intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tân Bình, Bình Dương

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

17
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tân Bình, Bình Dương được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Tân Bình, Bình Dương

  1. TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM  2021                                        Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI    ĐỀ THI THỬ  Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ                                  (Đề  thi có 05 trang)                            Th ời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát để Họ, tên thí sinh …………………………………………………….. Số báo danh:………………………………………………………… Câu 41: Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:  A. Vùng đất, vùng biển, vùng trời. B. Vùng đất, vùng biển, vùng núi. C. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.  D. Vùng đất liền, hải đảo, vùng trời. Câu 42: Hương nghiêng chung cua đia hinh n ́ ̉ ̣ ̀ ươc ta la ́ ̀ A. tây ­ đông. B. băc ­ nam. ́ C. tây băc ­ đông nam. ́   D.  tây   nam   ­   đông  băc.  ́ Câu 43: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị  sản xuất công nghiệp của nước   ta là ngành  A. công nghiệp khai thác. B. công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí, nước. C. công nghiệp chế biến. D. công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác. Câu 44: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài. B. mang lại hiệu quả kinh tế cao. C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.  D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.  Câu 45: Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh do có nguồn thức  ăn từ A. phụ phẩm ngành thủy sản. B. tự nhiên trong rừng. C. công nghiệp chế biến.  D   . hoa màu, lương thực.  Câu 46: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp  chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn? A. Nam Định. B. Hạ Long. C. Hải Dương. D. Hà Nội. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau   đây có du lịch biển? A. Vũng Tàu. B. Lạng Sơn. C. Hà Nội. D. Đà Lạt. Câu 48:  Sản phẩm nào sau đây của nước ta thuộc công nghiệp chế  biến thủy, hải  sản? A. Nước mắm. B. Cà phê nhân. C. Gạo, ngô.           D. Đường mía. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây   thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ? A. Lạng Sơn. B. Sa Pa. C. Nha Trang.          D. Đồng Hới.
  2. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 ­ 5, cho biết cù lao Chàm thuộc tỉnh  nào sau đây? A. Bình Định. B. Quảng Ngãi. C. Quảng Nam. D. Phú Yên. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc   tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Nghệ  An. Câu 52:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Duyên hải Nam  Trung Bộ có nhà máy thủy điện nào sau đây? A. Xê Xan 3. B. Sông Hinh. C. Xê Xan 3A. D. Yaly. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi cao nhất trong các núi  sau đây? A. Chư Pha. B. Nam Decbri. C. Ngọc Krinh.      D. Kon Ka Kinh. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau  đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất? A. Ninh Thuận. B. Bình Thuận. C. Khánh Hòa.      D. Lâm Đồng. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau  đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Biên Hòa. B. Quy Nhơn. C. Mỹ Tho.          D. Cần Thơ. Câu 56: Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản   lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn thủy sản khai thác? A. Hà Tĩnh. B. Ninh Bình. C. Nghệ An.          D. Thanh Hóa. Câu 57:  Căn cứ  vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông  Cửu Long có khoáng sản nào sau đây? A. Bôxit. B. Titan. C. Đồng.               D. Sét, cao lanh. Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Sóc   Trăng có ngành nào sau đây? A. Sản xuất ôtô. B. Luyện kim màu. C. Chế biến nông sản. D. Luyện  kim đen. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà  Lĩnh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai.          D. Hà Giang. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng nằm trong   lưu vực hệ thống sông nào sau đây? A. Sông Thu Bồn. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Cả. D. Sông Ba. Câu 61: Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2005 – 2014  (Đơn vị: nghìn tấn) Năm Khai thác Nuôi trồng 2005 1 987,9 1 478,9 2010 2 414,4 2 728,3 2
  3. 2012 2 705,4 3 115,3 2014 2 920,4 3 412,8 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản  của nước ta, giai đoạn 2005 ­ 2014? A. Nuôi trồng tăng nhiều hơn khai thác. B. Khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. C. Khai thác và nuôi trồng tăng đều nhau.D. Khai thác luôn lớn hơn nuôi trồng.  Câu 62: Cho biểu đồ:  Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia từ  2010 – 2015? A. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của Việt Nam tăng chậm nhất.  B. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của Ma­lai­xi­a tăng nhiều nhất.  C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của Phi­lip­pin giảm gián đoạn.  D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của các quốc gia đều tăng. Câu 63: Vào nửa sau mùa đông, gió mùa Đông Bắc ở nước ta có tính chất lạnh ẩm vì   gió này di chuyển A. qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.  B. xuống phía Nam và mạnh lên. C. về phía Tây và qua vùng núi.  D. về phía Đông qua biển. Câu 64: Thu nhập của người lao động nước ta còn thấp là do A. năng suất lao động thấp. B. cơ cấu kinh tế chậm thay đổi. C. trình độ lao động chưa cao. D. phân bố lao động không đều. Câu 65: Tác động lớn nhất của đô thị hoá đến phát triển kinh tế của nước ta là  A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân. B. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật. C.  tạo ra sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D.  thúc   đẩy   công   nghiệp   và   dịch   vụ  phát triển. Câu 66: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do A. tăng diện tích trồng lúa. B. đa dạng hóa nông nghiệp. 3
  4. C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến. D. đẩy mạnh thâm canh.  Câu 67: Điều kiện tự  nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải  sản ở nước ta? A. Có dòng biển chạy ven bờ. B. Có các ngư trường trọng điểm. C. Có nhiều đảo, quần đảo. D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm. Câu 68: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển  chủ yếu dựa vào nhân tố  A. mạng lưới giao thông thuận lợi. B. vị trí gần các trung tâm công nghiệp. C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. D. cơ  sở  vật chất –kĩ thuật được nâng  cấp. Câu 69:  Phát biểu nào sau đây  không  đúng với ngành hàng không của nước ta hiện   nay? A. Cơ sở vật chất hiện đại hóa nhanh chóng. B. Mở  nhiều đường bay thẳng đến các  nước. C. Ngành non trẻ nhưng phát triển rất nhanh. D.  Vận   chuyển   khối   lượng   hàng   hóa  lớn nhất. Câu 70: Thị trường xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng là do A. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa đa dạng. B. sản xuất phát triển và hội nhập quốc tế sâu rộng. C. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí. D. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia. Câu 71: Ý nghĩa chiến lược của các đảo và quần đảo nước ta về kinh tế là  A. căn cứ để tiến ra khai thác nguồn lợi biển. B.  cơ   sở   để   khẳng   định   chủ   quyền  vùng biển. C. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền. D. làm điểm tựa để bảo vệ an  ninh quốc phòng Câu 72: Thế mạnh chủ yếu về nguồn lao động của Đồng bằng sông Hồng là A. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ. B. chất lượng nguồn lao động đứng hàng đầu cả nước. C. lao động có kinh nghiệm sản xuất phong phú. D. lao động tập trung chủ yếu ngành nông nghiệp. Câu 73: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung  Bộ là A. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng. B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm. C. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác tài nguyên mới. D. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá. 4
  5. Câu 74: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm ở  Tây Nguyên là A. phát triển mạnh công nghiệp chế biến. B. nâng cao chất lượng nguồn lao động. C. phát triển mô hình kinh tế trang trại. D. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. Câu 75: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ  là A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên. Câu 76: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới sự phân hoá lượng mưa theo không gian ở nước   ta là A. tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. B. tác động của hướng các dãy núi. C. sự phân hoá độ cao địa hình. D. tác động của gió mùa. Câu 77: Ý nghĩa  chủ  yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc  sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp. B. mở rộng các hoạt động dịch vụ. C. tận dụng tối đa nguồn tài nguyên đất. D.  phát  triển   nông   nghiệp  hàng  hóa. Câu 78: Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Giá trị sản xuất ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 ­ 2010. B. Cơ cấu sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 ­ 2010. C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 ­ 2010. D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 ­ 2010. 5
  6. Câu 79: Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự hình thành một số khu công nghiệp tập trung,  khu chế xuất ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là nhờ A. nguồn lao động dồi dào. B. giàu tài nguyên khoáng sản. C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. có diện tích rộng lớn. Câu 80: Cho bảng số liệu:                    SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018                                                                      ( Đơn vị: nghìn tấn ) Năm   Cá nuôi Tôm nuôi Thủy sản khác 2010 2101,6 449,7 177,0 2018 2918,7 809,7 433,4 ( Nguồn Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019 ) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta năm 2010 và  2018 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất. A. Cột. B. Miền.  C. Đường. D. Kết hợp. ­­­­­­­HẾT ­­­­­­­­ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ   năm 2009 đến nay. 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2