intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Phan Đình Phùng

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Phan Đình Phùng sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Phan Đình Phùng

  1. SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA (2019-2020) TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG TỔ VẬT LÍ + CÔNG NGHỆ Câu 1. Chọn câu sai khi nói về cộng hưởng điện trên đoạn mạch AB gồm R,L,C mắc nối tiếp. A. Điều kiện xảy ra cộng hưởng là ZL = ZC. B. Khi xảy ra cộng hưởng thì điện áp tức thời uR = uAB. C. Khi cộng hưởng thì UL = UC. D. Khi cộng hưởng thì điện áp tức thời uL = uC Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u  2 0 0 c o s (1 0 0  t   ) V vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc 2  nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i  4 c o s (1 0 0  t  ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là 6 A. 2 0 0 3 W B. 4 0 0 3 W C. 200W D. 2 0 0 2 W Câu 3. Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox. Phuơng trình dao động của một phần tử trên Ox là u = 4 cos 2t (mm). Chu kì của sóng là A. 1s. B. 0,4 s. C. 0,5 s. D. 0,2 s. Câu 4. Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với A. tần số âm. B. cườngđộ âm. C. mức cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 5. Hạt nhân Z X và hạt nhân Z Y có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt nhân AZ X bền A A 1 1 2 2 1 1 vững hơn hạt nhân A2 Z2 Y . Hệ thức đúng là m m m2  m1 A. 1  2 . B.  . C. A1 > A2. D. Δm1 > Δm2. A1 A2 A2 A1 Câu 6. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha có bước sóng 4,0 cm . Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là A. 1,0 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 0,5 cm. Câu 7. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ dao động của các điểm bụng là 4mm, bước sóng 36cm. M là một phần tử dây dao động với biên độ 2mm, M cách điểm nút gần nó nhất một khoảng là A. 2 cm. B.6cm C. 12 cm D.3 cm Câu 8. Hạt nhân đơteri D có khối lượng mD = 2,0136u, khối lượng của nơtron là mN = 1,0087u, khối 2 1 lượng của proton là mP =1,0073u. Cho 1uc2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân D là 2 1 A. 1,3271MeV/nuclon. B. 1,4872MeV/nuclon. C. 1,5306MeV/nuclon. D. 1,1178MeV/nuclon Câu 9. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 2 cặp cực ( 2 cực nam và 2 cực bắc). Để suất điện động của máy này sinh ra có tần số 60Hz thì roto phải quay với tốc độ A. 25 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 1800 vòng/phút. D. 250 vòng/phút. Câu 10. Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, cuộn thứ cấp có 500 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế 200V. Hiệu điến thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu ? ( máy được xem là lí tưởng) A. 10V B. 4000V C. 100V D. 2000V Câu 11. Một mạch dao động điện từ tự do có tần số riêng f. Nếu độ tự cảm của cuộn dây là L thì điện dung của tụ điện đước xác định bởi biểu thức 1 1 1 L A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . 4 4  fL 4 4 2 2 2 2 2 2 2 f L f L f Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. B. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch. C. Sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy Câu 13. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng hút nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  2. A . q1> 0 và q2 > 0. B q1.q2 < 0. C q1< 0 và q2 < 0. D .q1.q2 > 0. Câu 14. Một con lắc dao động tắt dần, sau mỗi chu kì cơ năng giảm 7,84%. Tính phần trăm độ giảm biên độ khi đó. A. 4% B. 1,96% C. 3% D. 15% Câu 15. Chọn câu đúng. A. Khi hệ dao động cưỡng bức, tần số lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ dao động tắt dần phụ thuộc vào lực cản môi trường và pha ban đầu của ngoại lực. C. Biên độ dao động cưỡng bức nhỏ nhất khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ. Câu 16. Con lắc đơn có chiều dài l dao động ở nơi có gia tốc trọng trường g, tần số dao động của con lắc là l g A. f  2 B. f  2 C. f  1 l D. f  1 g g l 2 g 2 l Câu 17. Moät khung daây hình chöõ nhaät coù caùc caïnh 5cm vaø 8cm goàm 25 voøng ñaët trong TT   ñeàu coù caûm öùng töø B = 4.10-2T. Phaùp tuyeán n cuûa khung hôïp vôùi vectô B goùc 600. Töø thoâng xuyeân qua khung A. 4.10-4Wb B. 4. 10-3Wb C. 2. 10-4Wb D. 2. 10-3Wb Câu 18. Trong mô hình nguyên tử Hiđrô của Bo, với r0 là bán kính Bo. Khi electron chuyển động trên các quỹ đạo dừng thì bán kính nào sau đây không phải là bán kính quỹ đạo của êlectrôn A. r = 12r0. B. r = 4r0. C. r = 16r0. D. r = 9r0. Câu 19. . Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử? A. Hạt nhân trung hoà về điện. B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân. C. Số nơtron N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chưa Z prôtôn Câu 20. Cho cường độ âm chuẩn I0=10-12W/m2. Một âm có mức cường độ âm 80dB thì cường độ âm là : A.10-4W/m2 B.10-5W/m2 C.1066W/m2 D.10-20W/m2 Câu 21. Một mạch dao động lý tưởng trong mạch có dao động điện từ, người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là t  2 .1 0 s , thì dòng điện trong mạch lại có trị tuyệt đối bằng nhau và m in 5 bằng 2mA. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 2 2 m A . B. 3 2 m A . C. 4 2 m A . D. 5 2 m A . Câu 22. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất dao động cùng pha gọi là A. vận tốc truyền sóng. B. độ lệch pha. C. bước sóng. D. chu kỳ. Câu 23. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lượt là MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi: ax  ai A. d2 - d1 = B. d2 - d1= k C. d2 - d1 = k D. d2 - d1 = D 2 D Câu 24. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động cùng phương có    phương trình lần lượt là x1  5 c o s  1 0 t  cm và x1  5 c o s  1 0 t   cm (t tính bằng s). Động năng cực đại  2  của vật là A. 25 mJ. B. 500J. C. 250J. D. 50 mJ. Câu 25. Đặt điện áp u  2 0 0 c o s 1 0 0  t ( V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100  ,cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch là A. 2 0 0 2 W. B. 200W. C. 400W. D. 100W. Câu 26. Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. B. Giảm tiết diện dây dẫn. C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. Tăng chiều dài dây dẫn.
  3. Câu 27. Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo hệ số tự cảm L của cuộn dây thuần bằng cách đặt điện áp u = U 2 cos314t (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R= 220 nối tiếp với cuộn dây thuần . Học sinh đo được UR=6,0  0,2 (V), UL=6,0  0,1 (V). Kết quả đo được viết là A. 0,70 ± 0,07 H. B. 0,70 ± 0,04 H. C. 0,07 ± 0,03 H D. 0,070 ± 0,035 H. Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống đến vị trí lò xo dãn 3cm rồi buông nhẹ. Con lắc dao động điều hòa với tần số 5 Hz. Lấy g = 10 m/s2;  2 = 10. Trong một chu kì dao động, khoảng thời gian mà lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau là A. 1/30 s. B. 1/12 s. C. 1/6s. D. 1/60 s. Câu 29. Sóng cơ truyền trên mặt nước có tốc độ v=50cm/s. A và B là hai điểm trên mặt nước, trên phương truyền sóng cách nhau 0,5m . Biết rằng tần số của sóng truyền trên mặt nước có giá trị trong khoảng từ 2,7 Hz đến 3,5 Hz . Không tính điểm A có bao nhiêu điểm trên đoạn AB dao động cùng pha với điểm A ? A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây có điện trở r và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P R0 trên mạch theo giá trị R của biến trở. Tỷ số có giá trị gần nhất với giá trị r nào sau đây? A. 5,3. B. 6,9. C. 3,8. D. 4. Câu 31. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,5m và 2 = 0,7m. Trên màn giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7mm quan sát được số vân sáng là A. 45 B. 40 C. 43 D. 41 Câu 32. Một bóng đèn sợi đốt dùng để thắp sáng có công suất tiêu thụ điện là 25 W. Trong một phút, bóng đèn phát ra 2,08.1020 phôtôn trong vùng ánh sáng nhìn thấy. Năng lượng trung bình của các phôtôn này bằng năng lượng của phôtôn ánh sáng màu vàng có bước sóng 0,55 m. Hiệu suất sử dụng điện của bóng đèn này xấp xỉ bằng A. 25 % B. 5 % C. 65 % D. 9 % Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 c o s (  t) (V ) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng 2 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 2 Câu 34. Đặt điện áp u  2 2 0 2 c o s  1 0 0  t  V vào hai đầu đoạn mạch có R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = 318,3mH và tụ điện C = 15,92μF mắc nối tiếp. Trong một chu kì khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng A. 20ms B. 17,5ms C. 12,5ms D. 15ms Câu 35. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1,0kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ đi xuống 2 không vận tốc đầu với gia tốc a = g/5 = 2,0m/s . Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ A. 5,0cm. B. 6,0cm. C. 10cm. D. 2,0cm. Câu 36. Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của tam giác đều có cạnh bằng 9cm, trong đó A và B là 2 nguồn phát sóng cơ giống nhau, có bước sóng 0,9cm. Điểm M trên đường trung trực của AB, dao động cùng pha với C, gần C nhất thì phải cách C một đoạn: A. 1,059cm B. 0,059cm C. 1,024cm D. 0,024cm Câu 37. Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 (V) xuống U2 =110 (V) với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược
  4. chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U 1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là: A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 m1 Câu 38. Cho hệ dao động như hình vẽ: vật M 1 có khối lượng m1=1kg, vật M2 có khối lượng m2=4kg, lò xo có độ cứng k=625N/m. Hệ đặt trên bàn, kéo vật M1 ra khỏi vị trí cân bằng Acm hướng thẳng đứng lên trên rồi thả nhẹ ra, vật dao động điều hòa, cho g=10m/s2. Xác định Agh để trong suốt quá trình dao động vật M2 không bị nhấc khỏi m2 sàn? A. 4cm B. 6 cm C. 8 cm D. 10 cm Câu 39. Hai d©y dÉn th¼ng, dµi song song c¸ch nhau 32 (cm) trong kh«ng khÝ, c-êng ®é dßng ®iÖn ch¹y trªn d©y 1 lµ I1 = 6 (A), c-êng ®é dßng ®iÖn ch¹y trªn d©y 2 lµ I2. §iÓm M n»m trong mÆt ph¼ng 2 dßng ®iÖn, c¸ch dßng I2 8 (cm) và cách dòng điện I1 2 4 (cm). §Ó c¶m øng tõ t¹i M b»ng kh«ng th× dßng ®iÖn I2 cã A. c-êng ®é I2 = 1 (A) vµ cïng chiÒu víi I1 B. c-êng ®é I2 = 2 (A) vµ ng-îc chiÒu víi I1 C. c-êng ®é I2 = 2 (A) vµ cïng chiÒu víi I1 D. c-êng ®é I2 = 1 (A) vµ ng-îc chiÒu víi I1 Câu 40. Một electron di chuyển một đoạn 1cm từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện của 1 điện trường đều thì lực điện sinh công 15.10-18J. Biết khối lượng electron là 9,1.10-31 kg, vận tốc của electron tại M bằng không. Vận tốc của electron khi nó tới điểm N là A . 2,76.10-6 m/s B . 5,93.10-6 m/s C. 5,93.106 m/s D .5,74.106 m/s
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2