intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - THPT Lương Phú - Mã đề 354

Chia sẻ: Nguyễn Hùng Biển | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

56
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - THPT Lương Phú - Mã đề 354" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Hóa - THPT Lương Phú - Mã đề 354

  1. SỞ GD­ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề: 354 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. Câu 41: Anilin và phenol đều có phản ứng với A. nước Br2. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl. Câu 42: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là:   Fe3O4 + HNO3   Fe(NO3)3 + NO + H2O A. 25. B. 50. C. 20. D. 55. Câu 43: Đun nóng hỗn hợp gồm x mol axit axetic và y mol etylen glicol (có mặt H 2SO4  đặc). Tại thời điểm cân bằng thu được 0,30 mol axit, 0,25 mol ancol và 0,75 mol este  (không tác dụng với Na). Giá trị của x, y là: A. x = 1,05 ; y = 0,75. B. x = 1,20 ; y = 0,90. C. x = 1,05 ; y = 1,00. D. x = 1,80 ; y = 1,00. Câu 44: Để nhận biết anion NO3  có thể dùng kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng, đun  ­ nóng vì: A. tạo ra khí có màu nâu. B. tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí. C. tạo ra kết tủa màu xanh. D. tạo ra dung dịch có màu vàng. Câu 45:  Đun nóng este CH3COOC(CH3)=CH2  với một lượng vừa đủ  dung dịch NaOH,  sản phẩm thu được là: A. CH3COONa và CH2=C(CH3)OH. B. C2H5COONa và CH3OH. C. CH2=CHCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3COCH3. Câu 46: Chất nào sau đây là axit metacrylic? A. CH2=CH–COOH. B. CH2=CH(CH3)–COOH. C. HOOC–CH2–COOH. D. CH3–CH(OH) –COOH. Câu 47: Tripeptit X có công thức sau:   H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–COOH  Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng ch ất   rắn thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: A. 28,6 gam. B. 31,9 gam. C. 35,9 gam. D. 22,2 gam. Câu 48: Thứ tự  tăng dân m ̀ ưc đô linh đô cua nguyên t ́ ̣ ̣ ̉ ử  H trong nhom ­OH cua cac h ́ ̉ ́ ợp   chât sau phenol, etanol, n ́ ươc là: ́ A. etanol 
  2. Câu 50: Cho phản ứng sau:  CH3CHCl2    +   NaOH dư   t   (X)  +  NaCl   +   H2O o Công thức cấu tạo phù hợp của X là: A. CH3CHO. B. CH3CH(OH)2. C. CH3COOH. D. CH3CHCl(OH). Câu 51: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ: CH4   C2H2   CH2=CH Cl   ( CH2 CHCl )n. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC  thì thể tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều kiện tiêu chuẩn cần dùng là: A. 6875 m3. B. 4375 m3. C. 4480 m3. D. 4450 m3. Câu 52: Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,1; hòa tan hết  vào dung dịch Y gồm (HCl và H2SO4  loãng) dư  thu được dung dịch Z. Nhỏ  từ  từ  dung  dịch Cu(NO3)2 1M vào dung dịch Z cho tới khi ngưng thoát khí NO. Thể  tích dung dịch  Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thoát ra (ở đktc) là: A. 25 ml ; 1,12 lít. B. 0,5 lít ; 22,4 lít. C. 50 ml ; 2,24 lít. D. 50 ml ; 1,12 lít. Câu 53: Bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa: A. vitamin A; B. este của vitamin A; C. β­caroten (thuỷ phân tạo vitamin A); D. enzim tổng hợp vitamin A; Câu 54: Đê đ ̉ ơn gian ta xem xăng la hôn h ̉ ̀ ̃ ợp cac đông phân cua hexan va không khi gôm ́ ̀ ̉ ̀ ́ ̀   80% N2  va 20% O ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̉ ́ 2  (theo thê tich). Ti lê thê tich xăng (h ơi) va không khi cân lây la bao ̀ ́ ̀ ́ ̀   ̉ nhiêu đê xăng đ ược chay hoan toan trong cac đông c ́ ̀ ̀ ́ ̣ ơ đôt trong? ́ A. 1 : 47,5. B. 1 : 50 C. 1 : 48. D. 1 : 9,5. Câu 55: X là một  ­ aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 17 gam  X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 24,3 gam muối. Tên gọi của X là: A. axit  ­aminopropionic B. axit  ­aminobutiric C. axit aminoaxetic D. axit  ­aminoglutaric Câu 56: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) hoặc 1,4V lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2  0,75M đều thu được cùng một lượng kết tủa. Giá trị của V là: A. 7,00 lít. B. 2,80 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít. Câu 57: Đốt cháy a mol một anđehit A thu được a mol CO2. Anđehit này có thể là: A. CH3CHO. B. CH2=CH­CHO. C. C2H5CHO. D. HCHO. Câu 58: Cho các phương trình hóa học: Hg2+ , t o CH3 C CH    +    H2O       CH3 CH2CHO (spc)                         (1)  o CH3 C CH    + AgNO3 + NH3  t   CH3 C CAg  + NH4NO3 (2)  o CH3 C CH  +    2H2    Ni,t      CH3CH2CH3                          (3) CH3 xt,t 0 ,p 3CH3 C CH         (4) H3C CH3 Các phương trình hóa học viết sai  là: A. (1), (3). B. (3). C. (3), (4). D. (1). Câu 59: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ:                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 354
  3. A. vinyl benzen. B. metylbenzen (toluen). C. benzen. D. p­xilen. Câu 60: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Hỗn hợp Y gồm hai  ancol CH3OH và C2H5OH (tỉ  lệ  mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52  gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản  ứng đều bằng 80%). Giá trị m là: A. 15,246. B. 14,52. C. 12,197. D. 11,616. Câu 61: Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng  trên, có thể chỉ cần dùng A. nước và quỳ tím. B. nước brom. C. dd NaOH. D. nước và dd NaOH. Câu 62:  Trong các dung dịch sau đây : K2CO3, KCl, CH3COONa,  C6H5ONa, NaHSO4,  Na2S. Có bao nhiêu dung dịch có pH >7? A. 3 B. 1. C. 2. D. 4. Câu 63: X và Y lần lượt là các tripeptit và tetrapeptit được tạo thành từ cùng một amino   axit no mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y  thu được sản phẩm gồm CO2, H2O, N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 47,8  gam. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần bao nhiêu mol O2 ? A. 2,025 mol. B. 2,8 mol. C. 1,875 mol. D. 3,375 mol. Câu 64: Một dung dịch có chứa các ion: Mg  (0,05 mol), K  (0,15 mol), NO3­ (0,1 mol), và  2+ + SO42­ (x mol). Giá trị của x là: A. 0,075. B. 0,1. C. 0,05. D. 0,15. Câu 65: Trong công nghiệp sản xuất Cu. Khi nung quặng pirit đồng trong không khí xảy   ra phản ứng:  2CuFeS2 + 4O2  t  Cu2S + 2FeO + 3SO2 o Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 1 tấn quặng pirit đồng là: A. 121,74.104 lít. B. 40,695.104 lít. C. 194,78104 lít. D. 24,348.104 lít. Câu 66: Phản ứng của CH2=CH­CH3 với khí Cl2 (ở 500o C) cho sản phẩm chính là: A. CH2=CHCH2Cl. B. CH2=CClCH3. C. CH3CH=CHCl. D. CH2ClCHClCH3. Câu 67: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại? A. Bạc B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng. Câu 68: Vitamin A công thưc phân t ́ ử C20H30O, co ch ́ ưa 1 vong 6 canh va không co ch ́ ̀ ̣ ̀ ́ ưá   liên kêt ba;  Sô liên kêt đôi trong phân t ́ ́ ́ ử vitamin A la:̀ A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 69: Không nên bón phân đạm cùng với vôi vì ở trong nước: A. phân đạm làm kết tủa vôi. B. phân đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm. C. phân đạm phản ứng với vôi và toả nhiệt làm cây trồng bị chết vì nóng. D. cây trồng không thể hấp thụ được đạm khi có mặt của vôi.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 354
  4. Câu 70: Al tác dụng với dung dịch HNO3, thu được muối và hỗn hợp gồm hai khí NO và  N2O với tỉ lệ mol 1:3. Al + HNO3   Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O.Vậy hệ số cân bằng của phản ứng trên là: A. 9, 34, 9, 1, 3, 17. B. 9, 30, 9, 1, 3, 15. C. 9, 38, 9, 1, 3, 19. D. 9, 36, 9, 1, 3, 18. Câu 71: Cho m gam Cu phản  ứng hết với dung dịch HNO 3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn  hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. Giá trị của m là: A. 2,56 gam. B. 16 gam. C. 25,6 gam. D. 8 gam. Câu 72: Phản ứng nào sau đây FeCl3 không thể hiện tính oxi hoá? A. 2FeCl3   + H2S     2FeCl2  +  2HCl  +  S B. 2FeCl3 + 3NaOH      Fe(OH)3  +  3NaCl C. 2FeCl3   + 2KI         2FeCl2   +   2KCl  +  I2 D. 2FeCl3   +  Cu   2FeCl2   +   CuCl2 Câu 73: Thể tích khí dầu mỏ chứa 80% metan (đktc) để điều chế 810 kg cao su Buna với   hiệu suất toàn bộ quá trình 75% là: A. 1344 m3. B. 2240 m3. C. 2142 m3. D. 1792 m3. Câu 74: Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng: A. C + H2O   t  CO + H2 B. HCOOH   H SO , t  CO + H2O o o 2 4 C. 2C + O2   t  2CO2 D. 2CH4 + 3O2    t  2CO + 4H2O o o Câu 75: Từ  16,20 tấn xenlulozơ  người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ  trinitrat (biết   hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là: A. 33,00. B. 25,46. C. 26,73. D. 29,70. Câu 76: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:  Glucozơ   Ancol etylic     But­1,3­đien    Cao su Buna Hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là 75%, muốn thu được 32,4 kg cao su Buna   thì khối lượng glucozơ cần dùng là: A. 108 kg. B. 81 kg C. 96 kg. D. 144 kg. Câu 77: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25  có nghĩa là: o A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. Câu 78: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml  dung dịch AgNO3 và  Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ  mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là: A. 1M và 2M. B. 2M và 1M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M. Câu 79: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ  x mol/lít, thu được 15,76 gam kết tủa; Giá trị của x là: A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06. Câu 80: Mỗi mắt xích của teflon có cấu tạo là: A. –CBr2–CBr2–. B. –CCl2–CCl2–. C. –CH2–CH2– . D. –CF2–CF2–.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 354
  5. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 354
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2