCB 10
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com 7 r (1,0 điểm) Pt đthẳng HC có dạng: a(x2)+b(y1)=0( n = (a; b) là VTPT và a 2 + b 2 > 0 ) a+b 1 �a � �a � 2 0.25 ᄀ cos HCB = = � 4a 2 + 10ab + 4b 2 = 0 � 2 � �+ 5 � �+ 2 = 0 2(a 2 + b2 ) 10 �b � �b � a = −2 b a = −2, b = 1 � � , phương trình CH: 2x + y + 3 = 0 0.25 a 1 a = −1, b = 2(l ) =− b 2 AB ⊥ CH. Tìm được pt AB:x+2y+2=0 2 5 0.25 Tìm được : C ( ; − ) ,pt AC:6x+3y+1=0 3 3 Tìm được tọa độ tâm I của mặt cầu I(0;1;2), bán kính mặt cầu: R = 3 0.25 8 Phương trình mặt cầu (S): x 2 + ( y + 1) 2 + ( z − 2) 2 = 3 0.25 (1,0 điểm) uuur uuur uuur Giả sử H(x;y;z), AH = (x − 1; y + 2; z − 1), BC = (1; 2; −2), BH = ( x + 1; y; z − 3) uuur uuur uuur uuur 0.25 AH ⊥ BC � AH .BC = 0 � x + 2 y − 2 z = −5 uuur uuur 2 x − y = −2 7 4 23 BH cùng phương BC , Tìm được H( − ; ; ) 0.25 y+z =3 9 9 9 Số phần tử của không gian mẫu là n( Ω ) = C 39 = 84 0.25 9 Số cách chọn 3 thẻ có tích là số lẻ là n(A) = C53 = 10 (0,5 điểm) 0.25 10 5 => Xác suất cần tính là P(A) = = 84 42 x z 0.25 Ta có + xz 2 x, + yz 2 z . z y 10 x z (1,0 điểm) Từ đó suy ra P = + + 3y 2 x − xz + 2 z − yz + 3 y z y 0.25 = 2( x + z ) + y ( x + y + z ) − xz − yz = 2( x + z ) + y 2 + x( y − z ) Do x > 0 và y z nên x( y − z ) 0 . Từ đây kết hợp với trên ta được 0,25 x z P= + + 3y 2( x + z ) + y 2 = 2(3 − y ) + y 2 = ( y − 1) 2 + 5 5 . z y 0.25 Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt khi x=y=z=1
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA ĐỀ 14 Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y = − x 3 + 3mx + 1 (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1 . b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 x + 1 = 6sin x + cos 2 x . 2 x 3 − 2 ln x Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I = dx . 1 x2 Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình 52 x +1 − 6.5 x + 1 = 0 . b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A ( −4;1;3) và đường thẳng x +1 y −1 z + 3 d: = = . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Tìm −2 1 3 tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB = 27 . Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB = AC = a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của BC , mặt phẳng ( SAB ) tạo với đáy 1 góc bằng 60o . Tính thể tích khối chóp S . ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ( SAB ) theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A ( 1; 4 ) , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong của ᄀADB có phương trình x − y + 2 = 0 , điểm M ( −4;1) thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB . x + 3 xy + x − y 2 − y = 5 y + 4 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4 y 2 − x − 2 + y −1 = x −1 Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a + b + c = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: bc ca ab P= + + 3a + bc 3b + ca 3c + ab …….Hết……….
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com ĐÁP ÁN (ĐỀ 14) Câu Nội dung Điểm 1 a.(1,0 điểm) Vơí m=1 hàm số trở thành : y = − x3 + 3x + 1 0.25 TXĐ: D = R y ' = −3 x 2 + 3 , y ' = 0 � x = �1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( − ; −1) và ( 1; + ) , đồng biến trên khoảng ( −1;1) 0.25 Hàm số đạt cực đại tại x = 1 , yCD = 3 , đạt cực tiểu tại x = −1 , yCT = −1 lim y = − , lim y = + x + x − * Bảng biến thiên 0.25 x – 1 1 + y’ + 0 – 0 + + 3 y 1 Đồ thị: 0.25
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com 4 2 2 4 b.(1,0 điểm) y ' = −3 x 2 + 3m = −3 ( x 2 − m ) 0.25 y ' = 0 � x 2 − m = 0 ( *) Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị PT (*) có 2 nghiệm phân biệt � m > 0 ( **) 0.25 ( Khi đó 2 điểm cực trị A − m ;1 − 2m m , B ) ( m ;1 + 2m m ) 0.25 uuur uuur 1 Tam giác OAB vuông tại O � OA.OB = 0 � 4m3 + m − 1 = 0 � m = ( TM (**) ) 2 0,25 1 Vậy m = 2 2. (1,0 điểm) sin 2 x + 1 = 6sin x + cos 2 x ⇔ (sin 2 x − 6sin x) + (1 − cos 2 x) = 0 0.25 2sin x ( cos x − 3) + 2sin 2 x = 0 0. 25 ⇔ 2sin x ( cos x − 3 + sin x ) = 0 sin x = 0 sin x + cos x = 3(Vn) 0. 25 ⇔ x = kπ . Vậy nghiệm của PT là x = kπ , k Z 0.25
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com (1,0 điểm) 2 2 2 2 2 0.25 ln x x2 ln x 3 ln x I =� xdx − 2 �2 dx = −2 �2 dx = − 2�2 dx 1 1 x 2 1 1 x 2 1 x 2 ln x Tính J = dx x2 1 0.25 3 1 1 1 Đặt u = ln x, dv = 2 dx . Khi đó du = dx, v = − x x x 2 2 1 1 Do đó J = − ln x + 2 dx x 1 1 x 2 1 1 1 1 J = − ln 2 − = − ln 2 + 2 x1 2 2 0.25 1 Vậy I = + ln 2 2 0.25 4. (1,0 điểm) a,(0,5điểm) 5x = 1 0.25 52 x +1 − 6.5 x + 1 = 0 � 5.5 − 6.5 + 1 = 0 � x 1 2x x 5 = 5 x=0 Vậy nghiệm của PT là x = 0 và x = −1 x = −1 0.25 b,(0,5điểm) n ( Ω ) = C113 = 165 0.25 Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C61 + C51.C62 = 135 135 9 0.25 Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là = 165 11 5. (1,0 điểm) uur Đường thẳng d có VTCP là ud = ( −2;1;3) uur Vì ( P ) ⊥ d nên ( P ) nhận ud = ( −2;1;3) làm VTPT 0.25 Vậy PT mặt phẳng ( P ) là : −2 ( x + 4 ) + 1( y − 1) + 3 ( z − 3) = 0
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com � −2 x + y + 3 z − 18 = 0 0.25 Vì B d nên B ( −1 − 2t;1 + t; −3 + 3t ) 0.25 AB = 27 � AB 2 = 27 � ( 3 − 2t ) + t 2 + ( −6 + 3t ) = 27 � 7t 2 − 24t + 9 = 0 2 2 t =3 0.25 � 13 10 12 � 3 Vậy B ( −7; 4;6 ) hoặc B �− ; ;− � t= � 7 7 7� 7 6. (1,0 điểm) Sj Gọi K là trung điểm của AB � HK ⊥ AB (1) 0.25 Vì SH ⊥ ( ABC ) nên SH ⊥ AB (2) Từ (1) và (2) suy ra � AB ⊥ SK M Do đó góc giữa ( SAB ) với đáy bằng góc giữa H B ᄀ SK và HK và bằng SKH = 60o C K ᄀ a 3 Ta có SH = HK tan SKH = 2 A 1 1 1 a3 3 Vậy VS . ABC = S ABC .SH = . AB. AC.SH = 3 3 2 12 0.25 Vì IH / / SB nên IH / / ( SAB ) . Do đó d ( I , ( SAB ) ) = d ( H , ( SAB ) ) Từ H kẻ HM ⊥ SK tại M � HM ⊥ ( SAB ) d ( H , ( SAB ) ) = HM 0.25 1 1 1 16 a 3 a 3 Ta có 2 = 2 + 2 = 2 � HM = . Vậy d ( I , ( SAB ) ) = HM HK SH 3a 4 4 0,25 (1,0 điểm)
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com 7. ᄀ Gọi AI là phân giác trong của BAC A E Ta có : ᄀAID = ᄀABC + BAI ᄀ M' 0,25 K M ᄀ IAD ᄀ = CAD ᄀ + CAI B I C D ᄀ Mà BAI ᄀ = CAI , ᄀABC = CAD ᄀ nên ᄀAID = IAD ᄀ ∆DAI cân tại D DE ⊥ AI PT đường thẳng AI là : x + y − 5 = 0 0,25 Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI PT đường thẳng MM’ : x − y + 5 = 0 Gọi K = AI MM ' K(0;5) M’(4;9) 0,25 uuuuur r VTCP của đường thẳng AB là AM ' = ( 3;5 ) VTPT của đường thẳng AB là n = ( 5; −3) 0,25 Vậy PT đường thẳng AB là: 5 ( x − 1) − 3 ( y − 4 ) = 0 � 5 x − 3 y + 7 = 0 x + 3 xy + x − y 2 − y = 5 y + 4(1) (1,0 điểm). 4 y 2 − x − 2 + y − 1 = x − 1(2) 0.25 xy + x − y 2 − y 0 Đk: 4 y − x − 2 0 2 y −1 0 Ta có (1) � x − y + 3 ( x − y ) ( y + 1) − 4( y + 1) = 0 Đặt u = x − y , v = y + 1 ( u 0, v 0 ) u=v Khi đó (1) trở thành : u 2 + 3uv − 4v 2 = 0 8. u = −4v (vn) 0.25 Với u = v ta có x = 2 y + 1 , thay vào (2) ta được : 4 y 2 − 2 y − 3 + y − 1 = 2 y � 4 y 2 − 2 y − 3 − ( 2 y − 1) + ( y −1 −1 = 0) 0.25 2 ( y − 2) y−2 � 2 1 � + = 0 � ( y − 2) � + �= 0 4 y2 − 2 y − 3 + 2 y −1 y −1 +1 � 4 y − 2 y − 3 + 2 y −1 2 y −1 +1 � � � 2 1 0.25 � y = 2 ( vì � + > 0∀y �1 ) 4 y2 − 2 y − 3 + 2 y −1 y −1 +1 Với y = 2 thì x = 5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là ( 5; 2 )
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com 9. (1,0 điểm) . bc bc bc bc � 1 1 � Vì a + b + c = 3 ta có = = � + � 3a + bc a (a + b + c) + bc (a + b)(a + c ) 2 �a + b a + c � 1 1 2 0,25 Vì theo BĐT CôSi: + , dấu đẳng thức xảy ra b = c a+b a+c (a + b)(a + c) ca ca � 1 1 � ab ab � 1 1 � 0,25 Tương tự � + � và � + � 3b + ca 2 �b + a b + c � 3c + ab 2 �c + a c + b � bc + ca ab + bc ab + ca a + b + c 3 Suy ra P + + = = , 2(a + b) 2(c + a ) 2(b + c) 2 2 0,25 3 0,25 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = khi a = b = c = 1. 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (Đề 4) 4 2 Câu 1. (2,0 điểm). Cho hàm số: y = - x + 4x - 3 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Dựa vào đồ thị (C) tìm các giá trị của tham số thực m để phương trình x 4 - 4x 2 + 3 + 2m = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt. Câu 2. (1,0 điểm) 3sin α − 2 cos α a) Cho tan α = 3 . Tính A = 5sin 3 α + 4 cos3 α b) Tìm môdun của số phức z = 5 + 2i − ( 1 + 3i ) 3 Câu 3. (0,5 điểm) Giải phương trình : 16x − 16.4x + 15 = 0 Câu 4. (1,0 điểm) Giải bất phương trình : 2 x 2 + 6 x − 8 + 2 x 2 + 4 x − 6 − 3 x + 4 − 3 x + 3 − 1 > 0 6 Câu 5. (1,0 điểm) Tính tích phân J = x x 2 3dx 1 Câu 6. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật ABCD có AD = a, AB = a 3 , cạnh bên ᄀ SA vuông góc với mặt đáy (ABCD), góc SBA = 300 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com Câu 7. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm G ( 1;1) , đường cao từ đỉnh A có phương trình 2 x − y + 1 = 0 và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng ∆ : x + 2 y − 1 = 0 . Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C biết diện tích tam giác ABC bằng 6. Câu 8. ( 1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A ( 1; 2;3) và mặt phẳng (P) có phương trình: x + y − 4 z + 3 = 0 . Viết phương trình mặt cầu có tâm A và tiếp xúc với ( P ) và phương trình của đường thẳng ( d ) qua A và vuông góc với ( P ). Câu 9. (0,5 điểm) Một tổ gồm 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm, mổi nhóm 4 học sinh để đi làm 3 công việc trực nhật khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 nữ. Câu 10. (1,0 điểm) Giả sử x, y là các số thực lần lượt thỏa mãn các phương trình x 2 + 2ax + 9 = 0 với a 3 ; 2 �1 1 � y − 2by + 9 = 0 với b 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 3 ( x − y ) 2 2 + � − �. �x y � ĐÁP ÁN (ĐỀ 4) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) (1,0 điểm) (2,0 điểm) ᄀ Tập xác định: D = ? 0,25 ᄀ Giới hạn tại vô cực: x ᄀlim -ᄀ y = - ᄀ ; lim y = - ᄀ x ᄀ +ᄀ ᄀ Đạo hàm: y ᄀ = - 4x 3 + 8x 0,25 ᄀx = 0 y = 0 � - 4x + 8x = 0 � 4x (- x + 2) = 0 � ᄀᄀ ᄀ 3 2 ᄀᄀx = ᄀ 2 ᄀ Bảng biến thiên 0,25 x –ᄀ - 2 0 2 +ᄀ yᄀ + 0 – 0 + 0 – 1 1 y –ᄀ –3 –ᄀ
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com ᄀ Giao điểm với trục hoành: ᄀx 2 = 1 ᄀx = ᄀ 1 4 2 ᄀ ᄀ cho y = 0 � - x + 4x - 3 = 0 �� ᄀ2 ᄀ ᄀᄀx = 3 ᄀᄀx = ᄀ 3 ᄀ Giao điểm với trục tung: cho x = 0 � y = - 3 y ᄀ Đồ thị hàm số: 1 3 1 1 3 2 O 2 x 3 y = 2m 2m b) ) (1,0 điểm) ᄀBiến đổi: x 4 - 4x 2 + 3 + 2m = 0 � - x 4 + 4x 2 - 3 = 2m (*) 0,25 ᄀSố nghiệm pt (*) bằng số giao điểm của (C ) : y = - x 4 + 4x 2 - 3 và 0,25 d: y = 2m. ᄀDựa vào đồ thị tìm được : 2m = 1 hoặc 2m
- Câu2 a) (0,5 điểm) GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com (1,0 điểm) 0,25 3sin α − 2 cos α 3 tan α − 2 A= = 5sin α + 4 cos α cos α 5 tan 3 α + 4 3 3 2 ( ) 0,25 3 tan α − 2 70 = 5 tan α + 4 3 ( 1 + tan 2 α = 139 ) b) (0,5 điểm) . 0,25 z = 5+2i(1+3.3i+3(3i)2 + (3i)3 ) = 31+20i Vậy z = 312 + 202 = 1361 0,25 Câu 3 + Đặt t = 4x; ĐK: t > 0. 0,25 (0,5 + Đưa về PT: t2 16t + 15 = 0. Giải được t = 1; t =15 (thỏa đk t > 0). điểm) + Giải mỗi pt, tìm được x = 0, x = log415. 0,25 + Kết luận pt có 2 nghiệm: x = 1 và x = log415. * Ghi chú: HS có thể không cần đặt ẩn phụ, nếu giải đúng vẫn đạt điểm tối đa. Câu 4 Đk: x 1 0,25 (1 2 ( x − 1) ( x + 4 ) + 2 ( x − 1) ( x + 3) − 3 x + 4 − 3 x + 3 − 1 > 0 điểm) � 2 ( x − 1) x + 4 + 2 ( x − 1) x + 3 − 3 x + 4 − 3 x + 3 − 1 > 0 0,5 � 2 ( x − 1) ( x+4 + x+3 −3 ) ( x + 4 + x + 3 >1 ) � ( 2 ( x − 1) − 3 )( x + 4 + x + 3 >1 ) 1 � 2 ( x − 1) − 3 > x+4 + x+3 � 2 ( x − 1) − 3 > x + 4 − x + 3 2 ( x − 1) − 3 > 0 ( ) ( ) 2 2 2 ( x − 1) − 3 > x+4 − x+3 11 x> S 2 3 2 ( x − 1) < ( x + 4 ) ( x + 3) I 11 A 30 x> a B 2 x − 11x + 30 > 0 2 D C
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (ĐỀ 10) Câu 1 (2,0 điểm): Cho hàm số: y = 2x 3 + (m + 1)x 2 + (m 2 4)x m + 1 a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 2. b/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại giao điểm của (C ) với trục tung. Câu 2 (1,0 điểm): π a/ Giải phương trình lượng giác: 2 cos(2x + ) + 4s inx.sin3x 1 = 0 3 b/ Giải phương trình sau đây trên tập số phức: 2z 2 2z + 5 = 0 Câu 3 (0,5điểm): Giải phương trình: 2log 2 (x 2) + log 0,5 (2x 1) = 0 2 x +1 x 2.4 y + 1 = 2 + 2log 2 Câu 4 (1,0 điểm): Giải hệ phương trình y , (x,y R). x3 + x = ( y + 1) ( xy + 1) + x 2
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com 1 Câu 5 (1,0 điểm): Tính tích phân I = ᄀ (1 + x)e x dx 0 Câu 6 (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 0. Tính thể tích của hình chóp và khoảng cách giữa SD và AC. Câu 7 (1,0 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của BC. Biết AM có phương trình là: 3x+y7 = 0, đỉnh B(4;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông, biết đỉnh A có tung độ dương, điểm M có tung độ âm Câu 8 (1,0 điểm): Trong không gian Oxyz , cho điểm A (- 3;2; - 3) và hai đường thẳng x 1 y+2 z3 x 3 y 1 z 5 d1 : = = và d 2 : = = 1 1 1 1 2 3 a/ Chứng minh rằng d1 và d2 cắt nhau. b/ Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d1 và d2 . Tính khoảng cách từ A đến mp(P). n 1 Câu 9 (0,5 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển của: x 3 � 5 � � 2 + x �, biết tổng các hệ �x � số trong khai triển trên bằng 4096 ( trong đó n là số nguyên dương và x > 0 ). Câu 10 (1,0 điểm): Cho a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng: a 2 + 1 b2 + 1 c2 + 1 1 1 1 + + + + . 4b 2 4c 2 4a 2 a+b b+c c+a ………………….HẾT……………... ĐÁP ÁN (ĐỀ 10) Câu Nội dung Điểm 1a Với m = 2 ta có hàm số: y = 2x 3 + 3x 2 - 1 1.0đ ᄀ Tập xác định: D = ? ᄀ Đạo hàm: y ᄀ = 6x 2 + 6x ᄀ Cho y ᄀ = 0 � 6x 2 + 6x = 0 � x = 0 hoac x = - 1 ᄀ Giới hạn: lim y = - ᄀ ; lim y = +ᄀ xᄀ - ᄀ x ᄀ +ᄀ ᄀ Bảng biến thiên x –ᄀ –1 0 +ᄀ yᄀ + 0 – 0 + 0 +ᄀ y –ᄀ –1 ᄀ Hàm số ĐB trên các khoảng (- ᄀ ; - 1),(0; +ᄀ ) , NB trên khoảng (- 1; 0) Hàm số đạt cực đại yCĐ = 0 tại x CÑ = - 1 , đạt cực tiểu yCT = –1 tại x CT = 0 .
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com 1 1 � 1 1� ᄀ y ᄀᄀ = 12x + 6 = 0 � x = - � y = - . Điểm uốn: I ᄀᄀ- ; - ᄀᄀ 2 2 ᄀ� 2 2 �ᄀ ᄀ Giao điểm với trục hoành: 1 cho y = 0 � 2x 3 + 3x 2 - 1 = 0 � x = - 1 hoac x = 2 Giao điểm với trục tung: cho x = 0 � y = - 1 3 1 1 ᄀ Bảng giá trị: x - 2 -1 - 2 0 2 1 y -1 0 - 2 -1 0 ᄀ Đồ thị hàm số: như hình vẽ dưới đây y 1 O 1 x 2 1 Giao điểm của (C ) với trục tung: A (0; - 1) ᄀ x 0 = 0 ; y 0 = - 1 1b ᄀ f ᄀ(0) = 0 1.0đ ᄀ Vậy, pttt tại A(0;–1) là: y + 1 = 0(x - 0) � y = - 1 π Giải phương trình : 2 cos(2x + ) + 4s inxsin3x − 1 = 0 (1) 3 π π � 2(cos2xcos − sin 2x sin ) + 4sin x sin 3x − 1 = 0 3 3 � cos2x − 3 s in2x+4sin x sin 3x − 1 = 0 � 1 − 2s in 2 x2 3 sin x cos x + 4sin x sin 3x − 1 = 0 � s inx(2s in3xsin x 3 cos x) = 0 s inx = 0 2a s inx + 3 cos x = 2sin 3x 0.5 đ *s inx = 0 � x = kπ (k �z) 1 3 *s inx + 3 cos x = 2sin 3x � s inx + cos x = sin 3x 2 2 � π � π �3x = x + + k2π �x = + kπ π 3 6 �+sin(x = � ) sin 3x � � (k z) 3 � π � π π 3x = π − x − + k2π x = +k � � 3 � � 6 2 π π vậy phương trình đã cho có nghiệm x = kπ ; x = + k (k z) 6 2
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com 2z 2 - 2z + 5 = 0 (*) ᄀ Ta có, D = (- 2)2 - 4.2.5 = - 36 = (6i )2 2b ᄀ Vậy, phương trình (*) có 2 nghiệm phức phân biệt: 0.5 đ 2 + 6i 1 3 2 - 6i 1 3 z1 = = + i ; z2 = = - i 4 2 2 4 2 2 2 log2 (x - 2) + log 0,5 (2x - 1) = 0 (*) ᄀx - 2 > 0 ᄀx > 2 ᄀ ᄀ �� ᄀ ᄀ Điều kiện: � � 2x - 1 > 0 � 1 �x >2 ᄀ� � x> 3 ᄀᄀ 2 0.5 đ ᄀ Khi đó, (*) � log2 (x - 2) - log2 (2x - 1) = 0 � log2 (x - 2)2 = log2 (2x - 1) 2 ᄀx = 1 (loai) ᄀ (x - 2)2 = (2x - 1) � x 2 - 6x + 5 = 0 � ᄀᄀ ᄀᄀx = 5 (nhan) 2x 0 x>0 Điều kiện: �x � >0 y>0 y Ta có: ( ) ( 2 ) � x + yx + 1 ( x − y − 1) = 0 � x − y − 1 = 0 ( Vì x 2 + yx + 1 > 0 ) 2 � y = x − 1 (a) x ( 1) 2.4 y + 1 = 2 2 x +1 + 2log 2 y � 22 y + log 2 2 y = 2 ( *) 2x + log 2 2 x Xét hàm số: f ( t ) = 2 + log 2 t trên ( 0;+ ) t 4 1.0 đ 1 Ta có: f ' ( t ) = 2 ln 2 + t > 0 ∀t [ 0; e] ,vậy f ( t ) là hàm số đồng biến. t ln 2 Biểu thức ( *) � f ( 2 y ) = f ( ) 2 x � 2 y = 2 x (b) Từ (a) và (b) ta có: x 1 �x 1 �x 1 x=2 2 ( x − 1) = 2 x �� � 2 � 2 �4 x − 8x + 4 = 2 x �2 x − 5x + 2 = 0 1 x= 2 � x = 2 Với x = 2 � y = 1 , suy ra hệ phương trình có một nghiệm ( 2;1) . 5 1 1.0 đ x I = ᄀ (1 + x )e dx 0 � u =1+x � du = dx � ᄀ Đặt � ᄀ � � . Thay vào công thức tích phân từng phần ta x � dv = e dx � v = ex � � � � được: 1 1 1 I = (1 + x )e x 0 - ᄀ0 e x dx = (1 + 1)e 1 - (1 + 0)e 0 - e x 0 = 2e - 1 - (e 1 - e 0 ) = e
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com 1 ᄀ Vậy, I = ᄀ (1 + x )e x dx = e 0 S A D 60 O B 2a C 6 ᄀ Gọi O là tâm của mặt đáy thì SO ^ (A BCD ) do đó SO là đường cao 1.0 đ của hình chóp và hình chiếu của SB lên mặt đáy là BO, ? do đó SBO = 600 (là góc giữa SB và mặt đáy) ? SO ? BD ? ᄀ Ta có, t an SBO = � SO = BO . t an SBO = . t an SBO BO 2 = a 2. t an 600 = a 6 ᄀ Vậy, thể tích hình chóp cần tìm là 1 1 1 4a 3 6 V = B .h = A B .BC .SO = 2a .2a .a 6 = 3 3 3 3 7 A x B I x H 2 M D C 6 Gọi H là hinh chiếu vuông góc của B trên AM � BH = d ( B; AM ) = 10 Đặt cạnh hình vuông là x>0 1 1 1 10 1 4 Xét tam giác ABM có 2 = 2 + 2 � = + � x=3 2 BH BA BM 36 x 2 x 2 A thuộc AM nên A ( t ;7 − 3t ) ( 4 −t) + ( 3t − 6 ) = 3 2 � 10t 2 − 44t + 34 = 0 2 2 AB = 3 2 � t =1 �17 16 � � 17 � A � ; − �− loai, A ( 1; 4 ) − t / m t= �5 5� 5 x 3 2 �5 1 � Làm tương tự cho điểm B, với BM = = � M � ;− � 2 2 �2 2 � M là trung điểm của BC � C ( 1; −2 ) Gọi I là tâm của hình vuông I ( 1;1)
- GV: Trần Chí Cường ( 0984.199.529 ) – THPT Thác Bà WebToanHoc.com Từ đó � D ( −2;1) r a/ ᄀ d1 đi qua điểm M 1(1; - 2; 3) , có vtcp u1 = (1;1; - 1) r ᄀ d2 đi qua điểm M 2 (3;1;5) , có vtcp u 2 = (1;2; 3) r r �1 - 1 - 1 1 1 1 � ᄀᄀ ᄀᄀ [u ᄀ Ta có 1 2 , u ] = ᄀᄀ 2 3 ; 3 1 ; 1 2 ᄀᄀ = (5; - 4;1) ᄀ� �ᄀ uuuuuur và M 1M 2 = (2; 3;2) r r uuuuuur ᄀ Suy ra, [u1, u 2 ].M 1M 2 = 5.2 - 4.3 + 1.2 = 0 , do đó d1 và d2 cắt nhau. 8 b/ Mặt phẳng (P) chứa d1 và d2 . 1.0 đ ᄀ Điểm trên (P): M 1(1; - 2; 3) r r r ᄀ vtpt của (P): n = [u 1, u 2 ] = (5; - 4;1) ᄀ Vậy, PTTQ của mp(P) là: 5(x - 1) - 4(y + 2) + 1(z - 3) = 0 � 5x - 4y + z - 16 = 0 ᄀ Khoảng cách từ điểm A đến mp(P) là: 5.(- 3) - 4.2 + (- 3) - 16 42 d (A, (P )) = = = 42 2 2 2 5 + (- 4) + 1 42 Xét khai triển : n5 n �1 5 � 3 �1 � x � 3 + x �= x � 3 + x 2 � 3 x �x � � � � �1 � n n −1 5 n −k 5 k 5 n� 1 �1 � � 2 � k �1 � � 2 � n �2 � =x � 3 Cn � 3 �+ Cn � 3 � �x �+ ... + Cn � 3 � �x �+ ... + Cn �x �� 0 9 x �x � � � �x � � � 0.5 đ � � � � � ��� Thay x = 1 vào khai triển ta được: 2n = �Cn0 + Cn1 + ... + Cnk + ... + Cnn � � � Theo giả thiết ta có: Cn + Cn + ... + Cn + ... + Cn = 4096 � 2 = 2 � n = 12 0 1 k n n 12 10 �1 � 12 x � 2 + x5 � 3 Với n = 12 ta có khai triển: �x � k + 1( 0 k 12, k Z) 6 Gọi số hạng thứ là số hạng chứa x . ( x) 12 − k 5k �1 � k 2 k − 21+ 0,5 Tk +1 = x C � 2 �3 k 12 5 =C x k 12 2 Ta có : �x � 5k 2 ( 21 + 6 ) 6 2k − 21 + =6� k = =6 Vì số hạng có chứa x nên : 2 9 . Với k = 6 ta có hệ số cần tìm là : C12 = 924 . 6

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p |
2681 |
53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p |
410 |
7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p |
332 |
6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p |
64 |
5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p |
267 |
4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p |
78 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p |
248 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p |
239 |
3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p |
241 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p |
65 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p |
57 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p |
251 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p |
293 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p |
259 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p |
266 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p |
279 |
2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p |
257 |
1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p |
238 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
