intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Ba Gia - Mã đề 849

Chia sẻ: Thị Lan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Ba Gia - Mã đề 849 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2018 - THPT Ba Gia - Mã đề 849

  1. SỞ GD­ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2018 TRƯỜNG THPT BA GIA MÔN: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút;  (40 câu trắc nghiệm)   Mã đề thi  849 Họ, tên thí sinh:.....................................................................  Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ   x = 5cos(2πt) (cm), t tính bằng giây.  Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 2,5 cm. C. 2π cm. D. 1 cm. Câu 2:  Ở  các rạp hát người ta thường  ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như  vậy để làm gì ? A. Để âm được to. B. Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai. C. Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung  thực. D. Để giảm phản xạ âm. Câu 3: Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa A. luôn cùng chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. B. có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. C. có chiều luôn hướng ra xa vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. D. luôn ngược chiều với véc tơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. tác dụng lực từ lên vật kim loại đặt trong nó. C. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 5: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo: A. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Quỹ đạo là một đường hình sin. 10−4 � π� Câu 6: Cho điện áp hai đầu tụ  có điện dung  C = F  là  u = 100 cos � 100πt − �V .  Biểu thức  π � 2� dòng điện qua mạch là � π� A.  i = 4 cos � 100πt − � A B.  i = 4 cos ( 100πt ) A � 2� � π� C.  i = cos ( 100πt ) A D.  i = cos � 100πt + �A � 2� 10−4 Câu 7: Mạch dao động LC có tụ  C = F . Để tần số của mạch là 500 Hz thì cuộn cảm phải   π có độ tự cảm là 10−4 102 104 10−2 A.  L = H B.  L = H C.  L = H D.  L = H π π π π Câu 8: Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ  có điện trở  R = 100 Ω có biểu thức:  � π� i = 2 cos � 100πt − � A .  Giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là � 2� A. 100 V B.  100 2  V C. 200 V D.  200 2  V                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 849
  2. Câu 9: Sóng cơ là A. sự truyền chuyển động cơ trong không khí. B. sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. C. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. D. những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi. Câu 10: Số nơtron trong hạt nhân  238 92 U  là bao nhiêu? A. 146. B. 330 C. 238. D. 92. Câu   11:  Đặt   vào   hai   đầu   đoạn   mạch   chỉ   chứa   R   điện   áp   xoay   chiều   có   biểu  thức:  u = U 0 cos ( ωt ) V  thì dòng điện qua mạch có biểu thức  i = I0 cos ( ωt + ϕ ) V .  Pha ban đầu φ  có giá trị là π π A. 0 B.  π C.  D.  − 2 2 Câu 12: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 13: Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số góc ω đi qua được  tính bằng ω 1 L A.  ZL = B.  ZL = Lω C.  ZL = D.  ZL = L Lω ω Câu 14: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexerin thì thấy   dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. phản xạ ánh sáng B. quang ­ phát quang C. tán sắc ánh sáng. D. hóa ­ phát quang Câu 15: Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một chu kỳ dao động.   Biên độ dao động của vật là A. 16 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 16: Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng   dần tần số  dòng điện và giữ  nguyên các thông số  của mạch, kết luận nào sau đây là không  đúng. A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Hệ số công suất của mạch giảm. D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. Câu 17: Nguồn sáng nào không phát ra tia tử ngoại A. Đèn thủy ngân. B. Mặt Trời. C. Hồ quang điện. D. Cục than hồng. Câu 18: Công thoát electron khỏi đồng là 6,625.10­19J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10­34 Js, tốc  độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của đồng là A. 0,40  m. B. 0,60  m. C. 0,30  m. D. 0,90  m. Câu 19: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ  lớn lực Cu – lông A. tăng 4 lần . B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 20: Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được A. giá trị tức thời. B. giá trị cực đại. C. không đo được. D. giá trị hiệu dụng. Câu 21: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của A. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 849
  3. B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện  trường. C. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. D. các ion và electron trong điện trường. Câu 22: Một sóng cơ có chu kỳ 2 s truyền với tốc độ  1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần   nhau nhất trên một phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động cùng pha   nhau là A. 1 m. B. 2 m. C. 2,5 m. D. 0,5 m. Câu 23: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này  mang năng lượng xấp xỉ bằng A. 2,49.10­19 J. B. 2,49.10­31 J. C. 4,97.10­19 J. D. 4,97.10­31 J. Câu 24: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau ? A. Tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại. C. Tia X. D. bức xạ nhìn thấy. Câu 25: Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng) A. tách sóng . B. biến điệu. C. phát dao động cao tần. D. khuếch đại. Câu 26: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc   10 rad/s, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm. Tốc độ cực đại của vật không thể là A. 15 cm/s . B. 60 cm/s. C. 50 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 27: Dụng cụ  nào sau đây không dùng trong thí nghiệm xác định suất  điện động và điện   trở trong của nguồn? A. đồng hồ đa năng hiện số; B. thước đo chiều dài. C. Pin điện hóa; D. dây dẫn nối mạch; Câu 28: Một dòng điện xoay chiều có cường độ  i = I 2 cos ( 100πt ) chạy qua điện trở thuần R =  10 Ω thì công suất tức thời có biểu thức  p = 40 + 40 cos ( 200πt ) W . Giá trị của I là A.  2 2 A B. 2 A C.  2 A D. 4A Câu 29: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ  trường đều B = 0,01T. Đường sức từ  vuông góc với mặt phẳng khung. Quay khung trong 10­3s để  mặt phẳng khung dây song song  với đường sức từ. Suất điện động trung bình xuất hiện trong khung là: A. 0,25mV B. 2,5mV C. 250mV D. 25mV Câu 30: Giao thoa ánh sáng qua 2 khe Young trong chân không, khoảng vân giao thoa bằng i .   Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa sẽ bằng i i i A.  B.  C.  D.  ni n −1 n +1 n Câu 31: Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một   nút là A. 0 rad. B. 0,5π rad. C. 0,25π rad. D. π rad . Câu 32:  Đồ  thị  biểu diễn mối quan hệ  giữa động   năng Wd và thế năng Wt của một vật dao động điều  hòa có cơ năng W0 như hình vẽ. Ở thời điểm t nào  đó, trạng thái năng lượng của dao động có vị  trí M  trên đồ thị, lúc này vật đang có li độ dao động x = 2   cm. Biết chu kỳ biến thiên của động năng theo thời  gian là Td= 0,5 s , khi vật có trạng thái năng lượng  ở vị trí N trên đồ thị thì vật dao động có tốc độ là                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 849
  4. A. 2π cm/s. B. 16π cm/s. C. 8π cm/s. D. 4π cm/s. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp,  mỗi hộp chỉ  chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở  thuần,   cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có  điện trở  rất nhỏ, các vôn kế  có điện trở  rất lớn. Các  vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều  và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì   V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u =   120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMN lệch pha 0,5π so với  uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V 1 lớn nhất U1max. Giá trị UImax gần  giá trị nào nhất sau đây ? A. 90 V. B. 75 V. C. 120 V. D. 105 V. Câu 34: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng, nguồn phát ra hai bức xạ  đơn sắc có   bước sóng lần lượt là  λ1  = 0,5 µ m và  λ2 . Vân sáng bậc 12 của  λ1  trùng với vân sáng bậc 10  của  λ2 . Bước sóng của  λ2  là: A. 0,45 µ m. B. 0,75 µ m. C. 0,6 µ m. D. 0,55 µ m. Câu 35: Sóng ngang có tần số f truyền trên một sợi   dây đàn hồi rất dài, với tốc độ  3 m/s. Xét hai điểm   M   và   N  trên   cùng  một   phương  truyền   sóng,   cách  nhau một khoảng x nhỏ  hơn một bước sóng, sóng  truyền từ N đến M. Đồ thị biểu diễn li độ sóng của  M và N cùng theo thời gian t như hình vẽ. Biết t 1 =  0,05 s. Tại thời điểm t2 , khoảng cách giữa hai phần  tử chất lỏng tại M và N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,8 cm. B. 3,3 cm. C. 6,7 cm. D. 3,5 cm. Câu 36: Đặt vật sáng AB = 2 (cm) trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = ­ 12 (cm), cách thấu   kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được A. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, cao 4 (cm). B. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, cao 1 (cm). C. ảnh thật A’B’, ngược chiều với vật, vô cùng lớn. D. ảnh ảo A’B’, cùng chiều với vật, vô cùng lớn. 14 Câu 37: Dùng một hạt   có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân    7 N  đang đứng yên gây ra  phản  ứng  α +14 7 N 1 p + 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới   1 17 của  hạt   . Cho khối  lượng  các  hạt nhân:  m   = 4,0015u;  mP  =  1,0073u; mN14  =  13,9992u;  mO17=16,9947u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Động năng của hạt nhân  17 8 O  là A. 1,345 MeV. B. 6,145 MeV. C. 2,214 MeV. D. 2,075 MeV. Câu 38: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ:  238 92 U Th Pa A Z X . Trong đó Z, A là: A. Z = 90; A = 236. B. Z = 90; A = 238. C. Z = 92; A = 234. D. Z = 90; A = 234. Câu 39: Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương?                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 849
  5. A.  Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 40: Bắn một prôtôn vào hạt nhân  37 Li  đứng yên. Phản  ứng tạo ra hai hạt nhân X giống  nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng   nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị  u bằng số khối của nó. Tỉ  số  giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là 1 1 A. 4. B.  . C. 2. D.  . 4 2 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 849
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2