intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh - Đề số 11

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

256
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh - Đề số 11 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Bên cạnh đó, tài liệu cũng hữu ích với các thầy cô giáo trong việc ôn tập trọng tâm cho học sinh để đạt hiệu quả cao hơn trong kỳ thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Sinh - Đề số 11

  1. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN SINH ĐỀ SỐ 11 Câu 1: (ID:102941) Sự rối loạn phân li cặp NST giới tí nh XY xảy ra trong lần giảm phân II ở cả 2 tế bào con từ một tế bào sinh tinh ban đầu sẽ hì nh thành các loại giao tử mang NST giới tính : A. XY vàO B. XX,YY vàO C. XX vàYY D. XX vàO. Câu 2: (ID:102942)Cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn khác biệt nhau ở chỗ A. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục B. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa liên tục, còn các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục hoặc không liên tục C. Phần lớn các gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân chuẩn đều cóvùng mãhóa liên tục hoặc không liên tục D. Phần lớn các gen ở sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục, còn phần lớn các gen của sinh vật nhân chuẩn cóvùng mãhóa không liên tục Câu 3: (ID:102943)Trong mỗi gen mã hóa protein điển hì nh, vùng mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quátrì nh phiên mãlà: A. Vùng khởi đầu C. Vùng khởi đầu vàvùng mãhóa B. Vùng mãhóa D. Vùng kết thúc Câu 4: (ID:102944)Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp; gen B quy định quả tròn, gen b quy định quả dài; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp NST thường. Lai phân tí ch cây thân cao,quả tròn thu được F1 : 35% cây thân cao, quả dài; 35% cây thân thấp, quả tròn; 15% cây thân cao, quả tròn; 15% cây thân thấp, quả dài. Kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là A. (AB/ab), 15% B. (Ab/aB), 15% C. (Ab/aB), 30% D. (AB/ab), 30% Câu 5: (ID:102945)Ở chuột Côbay, gen A quy định lông đen, gen a quy định lông trắng; B: lông ngắn, b: lông dài. Hai cặp gen này di truyền độc lập với nhau. Chuột lông đen, dài giao phối với chuột lông trắng, ngắn sinh ra F1 cótỉ lệ 1 đen, ngắn : 1 trắng, ngắn. Kiểu gen của chuột bố mẹ là A. Aabb x aaBb B. Aabb x aaBb C. Aabb x aaBB D. Aabb x aaBB. Câu 6: (ID:102946)Kiểu gen ở thế hệ xuất phát của một quần thể thực vật làAaBb, nếu cho tự thụ phấn chặt chẽ qua nhiều thế hệ thìsố dòng thuần được tạo ra trong quần thể là A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 7: (ID:102947)Một tế bào trứng của một loài đơn tính giao phối được thụ tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử nguyên phân đến giai đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi bào vàcho phát triển riêng rẽ. Các phôi bào được kích thích để phát triển thành các cáthể, các cáthể này A. Cóthể giao phối được với nhau B. Không thể giao phối được với nhau C. Nếu cơ thể đó là loại dị giao tử (Vídụ:XY) thìcác cáthể đó có thể giao phối được với nhau D. A và C đúng Câu 8: (ID:102948)Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối 1
  2. A. Đa dạng vàphong phúvề kiểu gen B. Chủ yếu ở trạng thái dị hợp C. Tăng thể dị hợp vàgiảm thể đồng hợp D. Phân hóa thành các dòng thuần cókiểu gen khác nhau Câu 9: (ID:102949)Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh gốc chung của chúng, những sai khác về chi tiết đó là do : A. Sự thoái hóa trong quátrì nh phát triển B. Thực hiện các chức phận khác nhau C. Chúng phát triển trong các điều kiện sống khác nhau D. Chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo các hướng khác nhau . Câu 10: (ID:102950)Ý nghĩa của cơ quan thoái hóa trong tiến hóa là A. Phản ánh sự tiến hóa phân li B. Phản ánh sự tiến hóa đồng quy C. Phản ánh chức phận quy định cấu tạo D. Phản ánh ảnh hưởng của môi trường sống. Câu 11: (ID:102951)Trong trường hợp sau đây, đâu là hiện tượng hóa thạch: A. Sâu bọ được phủ trong lớp nhựa hổ phách B. Một số vi sinh vật cổ vẫn tồn tại đến ngày nay C. Công cụ lao động của người tiền sử D. A vàC. Câu 12: (ID:102952)Loài muỗi mang bệnh sốt rét sống trong một khu rừng nơi hai loài khỉ A và B cùng tồn tại. Loài A miễn dịch đối với bệnh sốt rét còn loài B thìkhông. Loài muỗi mang bệnh sốt rét làthức ăn chính cho một loài chim đặc thùtrong rừng. Nếu tất cả những con chim này bị loại bỏ bất ngờ bởi những người thợ săn, hậu quả nào sau đây có thể quan sát được ngay lập tức ? A. Tăng tỉ lệ tử vong loài khỉ A B. Tăng tỉ lệ tử vong loài muỗi mang bệnh sốt rét C. Tăng tỉ lệ tử vong loài khỉ B D. Tăng sức đề kháng bệnh sốt rét ở loài khỉ B Câu 13: (ID:102953)Một quần xãhồ bắt đầu cóhiện tượng bùng nổ tảo. Một nhàsinh thái học cóthể đề xuất A. Loại bỏ bớt động vật phùdu C. Thêm chất dinh dưỡng khoáng vào nước B. Thêm cá ăn động vật phùdu D. Loại bỏ bớt cá ăn động vật phùdu Câu 14: (ID:102954)Quan điểm hiện nay về quần xãsinh vật là: A. Cuối cùng chúng đạt được một trạng thái nội cân bằng. B. Chúng duy trìthành phần loài một cách tương đối không đổi. C. Sự ảnh hưởng của nhân tố vô sinh thường làâm tí nh. D. Không phải những ýtrên. Câu 15: (ID:102955)Trong những dạng biến đổi vật chất di truyền dưới đây, dạng biến đổi nào là đột biến gen: A. Tiếp hợp và trao đổi chéo không cân, lặp đoạn, mất đoạn NST B. Mất cặp nucleotit, thay cặp nucleotit, thêm cặp nucleotit 2
  3. C. Tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các trì nh tự nucleotit tương đồng trên NST D. Chuyển đoạn, đảo đoạn NST Câu 16: (ID:102956)Dạng đột biến gen nào sau đây chắc chắn gây biến đổi nhiều trong cấu trúc của chuỗi polipeptit tương ứng do gen đó tổng hợp A. Đột biến thêm cặp nucleotit C. Đột biến thay cặp nucleotit B. Đột biến mất cặp nucleotit D. A và B đúng. Câu 17: (ID:102957)Trong cơ chế tổng hợp protein ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là A. Nơi gắn vào của protein ức chế để cản trở hoạt động của enzyme phiên mã B. Mang thông tin cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động C. Mang thông tin di truyền cho việc tổng hợp một loại protein ức chế tác động lên vùng chỉ huy D. Mang thông tin cho việc tổng hợp protein cấu trúc Câu 18: (ID:102958)Nếu các gen nghiên cứu làtrội hoàn toàn, mỗi gen quy định một tí nh trạng vàcác cặp gen (A,a; B,b vàD,d) phân li độc lập, thìphép lai giữa hai cáthể cókiểu gen AaBbDD x AabbDd sẽ cho thế hệ sau có A. 8 kiểu hì nh, 8 kiểu gen C. 8 kiểu hì nh, 12 kiểu gen B. 4 kiểu hì nh, 12 kiểu gen D. 4 kiểu hì nh, 8 kiểu gen. Câu 19: (ID:102959)Ở chuột, gen trội A quy định lông màu vàng, một gen trội R độc lập với gen A quy định lông màu đen. Khi có mặt của cả 2 gen trội này trong kiểu gen thìchuột cólông màu xám, chuột cókiểu gen đồng hợp lặn aarr cólông màu kem. Cho chuột đực lông xám giao phối với chuột cái lông vàng, ở F1 nhận được tỉ lệ phân li kiểu hình 3 vàng : 3 xám : 1 đen : 1 kem. Chuột bố mẹ cókiểu gen: A. ♂AaRr x ♀AArr C. ♂AaRr x ♀Aarr B. ♂AARr x ♀ AaRr D. ♂AaRr x ♀ aarr. Câu 20: (ID:102960)Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tí nh X ở người : A. Bệnh phổ biến hơn ở người nam B. Bố mang gen bệnh sẽ truyền gen bệnh cho một nửa số con gái C. Hôn nhân cận huyết tạo điều kiện thuận lợi cho sự xuất hiện người nữ mắc bệnh D. Mẹ bình thường mang gen bệnh sẽ làm bệnh biểu hiện ở một nửa số con trai Câu 21: (ID:102961)Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacdi- Vanbec là A. Giải thích vìsao trong tự nhiên cónhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài B. Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể cóthể suy ra tỉ lệ kiểu gen vàtần số tương đối của các alen C. Từ tần số tương đối của các alen cóthể tự đoán tỉ lệ các loại kiểu gen vàkiểu hì nh D. B vàC Câu 22: (ID:102962)Trong điều kiện nghiệm đúng của định luật Handi- Vanbec, quần thể có thành phần kiểu gen nào sau đây sẽ không thay đổi cấu trúc di truyền khi thực hiện ngẫu phối? A. 0,2AA : 0,6 Aa : 0,2 aa C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64aa B. 0,09 AA : 0,55 Aa : 0,36 aa D. 0,36 AA : 0,38Aa : 0,36 aa Câu 23: (ID:102963)Điều nào dưới đây nói về quần thể giao phối là không đúng 3
  4. A. Nét đặc trưng của quần thể giao phối làsự giao phối ngẫu nhiên vàtự do giữa các cáthể trong quần thể B. Cósự đa hình về kiểu gen tạo nên sự đa hình về kiểu hì nh C. Các cáthể thuộc các quần thể khác nhau trong cùng một loài không thể cósự giao phối với nhau D. Quátrì nh giao phối lànguyên nhân dẫn đến sự đa hình về kiểu gen Câu 24: (ID:102964)Phát biểu nào sau đây không nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn A. Toàn bộ sinh giới ngày nay làkết quả của quátrì nh tiến hóa từ một nguồn gốc chung B. Loài mới được hì nh thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con đường phân li tí nh trạng C. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tí nh biến dị vàdi truyền đó là nhân tố chí nh trong quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật D. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật cókhả năng phản ứng phùhợp nên không bị đào thải Câu 25: (ID:102965)Trong một hồ ở Châu Phi, người ta thấy cóhai loài cágiống nhau về một số đặc điểm hì nh thái vàchỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ vàmột loài cómàu xám. Mặc dù, cùng sống trong một hồ nhưng chúng không giao phối với nhau. Tuy nhiên, khi các nhà khoa học nuôi các cáthể của hai loài lại giao phối với nhau vàsinh con. Vídụ trên thể hiện con đường hì nh thành loài bằng A. Cách li sinh sản C. Cách li tập tí nh B. Cách li địa lí D. Cách li sinh thái Câu 26: (ID:102966)Xấp xỉ bao nhiêu % năng lượng tại một bậc dinh dưỡng được chuyển hóa đến bậc dinh dưỡng cao hơn kế tiếp A. 5 B. 10 C. 20 D. 50. Câu 27: (ID:102967)Thực vật cóthể lấy năng lượng ở đâu để hì nh thành phân tử hữu cơ ? A. Chất khoáng B. Đường glucozo C. Vitamin D. Ánh sáng. Câu 28: (ID:102968)Quátrì nh vi sinh vật vànấm chuyển hóa cacbon vào khíquyển gọi làquá trì nh A. Đốt cháy B. Ăn thịt C. Quang hợp D. Phân hủy. Câu 29: (ID:102969)Những đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm ảnh hưởng đến hàm lượng vàcấu trúc của vật chất di truyền A. Mất/ thêm đoạn C. Chuyển đoạn B. Đảo đoạn D. Tất cả các đột biến trên Câu 30: (ID:102970)Đột biến thay cặp nucleotit cóthể gây ra hậu quả: A. Thay một axit amin này bằng một axit amin khác B. Cấu trúc của protein không thay đổi C. Làm dừng sớm hoặc không thể diễn ra quátrì nh dịch mã D. Tất cả đều đúng. Câu 31: (ID:102971)Một gen dài 4080Å, cósố nucleotit loại A bằng 1,5 lần nucleotit loại G. Do đột biến mất đoạn, trong gen còn lại 640 nucleotit loại A và2240 liên kết hydro. Số nucleotit loại G bị mất do đột biến là: A. 160 B. 120 C. 200 D. 320 4
  5. Câu 32: (ID:102972)Ở nguời,bệnh máu khó đông do gen lặn h nằm trên NST X quy định, gen trội H quy định tình trạng máu đông bình thường. Một gia đình có bố và con trai đều mắc bệnh máu khó đông, mẹ bình thường,nhận định nào dưới đây là đúng ? A. Con trai đã nhận gen bệnh từ bố B. Mẹ bình thường cókiểu gen XHXH. C. Mẹ mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp XHXh. D. Con gái của cặp vợ chồng này chắn chắn cũng bị bệnh máu khó đông Câu 33: (ID:102973)Ở ruồi giấm, gen A quy định tí nh trạng thân xám, a: thân đen,B: cánh dài, ch ruồi cái F1 dị hợp tử, ở F2 thu b: cánh ngắn. Các gen di truyền liên kết . Tiến hành lai phân tí được 41% mì nh xám, cánh ngắn; 41% mình đen, cánh dài; 9% mình xám, cánh dài; 9% mình đen, cánh ngắn . Nhận định nào dưới đây là không đúng A. Ruồi cái F1 cókiểu gen Ab/aB B. Tần số hoán vị được tí nh bằng tổng tần số kiểu hình khác bố mẹ đem lai phân tích C. Tần số hoán vị giữa các gen là18% D. Tần số hoán vị được tí nh bằng tổng tần số kiểu hình giống bố mẹ đem lai phân tích Câu 34: (ID:102974)Trong kĩ thuật di truyền, trật tự các bước nhằm tạo một plastic AND tái tổ hợp là A. Tinh sạch AND mang gen mong muốn- gắn AND mang gen vào AND của plasmit B. Tinh sạch AND mang gen mong muốn – cắt AND mang gen vào AND của plasmit bởi cùng một enzyme- dùng enzyme gắn đoạn AND mang gen vào AND plasmit, đóng vòng AND plasmit C. Tinh sạch AND mang gen mong muốn- đưa đoạn ADN này vào tế bào chất của vi khuẩn- dùng enzyme gắn đoạn AND này với AND vi khuẩn D. Tinh sạch AND mang gen mong muốn – trộn các đoạn AND đãphân lập với vi khuẩn chủ đã xử líbằng CaCl2- gắn đoạn AND mang gen vào plasmit cómặt trong tế bào chất của vi khuẩn Câu 35: (ID:102975)Enzym giới hạn (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di truyền vìnócó khả năng A. Phân loại được các gen cần truyền B. Nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo AND tái tổ hợp C. Nhận biết vàcắt ở những điểm xác định D. Đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quátrì nh chuyển gen Câu 36: (ID:102976)Loài cỏ Spartina cóbộ NST 2n=120. Loài có spartina được hì nh thành bằng A. Con đường lai xa và đa bội hóa C. Phương pháp lai tế bào B. Con đường tự đa bội hóa D. Con đường sinh thái Câu 37: (ID:102977)Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố chi phối sự hì nh thành các đặc điểm thí ch nghi ở cơ thể sinh vật A. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật B. Môi trường thay đổi nên sinh vật tự nóbiến đổi để hình thành đặc điểm thí ch nghi C. Quá trình đột biến, quátrình giao phối vàquátrì nh chọn lọc tự nhiên D. Các cơ chế cách li làm phân li tí nh trạng. Câu 38: (ID:102978)Yếu tố nào sau đây không góp phần làm tăng nhiệt độ của trái đất ? 5
  6. A. Chặt phárừng B. Trồng cây C. Tăng sử dụng các phương tiện đốt cháy nhiên liệu D. Tăng phát thải CO2 công nghiệp Câu 39: (ID:102979)Tổ chức sinh học nào sau đâu là phức tạp nhất ? A. Quần xã C. Hệ sinh thái B. Cáthể D. Quần thể Câu 40: (ID:102980)Một operon ở E.coli theo môhì nh của jacop vàMonod gồm những gen nào: A. Một nhóm gen cấu trúc và1 vùng chỉ huy B. Một gen cấu trúc vàmột gen khởi động C. Một vùng chỉ huy, một gen khởi động vàmột gen cấu trúc D. Một vùng chỉ huy, vùng khởi động vàmột nhóm gen cấu trúc Câu 41: (ID:102981)Trong một tế bào vi khuẩn, một đột biến ở gen mãhóa aminoacyl-tARN synthetase dẫn đến việc tARN vận chuyển Serine được gắn nhầm với Alanine. Hậu quả của đột biến này trong tổng hợp protein làgì? A. .tARN gắn nhầm này không hoạt động ttrong quátrì nh tổng hợp protein B. Trong quátrì nh tổng hợp protein, tARN không cókhả năng vận chuyển Alanine cũng như Serine C. Protein được tổng hợp ra mang Serine ở các vị trívốn bình thường làvị trícủa Aline D. Protein được tổng hợp ra mang Alanine ở các vị trívốn bình thường làvị trícủa Serine Câu 42: (ID:102982)Ở loài đậu thơm, sự cómặt của 2 gen trội A vàB trong cùng một kiểu gen quy định màu hoa đỏ, các tổ hợp gen khác chỉ mang một trong hai loại gen trội trên, cũng như kiểu gen đồng hợp lặn sẽ cho kiểu hì nh trạng màu hoa đỏ làkết quả của hiện nh màu trắng. Tí tượng A. Trội hoàn toàn C. Tác động bổ trợ B. Trội không hoàn toàn D. Tác động át chế Câu 43: (ID:102983)Ở mèo, gen B quy định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b quy định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này cómàu lông tam thể di B trội không hoàn toàn. Lai mèo cái tam thể với mèo đực lông đen, màu lông của mèo con sẽ là: A. Mèo cái hoàn toàn đen, mèo đực 50% hung và 50 % đen B. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 100% đen C. Mèo cái 50% đen : 50% tam thể, mèo đực 100% hung D. Mèo cái 50% đen: 50% tam thể, mèo đực 50% đen : 50% hung Câu 44: (ID:102984)Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xảy ra làdo: A. Bộ NST của hai loài khác nhau gây ra trở ngại trong quátrì nh phát sinh giao tử B. Sự khác biệt trong chu kìsinh sản bộ máy sinh dục không tương ứng ở động vật C. Chiều dài của ống phấn không phùhợp với chiều dài vòi nhụy của loài kia ở thực vật D. Hạt phấn của loài này không nảy mầm được trên vòi nhụy của loài kia ở thực vật hoặc tí nh trùng của loài này bị chết trong đường sinh dục của loài khác Câu 45: (ID:102985)Bệnh phenilketo niệu xảy ra do: 6
  7. A. Chuỗi beta trong phân tử hemoglobin cósự biến đổi 1 axit amin B. Đột biến cấu trúc NST giới tí nh X C. Thiếu enzyme thực hiện chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển phenilalanin trong thức ăn thành tirozin D. Thừa enzym chuyển tirozin thành phenilalanin làm xuất hiện phenilalanin trong nước tiểu Câu 46: (ID:102986)Hội chứng Đao có thể dễ dàng xác định bằng phương pháp : A. Phả hệ C. Di truyền tế bào B. Di truyền phân tử D. Di truyền hóa sinh Câu 47: (ID:102987)Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn lànhờ: A. Hoạt động quang hợp của thực vật códiệp lục tạp ra oxi phân tử B. Hì nh thành lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại C. Xuất hiện lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn D. A và B đúng Câu 48: (ID:102988)Nhận xét nào dưới đây rút ra từ lịch sử phát triển của sinh vật là không đúng: A. Lịch sử phát triển của sinh vật gắn liền với lịch sử phát triển của vỏ trái đất B. Sự thay đổi điều kiện địa chất, khíhậu thường dẫn đến sự biến đổi trước hết làở động vật và qua đó ảnh hưởng tới thực vật C. Sự phát triển của sinh giới diễn ra nhanh hơn sự thay đổi chậm chạp của điều kiện khíhậu, địa chất D. Sinh giới đã phát triển theo hướng ngày càng đa dạng, tổ chức ngày càng cao, thích nghi ngày càng hợp lý. Câu 49: (ID:102989)Công thức nào sau đây thì đúng với công thức biểu diễn sự tăng trưởng của quần thể ? A. (sinh sản - tử vong ) – ( nhập cư + di cư ) B. (sinh sản - tử vong ) + ( nhập cư – di cư ) C. (sinh sản + tử vong ) – ( nhập cư + di cư ) D. (sinh sản - nhập cư) + (tử vong – di cư ) Câu 50: (ID:102990)Cấu trúc tuổi của một quần thể người là A. Số lượng tương đối của các ca tử vong ở mỗi độ tuổi B. Số lượng trẻ sơ sinh ở mỗi năm C. Số lượng trẻ dậy thì đạt mỗi năm D. Số lượng tương đối của các cáthể ở cùng độ tuổi L ỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1:Lời giải Ban đầu XY Giảm phân I XX vàYY Giảm phân II bị rổi loại các NST không phân li XX - O YY - O Kết quả XX – O – YY Đáp án B Câu 2:Lời giải Gen sinh vật nhân sơ và nhân thực phân biệt với nhau ở vùng mãhóa - Vùng mãhóa của sinh vật nhân sơ liên tục 7
  8. - Vùng mãhóa của sinh vật nhân thực, phần lớn là phân mảnh , xen kẽ các vùng mãhóa aa làcác đoạn không mãhóa aa Đáp án D Câu 3:Lời giải Vùng mang tí n hiệu khởi động vàkiểm soát phiên mãlàvùng khởi động Đáp án A Câu 4:Lời giải Xét riêng tỉ lệ phân li của từng tính trạng ta có: - Cao : thấp = 1 :1 => Aa x aa - Dài : tròn = 1 :1 => Aa x aa Xét chung tỉ lệ phân li kiểu hì nh của từng tính trạng : (Cao : thấp)( Dài : tròn) = 1 : 1 :1 :1 ≠ với tỉ lệ phân li kiểu hình của đề bài.  Hai gen liên kết với nhau cùng nằm trên 1 NST  Ta cóthân thấp , quả dài ( aa, bb ) = 0.15 .  ab = 0.15 < 0.25 => ab làgiao tử hoán vị  Kiểu gen của bố mẹ là: Ab /aB .  Tần số hoán vị gen là: 0.15 x 2 = 0.3  Đáp án C Câu 5:Lời giải Chuột lông đen dài => A – bb , chuột lông trắng ngắn :aaB- Xét tỉ lệ phân li kiểu hình của đời con F1 : Đen : trắng = 1 :1 => Aa x aa Ngắn 100% => BB x bb  Kiểu gen của bố mẹ là: Aabb x aaBB  Đáp án D Câu 6:Lời giải Số dòng thuần được tạo ra trong quần thể là: 2 x 2 = 4 Đáp án B Câu 7:Lời giải Các các thể này được tác từ một hợp tử => kiểu gen trong nhân giống nhau , cùng giưới tí nh nên chúng không thể giao phối với nhau Đáp án B Câu 8:Lời giải Trong quần thể tự thụ phấn qua nhiều thế hệ thìcấu trúc di truyền của quần thể phân hóa theo hướng tăng thể đồng hợp vàgiảm thể dị hợp => xu hướng chí nh tạo ra các dòng thuần cókiểu gen khác nhau Đáp án D Câu 9:Lời giải Kiểu cấu tạo giống nhau của các cơ quan tương đồng phản ánh gốc chung của chúng, những sai khác về chi tiết đó là do chúng thực hiện các chức năng khác nhau Đáp án B Câu 10:Lời giải 8
  9. Cơ quan thoái hóa là cơ quan tương đồng nhưng nó bị thoái hóa do không thực hiện chức năng , Cơ quan thoái hóa hiện ảnh hưởng của môi trường sống Đáp án D Câu 11:Lời giải Hóa thạch làxác của sinh vật đã chết còn tồn tại cho đến ngày nay tồn tại trong lớp đất đá hoặc trong lớp hổ phách Đáp án A Câu 12:Lời giải Xét mối quan hệ thìta có: Nếu các con chim trong rừng bị thợ săn hết => muỗi mang bệnh sốt rét phát triển mạnh => loài B bị muỗi đốt thìsẽ cónhiều cáthể chết vìchúng không cókhả năng miễn dịch Đáp án C Câu 13:Lời giải Bùng nổ tảo => gây hiện tượng nước nở hoa => do tảo phát triển quámạnh để hạn chế sự phát triển của tảo => cần tăng sự phát triển của động vật phù du ăn tảo => cần loại bỏ bớt cá ăn động vật phùdu . Đáp án D . Câu 14:Lời giải Quan điểm hiện nay về quần xãsinh vật làtập hợp các sinh vật khác loài cómối quan hệ mật thiết với nhau chúng luôn đạt được một trạng thái cân bằng B sai do khi môi trường thay đổi thìthành phần loài trong quần xã thay đổi để phùhợp với moi trường C – sai vìsinh vật trong quần xãluôn chịu ảnh hưởng của môi trường Đáp án A . Câu 15:Lời giải Đột biến gen lànhững biến đổi chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotit . Đáp án B Câu 16:Lời giải Đột biến thêm vàmất cặp nucleoetit đều làđột biến làm thay đổi cấu trúc chuỗi polipeptit => biến đổi chức năng của phân tử protein Đáp án D Câu 17:Lời giải Gen điều hòa mang thông tin mãhóa cho protein ức chế tác động lên vùng vận hành ( O) – vùng chỉ huy. Đáp án C Câu 18:Lời giải Số kiểu gen trong phép lai đó là : 3 x 2 x 2 = 12 kiểu gen Số kiểu hì nh trong quần thể là: 2 x 2 x 1 = 4 Đáp án B Câu 19:Lời giải Ta cótỉ lệ phân li kiểu hình là: Kem : aarr 9
  10. Đen : aaR- Vàng : A-rr Xám : A- R nh là: 3 vàng : 3 xám : 1 đen : 1 kem = 3 A-rr: 3 A-R- : 1 aaR-: 1 aarr. Ta cótỉ lệ phân li kiểu hì  Phép lai của bố mẹ là: Aa Rr x Aa rr  Đáp án C Câu 20:Lời giải Đặc điểm của bệnh di truyền do gen lặn liên kết với NST giới tí nh X ở người - Bệnh phổ biến ở nam giới hơn là ở nữ giới - Nếu bố bị bệnh thìsẽ truyền gen bị bệnh cho tất cả các con gái => B sai - Hôn nhân cận huyết thìsẽ tăng nguy cơ xuất hiện ngườ nữ bị bệnh - Mẹ bình thường nhưng mang gen bị bệnh(XAXa) thìsẽ truyền bệnh cho 1 nửa số con trai Đáp án B Câu 21:Lời giải Ý nghĩa thực tiễn của định luật Hacdi- Vanbec là: - Giải thí ch vìsao trong tự nhiên cónhiều quần thể đã duy trì ổn định qua thời gian dài - Từ tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể cóthể suy ra tỉ lệ kiểu gen vàtần số tương đối của các alen Đáp án D Câu 22:Lời giải Quần thể cócấu trúc di truyền ổn định thìsẽ không thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể khi thực hiện ngẫu phối  Điểu kiện để quần thể cân bằng là: p2AA x q2 aa = ( 2pqAa)2 : 4  Ta thấy quần thể C thỏa mãn điều kiện đó  Đáp án C Câu 23:Lời giải Trong quần thể ngẫu phối các cáthể giao phối tự do với nhau tạo nên sự đa dạng di truyển , đa hình về kiểu hình vàkiểu gen .  C không thuộc về quần thể giao phối  Đáp án C Câu 24:Lời giải Theo học thuyết Lamac : Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật cókhả năng phản ứng phùhợp nên không bị đào thải  D không thuộc nội dung của học thuyết của Đacuyn  Đáp án D Câu 25:Lời giải Vídụ trên làhiện tượng cách li tập tính Đáp án C Câu 26:Lời giải Qua mỗi bậc dinh dưỡng năng lượng bị thất thoát là: 90%  Năng lượng được chuyển hóa lên bậc dinh dưỡng cao hơn là 10 % 10
  11.  Đáp án B Câu 27:Lời giải Thực vật lấy năng lượng từ ánh sáng của mặt trời để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ Đáp án D Câu 28:Lời giải Quátrì nh vi sinh vật vànấm chuyển hóa cacbon vào khíquyển gọi làquátrì nh phân hủy. Đáp án D Câu 29:Lời giải - Đột biến thêm hoặc mất vật chất di truyền thì làm thay đổi hàm lượng vật chất di truyền trong NST - Đột biến đảo đoạn vàchuyển đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN Đáp án A Câu 30:Lời giải Đột biến làm thay đổi cặp nucleotit biến bộ ba mãhóa thay một bộ ba kết thúc vàcóthể làm dừng sớm hoặc không diễn ra quátrì nh phiên mã. Đột biến thay thế đồng nghĩa => cấu trúc của protein không thay đổi Đột biến khác nghãi làm biến đổi bộ thành bộ ba mãhóa một bộ ba khác thì=> thay thế aa này bằng một aa khác Đáp án D Câu 31:Lời giải Tổng số nucleotit trong gen là: 4080 : 3.4 x 2 = 2400 Số nucleotit loại A trong gen là: (2400 :2 ): 5 x 3 = 720 Số nucleotit loại G là: 1200 – 480 = 480. Trong gen đột biến có 2 A + 3 G = 2240 => G = [2240 – (640 x 2)] : 3 = 320 Số nucleotit loại G bị mất là: 480 – 320 = 160 Đáp án A Câu 32:Lời giải Một gia đình có bố.và con trai đều mắc bệnh máu khó đông XhY => con trai nhận Xh của mẹ , mẹ bình thường=> mẹ cókiểu gen XHXh. Đáp án C Câu 33:Lời giải Lai phân tích các cáthể cótỉ lệ thấp => do giao tử hoán vị gen Tần số hoán vị gen là: 9 + 9 = 18 % Đáp án C Câu 34:Lời giải Các bước tạo ra ADN tái tổ hợp là: - Tinh sạch AND mang gen mong muốn - Cắt AND mang gen vào AND của plasmit bởi cùng một enzyme - Dùng enzyme gắn đoạn AND mang gen vào AND plasmit, đóng vòng AND plasmit Đáp án B . Câu 35:Lời giải 11
  12. Enzym giới hạn (restrictaza) được dùng trong kĩ thuật di truyền vìnócókhả năng Nnhận biết vàcắt ở những điểm xác định. Đáp án C Câu 36:Lời giải Loài cỏ Spartina có120 nhiễm sắc thể đã được xác định làkết quả lai tự nhiên giữa một loài cỏ gốc châu Âu có50 nhiễm sắc thể với một loài cỏ gốc Mĩ nhập vào Anh có70 nhiễm sắc thể. Sau đó được đa bội hóa  Hì nh thành loài bằng lai xa và đa bội hóa  Đáp án A. Câu 37:Lời giải Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại thìcác nhân tố chi phối đến quátrì nh hì nh thnahf quần thể thí ch nghi là: - Quá trình phát sinh các đột biến - Các đột biến được nhân lên nhanh trong quần thể nhờ quátrì nh giao phối - Chọn lọc tự nhiên sàng lọc các đột biến mang các đặc điêmt thích nghi với môi trường - Đáp án C Câu 38:Lời giải Trông cây gây rừng giúp điều hòa khíhậu => giảm nhiệt độ trái đất Đáp án B Câu 39:Lời giải Hệ sinh thái làtổ chức phức tạp nhất gồm tất cả các tổ chức còn lại (quần xãsinh vật , quần thể , cáthể + môi trường ) Đáp án C Câu 40:Lời giải Một operon ở E.coli theo môhì nh của jacop vàMonod gồm - Nhóm gen cấu trúc - Vùng chỉ huy - Vùng khởi động Đáp án D Câu 41:Lời giải Đột biến khiến ở gen mãhóa aminoacyl-tARN synthetase dẫn đến việc tARN vận chuyển Serine được gắn nhầm với Alanine => thay thế Serine bằng Alanine. Protein được tổng hợp ra mang Alanine ở các vị trívốn bình thường làvị trícủa Serine Đáp án D Câu 42:Lời giải A – B biểu hiện kiểu hình hoa đỏ A-bb; aaB- ; aabb : kiểu hì nh hoa trắng  Kết quả của tương tác bổ trợ  Đáp án C Câu 43:Lời giải Mèo cái tam thể XA Xa x XA Y → XA XA: XA Xa : XA Y: Xa Y 12
  13. Mèo cái lông đen , mè đực 50% hung và 50 % đen Đáp án A Câu 44:Lời giải Hiện tượng bất thụ của cơ thể lai xảy ra làdo bộ NST của hai loài khác nhau nên không xảy ra hiện tượng trao đổi chéo gây ra trở ngại trong quátrì nh phát sinh giao tử Đáp án A Câu 45:Lời giải Bệnh phenilketo niệu xảy ra do thiếu enzyme thực hiện chức năng xúc tác cho phản ứng chuyển phenilalanin trong thức ăn thành tirozin => dư thừa phenilalanin dẫn đến trường hợp não bị đầu độc Đáp án C Câu 46:Lời giải Đao là bênh do có 3 NST số 21 trong TB => Xác định bằng phương pháp di truyển tế bào Đáp án C Câu 47:Lời giải Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn lànhờ: -Hoạt động quang hợp của thực vật códiệp lục tạp ra oxi phân tử - Hình thành lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại Đáp án D Câu 48:Lời giải Sự thay đổi điều kiện địa chất, khíhậu thường dẫn đến sự biến đổi ở thực vật trước sau đó mới ảnh hưởng tới các động vật ăn thực vật đó  B sai . Câu 49:Lời giải Sự tăng trưởng của quần thể = (sinh sản - tử vong ) + ( nhập cư – di cư ) Đáp án B Câu 50:Lời giải Cấu trúc tuổi của một quần thể biểu thị số lượng tương đối của các cáthể ở độ tuổi trước sinh sản , sinh sản vàsau sinh sản Đáp án D 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2