intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 104

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 104. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Toán - THPT Phạm Phú Thứ - Mã đề 104

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM 2017 TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ  Bài thi: TOÁN THỨ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề  Họ, tên thí sinh:.................................................................................................. Mã đề thi  Số báo danh:....................................................................................................... 104 x = 5+ 2t x = 9 − 2t Câu 1: Cho hai đường thẳng  d1 : y = 1− t  và  d2 : y = t . Mặt phẳng chứa cả   d1  và  d2   z = 5− t z = −2 + t có phương trình là: A.  3x − 5y + z − 25 = 0 . B.  3x + 5y + z − 25 = 0 . C.  3x − 5y − z + 25 = 0 . D.  3x + y + z − 25 = 0 . Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R π 1 x A.  y = ( 3) x B.  y = ( )x C.  y =( ) D.  y =πx 2 2 Câu 3: Gọi  z1 ,  z 2 là hai nghiệm phức của phương trình:  z 2 − 6z + 10 = 0 . Tính  z1 − z2 A.  5 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng  ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân tại B,  AC = a 2 , cạnh  bên  AA ' = 2a . Tính thể tích của khối lăng trụ  ABC. A’B’C’ . a3 3 a3 3 a3 A.  . B.  . C.  . D.  a 3 . 2 6 3 3x − 1 3 Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình  log 4 ( 3 − 1) .log 1 x  là: 4 16 4 A.  S = [ 1;2] B.  S = ( 0;1] �[ 2; +�) ;1] C.  S = ( −�� [ 2; +�) D.  S = ( 1;2 ) 3− x Câu 6: Hàm số y =  có đường tiệm cận ngang là: x+2 A. x = ­2 B. y = 3 C. y = ­1 D. x = 3 Câu 7:  Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, cho ba điểm   A(2;1; −1),   B (−1;0; 4),   C (0; −2; −1).   Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là A.  2 x − y + 5 z − 5 = 0. B.  x − 3 y + 5 z + 1 = 0. C.  2 x + y + z + 7 = 0. D.  x − 2 y − 5 z − 5 = 0. 1 Câu 8: Biế tích phân  I = ( 2x + 1) e− x dx  = a + b . Kết quả  a.b   là 0 e A.  −15 B.  10 C.  15 D.  −10 Câu 9: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A.  B.  C.  D.  12 6 12 6 Câu   10:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz,   cho   A(2;1; 0), B (1; 2; 2), C (1;1;0),   ( P ) : x + y + z − 20 = 0 . Tọa độ D thuộc AB sao cho CD song song với (P) là 5 1 −5 1 5 1 −5 −1 A.  D( ; ;1)          B.  D ( ; ; −1)    C.  D( ; ; −1)              D.  D ( ; ; −1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu   11:  Trong   không   gian   với   hệ   toa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A(2;1;1)   và   mặt   phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0.  Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 104
  2. A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4. B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9. 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 3. D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5. 2 2 2 2 2 2 Câu 12: Phương trình  log 2 (5 − 2 ) = 2 − x có nghiệm là: x A. x = 1 B. x = 4 C. Vô nghiệm D. x = 0 hoặc x = 2 Câu 13: Cho  log 2 5 = a và  log 2 7 = b thì  log 2 175 theo a, b là: A. 3a + 2b B. a+2b C. a + b D. 2a+b Câu 14: Tìm cặp số thực  ( x; y )  thỏa mãn điều kiện:  ( x + y ) + (3 x + y )i = (3 − x) + (2 y + 1)i . �4 7 � �4 7 � �4 7� �4 7� A.  � ; � B.  � ; − � C.  �− ;− � D.  �− ; � �5 5 � �5 5 � �5 5� �5 5� Câu 15: Số phức nào trong các số phức sau có môđun bằng  3. A.  z = 5 + 2i B.  z = 2 + i C.  z = 13 − 2i D.  z = 4i − 1 Câu 16: Phần ảo của số phức  z  thỏa mãn  z + 2 z = ( 2 − i ) ( 1 − i )  là: 3 A.  −13 . B.  9 . C.  −9 . D.  13 . Câu 17: Cho số  phức  z = a + bi ,  ( a, b R )  thỏa mãn hệ  thức  5 z − z = 8 − 6i . Khi đó  a + b   bằng: A.  −1 B.  −2 C.  2 D.  1 Câu 18: Cho hàm số  y = ax + bx + cx + d  có đồ  3 2 thị   như     hình   vẽ.   Mệnh   đề   nào   dưới   đây  đúng? A.  a > 0, b < 0, c < 0, d > 0 . B.  a < 0, b < 0, c > 0, d < 0 . C.  a < 0, b > 0, c < 0, d < 0 . D.  a < 0, b > 0, c > 0, d < 0 .            Câu 19: Trong không gian với hệ  tọa độ  Oxyz, bán kính của mặt cầu tâm  I (3;3; −4)  tiếp xúc  với trục Oy bằng 5 A. 4 B. 5 C.  5 D.  2 Câu 20: Bảng biến thiên như hình vẽ bên là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số  sau: x+2 x−2 x 1 +∞ A.  y = B.  y = ­∞ x −1 −x +1 ­ ­ y' −x + 2 x−2 ­1 +∞ C.  y = D.  y = y x +1 x −1 ­1 ­∞ Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABC, có AB = a và góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 300. Khi  đó độ dài đường cao hạ từ đỉnh S bằng: a a 2a a A.  . B.  . C.  . D.  . 4 2 3 3 Câu 22: Nguyên hàm của hàm số  y = x sin x  là: A.  − x.cos x + s inx + C B.  − x.s inx + cos x + C                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 104
  3. x C.  − x.cos x + C D.  x 2 s in +C 2 a x +1 Câu 23: Biết  tích phân  dx = e . Giá trị của a là ? 1 x A.  a = ln 2 B.  a = ln 5 C.  a =e D.  a = e2 x +1 Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số y=2x­1 và  y =  là: x −1 A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 25: Một hình trụ có bán kính đáy  a 3 , chiều cao  2a 3  . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp   khối trụ là: A.  4pa 3 3 4pa 3 6 . C.  8pa 3 6 . D.  6pa 3 6 . B.  3 a Câu 26: Cho  log 9 a = log12 b = log16 ( a + 3b) . Tính tỉ số   bằng: b 13 − 3 2 3 13 + 3 A.  B.  C.  D.  2 3 2 2 Câu 27: Hàm số y =  x 4 + 2 x 2 + 1 có số điểm cực trị là: A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu   28:  Cho   tứ   diện ABCD .   Gọi   B '   và   C'   lần   lượt   là   trung   điểm   của   AB   và   AC .  khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện  AB ' C ' D  và khối tứ diện ABCD  bằng 1 1 1 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 8 2 4 Câu 29: Kí hiệu  ( H )  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  y = x − x 2  và trục hoành. Tính thể  tích  V  của khối tròn xoay thu được khi quay hình  ( H )  xung quanh trục hoành. 1 3 16 1 A.  V = π . B.  V = π . C.  V = π. D.  V = π. 6 4 15 30 Câu 30: Cho số thực a dương. Biểu thức P =  a 3 a 4 a 5 a được viết dưới dạng lũy thừa với  số mũ hữu tỉ là: 37 43 53 25 A.  13 B.  C.  36 D.  13 a a 60 a a 1 3 Câu 31: Hàm số y =  x + x 2 − 3 x + 1 nghịch biến trên khoảng nào ? 3 A. (1;+ ∞) B. (­3;0) C. (1;2) D. (­ ∞;3) Câu 32: Tìm số phức z biết : z − (2 + i) = 10  ,  z.z = 25 A. z = 5; z = 3 – 4i. B. z = ­5 ; z = 3 – 4i. C. z = 5; z = 3 + 4i D. z = ­5; z = 3 + 4i Câu 33: Bạn An muốn mua một chiếc máy tính xách tay trị giá 15 triệu đồng. Để có tiền mua   máy, hàng tháng bạn An tiết kiệm và gởi vào ngân hàng một số tiền như nhau theo chính sách  lãi kép với lãi suất 5% trên  một năm, kỳ  hạn một tháng. Hỏi sau một năm để  có đủ  15 triệu   đồng mua máy, bạn An cần gởi vào ngân hàng mỗi tháng số tiền là bao nhiêu ? 62500 A. 62500 ( đồng ) B.   ( đồng ) 12                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 104
  4. 62500 62500 C.  5 5  ( đồng ) D.  5 5  ( đồng ) (1 + %)[(1+ %)12 − 1] (1 + %)[(1+ %).12 − 1] 12 12 12 12 1 + cos 4 x Câu 34: Nguyên hàm của dx là: 2 x 1 x 1 x 1 x 1 A.  + sin 2 x + C B.  + sin 4 x + C C.  + sin 4 x + C D.  + sin 4 x + C 2 8 2 8 2 2 2 4 1 Câu 35: Biết  F ( x)  là một nguyên hàm của của hàm số  f ( x) =  và  F (2) =1 . Tính  F (3) x −1 1 7 A.  F (3) = ln 2 + 1 B.  F (3) = C.  F (3) = ln 2 − 1 D.  F (3) = 2 4 Câu 36: Cho hàm số  f ( x) = ( x − 1) 2 ( x + 2) . Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số có cực đại và không có cực tiểu B. Hàm số có cả cực đại và cực tiểu C. Điểm cực tiểu của hàm số là x= 1 D. Điểm cực đại của hàm số là x= ­1 Câu 37:  Tìm tập hợp tất cả  các giá trị  của tham số  thực   m  để  hàm số   y = ln( x 2 + 1) − mx +1   đồng biến trên khoảng   (− ; + ). A.  ( − ; −1). B.  [1;+ ). C.  [­1;1]. D.  ( − ; −1]. Câu 38: Đạo hàm của hàm số  y = log x  là: 1 ln10 x 1 A.  y ' = B.  y ' = C.  y ' = D.  y ' = x ln10 x ln10 x 1 3 Câu 39: Hàm số y =  x + mx 2 + ( m 2 + m) x + 2 đồng biến trên R khi tham số m là: 3 A. m>1 B. 0
  5. �2a 3 � �2a 3 � 1 C. log 2� �= 1 + 3log 2 a + log 2 b   D.  log 2� �= 1 + log 2 a + log 2 b b � � �b � 3 Câu 44: Một hình nón có đường sinh bằng  l  và bằng đường kính đáy. Bán kính mặt cầu ngoại   tiếp hình nón là: 3 . 1  . 2  . 3 l l l l A.  4 B.  3 C.  6 D.  3 Câu   45:  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ  Oxyz,   cho   điểm   A ( 1;1;1)   và   đường   thẳng  x = 6 − 4t d : y = −2 − t .  Hình chiếu của A trên d có tọa độ là z = −1 + 2t A.  ( −2;3;1) . B.  ( 2; −3;1) . C.  ( 2;3;1) . D.  ( 2; −3; −1) . 2 xdx 1 Câu 46: Biết tích phân   I = = lnb  . Chọn đáp án đúng: −1 x 2 + 2 a A. a =b B. 2a – b = 1 C. a > b D. ab=6 ln x Câu 47: Đồ thị hàm số  y=  có tọa độ điểm cực đại là (a; b). Khi đó tích a và b là: x A. e                               B. 1                               C. ­1                             D. 2e Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz, cho tam giác ABC  có  A ( 1;1;0 ) , B ( 0; 2;1)  và  trọng tâm  G ( 0; 2; −1) . Phương trình đường thẳng  ∆  đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng  ( ABC )  là x = −1 x = −1 + t x = −1 + 2t x = −1 + t A.  ∆ : y = 3 − t . B.  ∆ : y = 3 + t . C.  ∆ : y = 3 + t D.  ∆ : y = 3 − 2t . z = −4 − t z = −4 z = −4 z = −4 + t Câu 49: Đồ  thị  hàm số  y =   x3 + 3 x + 1   và đường thẳng d: y=kx+1 có  một điểm chung duy  nhất khi và chỉ khi: A.  k > −3 B.  k 3 C.  k −3 D.  k
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2