intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bình Dương nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Toán một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Bình Dương

  1. ĐỀ THI THAM KHẢO KÌ THI TNTHPT NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Khu vực có nguồn sinh vật dưới nước bị suy giảm rõ rệt nhất là  A. vùng các đảo, quần đảo. B. vùng cửa sông, ven biển. C. vùng tiếp giáp sông lớn. D. nơi có thủy triểu lên cao. Câu 2. Thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là A. bão. B. ngập lụt. C. hạn hán. D. mưa đá. Câu 3. Cơ cấu công nghiệp khu vực Nhà nước gồm A. Trung ương, địa phương. B. Trung ương, tập thể. C. địa phương, tư nhân. D. địa phương, cá thể. Câu 4. Đường dây tải điện 500kv dài nhất nước ta là A. Hòa Bình – Hà Nội. B. Hòa Bình ­ Quy Nhơn. C. TP. Hồ chí Minh – Hà Nội. D. Hòa Bình – TP.Hồ Chí Minh. Câu 5. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây? A. Cao su. B. Cà phê. C. Dừa.        D. Chè. Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? A. Hà Nam. B. Hưng Yên. C. Nam Định. D. Hải Dương. Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu  vực sông Thái Bình? A. Sông Trà Lí. B. Sông Cầu. C. Sông Thương. D. Sông Lục Nam. Câu 8. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc  vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? A. Hà Nội. B. Thanh Hóa. C. Đồng Hới. D. Đà Nẵng. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây có độ  cao  lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam? A. Mơ Nông. B. Kon Tum.                C. Lâm Viên.                    D. Đắk Lắk. Câu 10: Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân  số từ 500 001 ­ 100 0000 người? A. Thái Nguyên. B. Hải Phòng.                C. Quảng Ngãi.               D. Biên Hòa. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc   Đồng bằng sông Cửu Long? A. Biên Hòa. B. Thủ Dầu Một. C. Vũng Tàu. D. Cần Thơ. Câu 12.  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam  trang 19, cho biết  tỉnh nào có diện tích cây công  nghiệp hàng năm lớn nhất trong các tỉnh sau? A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Tây Ninh. 1
  2. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây  có ngành hóa chất? A. Thái Nguyên. B. Hải Dương. C. Phúc Yên. D. Nam Định. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến  lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Hà Nội. B. Môc Châu. ̣ C. Thanh Hoa. ́ D. Hải Phòng. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 9 nối Đông Hà với cửa  khẩu nào sau đây? A. Na Mèo. B. Lao Bảo. C. Cầu Treo. D. Cha Lo. Câu 16. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là  di sản văn hóa thế giới? A. Cố đô Huế.                          B. Phố cổ Hội An.                 C. Phong Nha ­ Kẻ Bàng.                D. Di tích Mỹ Sơn. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác apatit có  ở  tỉnh nào sau  đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lào Cai. Câu 18. Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế  cửa khẩu Cầu Treo  thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nghệ An. B. Hà Tĩnh. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh   nào sau đây? A. Phú Yên. B. Khánh Hòa. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận. Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây  có cơ cấu ngành đa dạng nhất? A. Tân An. B. Mỹ Tho. C. Biên Hòa. D. Sóc Trăng. Câu 21. Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA, (Đơn vị: USD) Năm 2010 2013 2018 Bru­nây 35268 44597 32414 Xin­ga­po 46570 56029 64041 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu nguời của Bru­nây  và Xin­ga­po trong giai đoạn 2010 ­ 2018? 2
  3.      A. Bru­nây giảm, Xin­ga­po giảm. B. Bru­nây tăng, Xin­ga­po giảm.      C. Bru­nây biến động, Xin­ga­po giảm. D. Bru­nây biến động, Xin­ga­po tăng. Câu 22. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của một số quốc gia, giai đoan 2010 ­ 2015: ̣ (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị xuất, nhập khẩu của một số quốc   gia năm 2015 so với năm 2010?      A. Việt Nam tăng chậm hơn Ma­lai­xi­a. B. Xin­ga­po tăng nhiều hơn Việt Nam.      C. Việt Nam tăng nhanh hơn Xinpga­po. D. Xin­ga­po tăng chậm hơn Ma­lai­xi­a. Câu 23. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ đã làm cho khí hậu nước ta có      A. tính nhiệt đới. B. sự phân hóa. C. hai mùa rõ rệt. D. tính chất ẩm. Câu 24. Nước ta có tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh phù hợp  với A. tình hình phát triển kinh tế trong nước. B. quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa. C. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế. D. phát triển các ngành nghề truyền thống. Câu 25. Đô thị của nước ta chủ yếu là nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến A. khả năng đầu tư phát triển kinh tế. B. xây dựng các nhà máy công nghiệp. C. phân bố nguồn nhân lực đất nước. D. tác phong và lối sống của người dân. Câu 26. Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta là A. xuất hiện các ngành kinh tế trọng điểm. B. xuất hiện các ngành có trình độ cao. C. hình thành các khu chế xuất qui mô nhỏ. D. hình thành các vùng kinh tế động lực. Câu 27. Ngoài được trồng chủ yếu trên đất ba dan, cây cao su nước ta còn được trồng trên đất A. phù sa và đất pha cát. B. xám bạc màu trên phù sa cổ. C. feralit trên đá phiến, đá mẹ. D. feralit trên đá vôi, đá phiến. Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay? A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều. C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư. Câu 29. Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay là A. phong phú đa dạng về loại hình. B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng. C. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu. D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc. Câu 30. Điêu kiên ̀ ̣  cơ bản để hình thành các điểm du lịch biển ­ đảo ở nước ta là 3
  4.      A. tài nguyên du lịch.       B. nhu cầu của du khách.      C. chính sách phát triển.       D. cơ sở vật chất kĩ thuật. Câu 31. Nguyên liệu, tư  liệu sản xuất chiếm tỉ  trọng lớn trong cơ c ấu hàng nhập khẩu của   nước ta chủ yếu do A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu. B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh. C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp. D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu. Câu 32: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề  thiếu việc làm ở  Đồng bằng sông  Hồng? A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu. B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí. D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 33. Việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông ­ Tây  ở Duyên hải Nam Trung  Bộ chủ yếu nhằm A. mở rộng các vùng hậu phương cảng. B. tăng cường giao lưu với Đà Nẵng. C. hình thành các khu kinh tế ven biển. D. kết nối hiệu quả với Bắc Trung Bộ. Câu 34. Mục đích chủ  yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn  ở  Tây Nguyên là A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao. B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân. C. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình. D. tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn. Câu 35. Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn. B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng. D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông. Câu 36. Cho biểu đồ về sản lượng lúa của nước ta giai đoan 2005 ­ 2016: ̣ 4
  5. (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô sản lượng lúa cac vu cua n ́ ̣ ̉ ươc ta. ́ B. Quy mô va c̀ ơ cấu sản lượng lúa cua n ̉ ươc ta ́ . C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa cua n ̉ ươc ta ́ . D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa cua n̉ ươc ta ́ . Câu 37. Khí hậu phần đất liền của nước ta mang nhiều đặc tính hải dương chủ yếu do A. tác động của các khối khí di chuyển qua biển. B. giáp Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương. C. hoạt động của bão và khối khí hướng đông bắc. D. dải hội tụ nhiệt đới và khối khí hướng tây nam. Câu 38. Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do A. nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tầng cải thiện. B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng. C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao. D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển. Câu 39. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây. B. tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng. C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới. D. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế. Câu 40. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA QUA CAC NĂM ́ Năm 2010 2014 2017 5
  6. Muối biển (nghìn  975,3 905,6 854,3 tấn) Nước mắm (triệu lít) 257,1 334,4 380,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để  thể  hiện sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta qua cać   năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột. B. Tron. ̀ C. Đường. D. Miền.                                    ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  ­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm  2009 đến nay. Ma trận đề thi. Chuyên đề Vận dụng  Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG cao Lí thuyết 0 0 0 0 0 Địa lí 11 Biểu đồ 1 0 1 2 câu Bảng số  1 0 1 liệu Tự nhiên 2 1 0 1 4 Dân cư 0 2 0 0 2 Ngành kinh  2 4 1 7 tế Địa lí 12 Vùng kinh  1 1 4 2 8 38câu tế Atlat 15 0 0 0 15 Biểu đồ 1 1 Bảng số  1 1 liệu Số câu  20 10 6 4 40 Tỉ lệ (%) 50 25,0 15,0 10 100 6
  7. b. Hướng dẫn giải đề  Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A D A C A C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D C A B C D B D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D C B C A D B C D A Câu 11 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A D A A B C A B B A * Gợi ý trả lời chi tiết: Câu 1. (Nhận biết) Khu vực có nguồn lợi sinh vật dưới nước suy giảm rõ rệt nhất là khu   vực cửa sông, ven biển. Đáp án: B Câu 2.  (Nhận biết)  Thiên  tai mang tính chất cục bộ,  địa phương là lốc, mưa  đá, sương   muối(SGK Địa lí 12/T64). Đáp án: D. Câu 3.  (Nhận biết)  Cơ  cấu công nghiệp khu vực Nhà nước gồm có Trung  ương và địa  phương (SGK Địa lí 12/T116). Đáp án: A. Câu 4. (Nhận biết) Đường dây tải điện 500KV nối từ Hòa Bình đến Phú Lâm Hồ  Chí Minh  dài 1488km. Đáp án: D. Câu 5. (Nhận biết) Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây cao su lớn nhất cả nước. Đáp án:  A.  Câu 6. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4­5, tỉnh giáp biển là Nam Định.  Đáp án: D. Câu 7.(Nhận biết)  Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông không thuộc lưu vực   sông Thái Bình là sông Trà Lí. Đáp án: A. Câu 8. (Nhận biết) Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trạm khí tượng Thanh Hóa   thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ. Đáp án: B. Câu 9. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14,  cao nguyên Lâm Viên có độ  cao lớn nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam. Đáp án: C. Câu 10. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có   quy mô dân số từ 500 001 ­ 100 0000 người là Biên Hòa. Đáp án: D. Câu 11.(Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế Cần Thơ  thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Đáp án: D. Câu 12. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh có diện tích trồng cây   hàng năm lớn nhất là Tây Ninh. Đáp án: D. 7
  8. Câu 13. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có  ngành hóa chất là Phúc Yên. Đáp án: C.  Câu 14. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế  biến lương thực, thực phẩm có qui mô lớn nhất là Hà Nội. Đáp án: A.  Câu 15. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, đường số 9 nối Đông Hà   với cửa khẩu Lao Bảo. Đáp án: B.  Câu 16. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, Phong Nha Kẻ Bàng không   phải là di sản văn hóa thế giới. Đáp án: C.  Câu 17. (Nhận biết) Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, khai thác apatit có  ở  Lào  Cai. Đáp án: D.  Câu 18. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, khu kinh tế cửa khẩu Cầu   Treo thuộc tỉnh Hà Tĩnh. Đáp án: B.  Câu 19.  (Nhận biết)  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cây Bông được trồng  nhiều ở Bảo Lộc tỉnh Bình Thuận. Đáp án: D.  Câu 20. (Nhận biết) Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp có  cơ cấu ngành đa dạng nhất là Biên Hòa. Đáp án: C.  Câu 21.  (Thông hiểu)  Theo bảng số  liệu, Bru­nây biến động ( giai đoạn năm 2010­2013  tăng, giai đoạn 2013 – 2028 giảm) còn Xin – ga – po tăng. Đáp án: D. Câu 22. (Thông hiểu) Từ năm 2010 đến năm 2015, Việt Nam tăng 2,04 lần, Xin­ga­po tăng  1,09 lần, Ma­lai­xi­a tăng 0,98 lần.  Đáp án: C. Câu 23. (Thông hiểu) Lãnh thổ nước ta trải dài trên nhiều vĩ độ (gần 15 0) nên khí hậu nước ta  có sự phân hóa theo chiều Bắc  ­ Nam. Đáp án: B. Câu 24. (Thông hiểu) Tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh phù  hợp với xu thế mở cửa, hội nhập quốc tế. Đáp án: C. Câu 25. (Thông hiểu) Đô thị nước ta chủ yếu nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến khả  năng đầu tư phát triển kinh tế. Đáp án: A. Câu 26.  (Thông hiểu) . Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ  kinh tế  nước ta là hình  thành các vùng kinh tế  động lực, các khu chế  xuất qui mô lớn, các vùng chuyên canh nông   nghiệp.  Đáp án: D. Câu 27.  (Thông hiểu)  Cây cao su còn được trồng  ở đất xám bạc màu trên phù sa cổ ở Đông   Nam Bộ. Đáp án: B. Câu 28.  (Thông hiểu)  Ngành thủy sản của nước ta hiện nay đang chú trọng đẩy mạnh  đánh bắt xa bờ. Đáp án: C. Câu 29.  (Thông hiểu) Đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông là tốc độ  phát triển vượt bật  và đón đầu thành tựu kĩ thuật hiện đại (SGK Địa lí 12/T132). Đáp án: D. Câu 30: (Thông hiểu)  Tài nguyên du lịch là  điêu kiên ̀ ̣   cơ  bản để  hình thành các điểm du  lịch, khu du lịch. Đáp án: A.  Câu 31. (VD) Nhập khẩu phản ánh sự phục hồi và phát triển của sản xuất. Nguyên liệu, tư  liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta chủ yếu do  chính  sách đẩy mạnh sản xuất và đáp ứng nhu cầu hàng xuất khẩu. Đáp án: A 8
  9. Câu 32. (VD)  Trong điều kiện nền kinh tế chậm phát triển (chuyển dịch chậm), vấn đề việc  làm trở thành vấn đề nan giải của Đồng bằng sông Hồng. Đáp án: D. Câu 33.  (VD) Việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông ­ Tây (như các đường  19, 26...) nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ giúp mở rộng  các vùng hậu phương của các cảng này. Đáp án: A. Câu 34.  (VD) Mục đích chủ  yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô  lớn ở Tây Nguyên là tạo ra khối lượng nông sản lớn và cáo giá trị kinh tế cao. Phù hợp với xu  hướng phát triển nền nông nghiệp hàng hóa của nước ta. Đáp án: C. Câu 35. (VD)  Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do   địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. Đáp án: B. Câu 36.  (VD) Biểu đồ miền thể hiện được sự thay đổi (chuyển dịch) của các yếu tố. Đáp  án: C. Câu 37.  (VDC) Biển đóng vai trò là nguồn dự  trữ  và cung cấp nhiệt,  ẩm dồi dào cho các  khối khí hoạt động ở nước ta sau khi đi qua biển; các khối khí (gió...) đóng vai trò là nhân   tố vận chuyển nhiệt, ẩm vào đất liền. Đáp án: A. Câu 38.  (VDC) Việc chăn nuôi gia súc (bò sữa)  ở  Trung du và miền núi Bắc Bộ  gặp khó  khăn lớn nhất là khâu vận chuyển sản phẩm đến nơi tiêu thụ. Chăn nuôi bò sữa ở Trung du  và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở  hạ tầng cải thiện hơn.  Đáp án: B. Câu 39.  (VDC) Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu ở Bắc Trung Bộ là thúc  đẩy tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng. (SGK/ 159 địa lí 12 cơ bản).  Đáp án: B. Câu 40. (VDC) Biểu đồ cột thể hiện sản lượng muối biển và nước mắm, có 3 năm ( từ 4  năm trở lên là biểu đồ kết hợp). Đáp án: A. 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2