intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 245

Chia sẻ: Phong Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 245 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 245

SỞ GD&ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1-NĂM HỌC 2018-2019<br /> Môn: Vật lý<br /> Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian giao đề)<br /> <br /> Mã đề<br /> 245<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:...........................................................SBD: .............................<br /> <br /> Câu 1: Dùng lực F theo phương ngang lần lượt kéo hai vật m1 và m2 trượt không ma sát trên mặt sàn nằm<br /> ngang thì gia tốc của hai vật lần lượt là 3(m/s2) và 6(m/s2). Tìm gia tốc nếu dùng lực F kéo vật m = m1+ m2:<br /> A. 2,5(m/s2).<br /> B. 2(m/s2).<br /> C. 1,5 (m/s2).<br /> D. 1(m/s2).<br /> Câu 2: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha<br /> với nhau gọi là:<br /> A. bước sóng.<br /> B. độ lệch pha.<br /> C. chu kỳ.<br /> D. tốc độ truyền sóng.<br /> Câu 3: Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V và điện trở trong 1 Ω mắc với mạch ngoài là một điện<br /> trở R = 4 Ω. Công suất của nguồn điện bằng<br /> A. 40 W.<br /> B. 20 W.<br /> C. 16 W.<br /> D. 8 W.<br /> Câu 4: Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất. Công thức tính vận tốc chạm đất của vật rơi tự do là:<br /> A. v  2 gh .<br /> <br /> B. v <br /> <br /> gh .<br /> <br /> C. v <br /> <br /> 2h<br /> g<br /> <br /> D. v  2 gh .<br /> <br /> Câu 5: Mắt có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà không điều tiết là<br /> A. mắt cận.<br /> B. mắt cận thị khi về già.<br /> C. mắt viễn.<br /> D. mắt không có tật.<br /> Câu 6: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trên một căn phòng, dao động điều hòa<br /> với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số l2/l1 bằng:<br /> A. 1,11.<br /> B. 0,90.<br /> C. 0,81.<br /> D. 1,23.<br /> Câu 7: Hai sóng kết hợp là hai sóng:<br /> A. Cùng tần số, cùng phương và hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> B. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.<br /> C. Cùng tần số và cùng pha.<br /> D. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.<br /> Câu 8: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.<br /> B. dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.<br /> C. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.<br /> D. biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức.<br /> Câu 9: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất<br /> điểm này dao động với tần số góc là:<br /> A. 10 rad/s.<br /> B. 5 rad/s.<br /> C. 15 rad/s.<br /> D. 20 rad/s.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  2 t    cm  . Tốc độ cực đại của vật<br /> 2<br /> <br /> trong quá trình dao động bằng<br /> A. 4π (cm/s)<br /> B. π (cm/s)<br /> C. 2π (cm/s)<br /> D. 8π (cm/s)<br /> Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại<br /> vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ x là<br /> A. Wt <br /> <br /> kx<br /> 2<br /> <br /> B. Wt <br /> <br /> k2x<br /> 2<br /> <br /> C. Wt <br /> <br /> kx 2<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. Wt  kx 2<br /> <br /> Câu 12: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm<br /> ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo công thức<br /> Mã đề 245- Trang 1/4<br /> <br /> A. B  4π.107<br /> <br /> I<br /> .<br /> R<br /> <br /> B. B  2.10 7<br /> <br /> I<br /> .<br /> R<br /> <br /> C. B  4π .10 7 I .R .<br /> <br /> D. B  2π.107<br /> <br /> I<br /> .<br /> R<br /> <br /> Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,<br /> vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. x  5 cos  t   cm.<br /> B. x  5 cos  2t   cm.<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x  5 cos  t   cm.<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> D. x  5 cos  2t   cm.<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng<br /> vật nhỏ của con lắc là: A. 12,5 g.<br /> B. 10,0 g.<br /> C. 7,5 g.<br /> D. 5,0 g.<br /> Câu 15: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ<br /> cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân<br /> bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là:<br /> A. 2<br /> <br /> g<br /> l<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1 m<br /> 2 k<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1 k<br /> 2 m<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> l<br /> g<br /> <br /> Câu 16: Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng.<br /> Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:<br /> A. 40 cm/s.<br /> B. 90 m/s.<br /> C. 90 cm/s.<br /> D. 40 m/s.<br /> Câu 17: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x =<br /> 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai<br /> có phương trình li độ là:<br /> 5 <br /> <br /> <br /> <br /> A. x 2  2 cos  t <br /> B. x 2  8 cos  t   cm.<br />  cm.<br /> 6 <br /> 6<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C. x 2  2 cos  t   cm.<br /> 6<br /> <br /> <br /> 5 <br /> <br /> D. x 2  8cos  t   cm.<br /> 6 <br /> <br /> <br /> Câu 18: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với<br /> A. mức cường độ âm.<br /> B. năng lượng của âm. C. tần số âm.<br /> <br /> D. độ to của âm.<br /> <br /> Câu 19: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên<br /> phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60<br /> cm/s. Bước sóng của sóng này là:<br /> A. 3 cm.<br /> B. 5 cm.<br /> C. 9 cm.<br /> D. 6 cm.<br /> Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số<br /> góc của dao động này là:<br /> A.<br /> <br /> 1 g<br /> .<br /> 2 l<br /> <br /> B.<br /> <br /> g<br /> .<br /> l<br /> <br /> C.<br /> <br /> l<br /> .<br /> g<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1 l<br /> .<br /> 2 g<br /> <br /> Câu 21: Một xilanh chứa 100 cm3 khí ở áp suất 2.105 Pa. Pit tông nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống<br /> còn 50 cm3. Áp suất của khí trong xilanh lúc này là :<br /> A. 3.105 Pa.<br /> B. 2. 105 Pa.<br /> C. 4. 105 Pa.<br /> D. 5.105 Pa.<br /> Câu 22: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển<br /> động:<br /> A. ngược chiều đường sức điện trường.<br /> B. vuông góc với đường sức điện trường.-----------C. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> D. dọc theo chiều của đường sức điện trường.<br /> Câu 23: Đơn vị của từ thông là:<br /> A. Vêbe (Wb).<br /> B. Vôn (V).<br /> <br /> C. Ampe (A)<br /> <br /> D. Tesla (T).<br /> <br /> Câu 24: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kì dao động riêng của<br /> nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc<br /> Mã đề 245- Trang 2/4<br /> <br /> A. 50cm/s.<br /> <br /> B. 100cm/s.<br /> <br /> C. 25cm/s.<br /> <br /> D. 75cm/s.<br /> <br /> Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16<br /> Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực<br /> đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu ?<br /> A. v = 24 m/s.<br /> B. v = 36cm/s.<br /> C. v = 36 m/s.<br /> D. v = 24 cm/s.<br /> Câu 26: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động<br /> theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt mm và uB = 2cos(40πt + π) mm . Biết tốc độ<br /> truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm<br /> dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là<br /> A. 19.<br /> B. 18.<br /> C. 20.<br /> D. 21.<br /> Câu 27: Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là<br /> cm. Biết tần số nguồn âm là f = (440<br /> Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo<br /> được trong thí nghiệm là:<br /> A. (339<br /> .<br /> B. (338<br /> .<br /> C. (339<br /> .<br /> D. (338<br /> .<br /> Câu 28: Trên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 25 cm, có hai nguồn kết hợp dao động điều hòa<br /> cùng biên độ, cùng pha với tần số 25 Hz theo phương thẳng đứng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 3<br /> m/s. Một điểm M nằm trên mặt nước cách A, B lần lượt là 15 cm và 17 cm có biên độ dao động bằng 12<br /> mm. Điểm N nằm trên đoạn AB cách trung điểm O của AB là 2 cm dao động với biên độ là<br /> A. 8mm.<br /> <br /> B. 8 3 mm.<br /> <br /> C. 12mm.<br /> <br /> D. 4 3 mm.<br /> <br /> Câu 29: Một con lắc đơn dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 1%. Phần năng lượng của con<br /> lắc mất đi sau một dao động toàn phần là:<br /> A. 2%.<br /> B. 3%.<br /> C. 1%.<br /> D. 1,5%.<br /> Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng<br /> xuống, gốc O ở vị trí cân bằng. Kích thích cho vật nặng của con lắc dao động điều hòa theo phương trình<br /> x  2 cos 10t  0,5  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy g = π2 = 10 m/s2. Thời điểm vật qua vị trí lò xo<br /> không biến dạng lần đầu tiên là<br /> 1<br /> 2<br /> A. 40 s.<br /> B. 15 s.<br /> <br /> 1<br /> C. 8 s.<br /> <br /> 7<br /> D. 60 s.<br /> <br /> Câu 31: Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng 100<br /> N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm. Khi<br /> vật cách vị trí biên 3 cm thì động năng của vật là<br /> A. 0,045 J.<br /> B. 0,035 J.<br /> C. 0,0375 J.<br /> D. 0,075 J.<br /> Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 10 g mang điện<br /> 6<br /> tích q  6.10 C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà véctơ<br /> <br /> cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ<br /> dao động điều hòa của con lắc là<br /> A. 1,40 s.<br /> B. 1,11 s.<br /> C. 1,99 s.<br /> D. 0,58 s.<br /> Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg và lò xo có độ cứng k = 40N/m treo thẳng<br /> đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực cực đại mà lò xo tác dụng vào điểm<br /> treo là:<br /> A. 0,1N<br /> B. 2,2N.<br /> C. 0,2N.<br /> D. 1N.<br /> Câu 34: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O tại vị<br /> trí cân bằng. Sự phụ thuộc của động năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị.<br /> <br /> Mã đề 245- Trang 3/4<br /> <br /> Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng<br /> A. 5cm<br /> <br /> B. 10cm<br /> <br /> C. 6cm<br /> <br /> D. 4cm<br /> <br /> Câu 35: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao<br /> <br /> động có giá trị lớn nhất là<br /> A. 48π cm/s.<br /> B. 100π cm/s.<br /> C. 2π cm/s.<br /> D. 14π cm/s.<br /> Câu 36: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần<br /> số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s.<br /> Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng<br /> A. 0,54 cm.<br /> B. 4,80 cm.<br /> C. 1,62 cm.<br /> D. 0,83 cm.<br /> Câu 37: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ<br /> âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo được mức<br /> cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay. Khi đi theo hướng<br /> Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất<br /> mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây<br /> A. 500<br /> B. 400<br /> C. 300<br /> D. 200<br /> Câu 38: Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s.<br /> Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên<br /> độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O<br /> của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở thấp nhất, lấy π2 ≈<br /> 10. Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của<br /> lò xo có độ lớn<br /> A. 5 N và hướng lên. B. 5 N và hướng xuống.<br /> C. 4 N và hướng lên. D. 4 N và hướng xuống.<br /> Câu 39: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. M là một điểm nằm trên trục<br /> chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi P’ là ảnh<br /> của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 4 cm thì P’ là ảnh ảo<br /> dao động với biên độ 8 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2 cm thì P’ có tốc<br /> độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng<br /> A. 1,25 m/s.<br /> B. 1,67 m/s.<br /> C. 2,25 m/s.<br /> D. 1,5 m/s.<br /> Câu 40: Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác<br /> đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây<br /> nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất<br /> x<br /> và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số<br /> bằng<br /> y<br /> A. 0,50.<br /> <br /> B. 0,60.<br /> <br /> C. 0,75.<br /> <br /> D. 0,80 .<br /> Mã đề 245- Trang 4/4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2