intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phước Vĩnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi THPT Quốc gia 2021 sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phước Vĩnh. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phước Vĩnh

  1. Trương THPT Ph ̀ ước Vinh̃    Tô ̉ Vât li – Công ̣ ́  nghệ ĐỀ ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021  MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút  Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho: hằng số Plăng h = 6,625.10­34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s;  độ lớn   điện tích nguyên tố e = 1,6.10­19 C; số A­vô­ga­đrô NA = 6,023.1023 mol­1.   Câu  1:  Sóng ngang là sóng có phương dao động  A. trùng với phương ngang.              B. trùng với phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng.  D. vuông góc với phương truyền sóng Câu  2:  Cho phản ứng hạt nhân . Hạt nhân X là A. . B. . C. . D. . Câu 3: Một sóng điện từ có tần số 1 MHz. Sóng này là   A. sóng trung B. sóng dài. C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn Câu  4: Trong thí nghiệm giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe Young cách nhau a = 0,5mm,  mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát D = 2m. Khoảng cách giữa vân tối thứ ba ở bên phải  vân trung tâm đến vân sáng bậc năm ở bên trái vân sáng trung tâm là l5 mm. Bước sóng của ánh  sáng dùng trong thí nghiệm băng: ̀ A. 0,55 µm     B.  0,5 µm    C.  600nm             D. 650nm.           Câu   5:  Một mạch dao động gồm tụ  C và cuộn cảm L = 0,25µH. Tần số  dao động riêng của   mạch là f = 10MHz. Cho π2 = 10. Tu điên co điên dung C băng: ̣ ̣ ́ ̣ ̀ A. 0,5nF B. 1nF C. 2nF D. 4nF Câu  6: Trong công nghiệp để làm nhanh khô lớp sơn ngoài người ta sử dụng tác dụng nhiệt của A. tia Rơnghen. B. tia tử ngoại. C. tia hồng ngoại. D. tia phóng xạ. Câu 7: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10­19J. Lấy h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108m/s; e =  1,6.10−19 C. Giới hạn quang điện của đồng là        A.   0,3 μm.   B. 0,90 μm.    C. 0,40 μm.           D. 0,60 μm. Câu 8: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20   (cm), qua thấu kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 15 (cm). B. f = 30 (cm). C. f = ­15 (cm). D. f = ­30 (cm). Câu  9: Một sợi dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 40 (Hz), tốc độ truyền sóng trên dây  là v = 2,4 (m/s). Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên dây dao động lệch pha nhau  là A. 6 (cm) B. 3 (cm) C. 1 (cm) D. 4 (cm) Câu 10: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc  và p cực nam). Tần số  của suất điện động do máy phát này tạo ra là f  (f tính bằng Hz). Rôto  quay với tốc độ bằng     A. (vòng/phút). B.  (vòng/phút).  C. (vòng/phút).      D. pf vòng/phút).                                     Câu 11: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10­19J. Lấy h = 6,625.10−34J.s; c = 3.108m/s; e =  1,6.10−19 C. Giới hạn quang điện của đồng là        A.   0,3 μm.   B. 0,90 μm.    C. 0,40 μm.           D. 0,60 μm. Câu  12:  Cho khối lượng các hạt nhân: mAl = 26,974u ; mα = 4,0015u ; mP = 29,970u ; mn =  1,0087u và1u = 931,5MeV/c2. Phản ứng:   sẽ toả hay thu bao nhiêu năng lượng?                                                 Trang 1
  2. A. Phản ứng tỏa năng lượng  2,98MeV. B. Phản ứng tỏa năng lượng 2,98 J. C. Phản ứng thu năng lượng 2,98MeV. D. Phản ứng thu năng lượng  2,98 J. Câu 13: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số sóng là f 1 thì thấy  trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số sóng là f2 phải có giá trị A.  B.  C.  D.  Câu 14: Hiệu điện thế  giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch   chuyển điện tích q = ­ 1 (μC) từ M đến N là: A. A = ­ 1 (μJ). B. A = + 1 (μJ). C. A = ­ 1 (J). D. A = + 1 (J). Câu 15: Hai hạt nhân X và Y có độ  hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số  nuclôn của hạt nhân Y thì A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. Câu 16:  Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anôt làm   bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken lần lượt bằng 58,71 và 2.  Trong thời gian 1h  dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A. 8.10­3kg B. 10,95 (g). C. 12,35 (g). D. 15,27 (g). Câu 17:  Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ  150 vòng/phút trong một từ  trường đều có cảm ứng từ  vuông góc với trục quay xx’ của khung.  Ở một thời điểm nào đó từ  thông gửi qua khung dây là 4 Wb thì suất điện động cảm  ứng trong khung dây bằng  Từ  thông   cực đại gửi qua khung dây bằng A. 4,5 Wb. B. 5 Wb. C. 5 Wb. D. 6 Wb. Câu 18: Năng lượng mà êlectrôn nằm ngay trên bề mặt kim loại nhận từ phôtôn được A. cung cấp cho êlectrôn một công thoát, truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu và  truyền một phần năng lượng cho mạng tinh thể kim loại. B. truyền hoàn toàn cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. C. cung cấp cho êlectrôn một công thoát và truyền cho êlectrôn đó một động năng ban đầu. D. cung cấp hoàn toàn cho êlectrôn một công thoát. Câu 19: Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = 4/3 vào một môi trường trong suốt nào  đó, người ta nhận thấy tốc độ của ánh sáng bị giảm đi một lượng  v = 108 m/s. Chiết suất tuyệt  đối n của môi trường này bằng           A. 1,5. B. 2. C. 2,4. D. . Câu 20: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di   chuyển trên đoạn AB, người ta thấy có 5 vị  trí âm có độ  to cực đại. Cho biết tốc độ  truyền âm  trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn A. 175 Hz ≤  f  
  3. Câu 23: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình . Vận tốc cực đại của vật là  vmax = 8  cm/s và gia tốc cực đại amax = 16 2 cm/s2. Trong thời gian một chu kì dao động vật đi được   quãng đường là A. 8 cm. B. 12 cm. C. 20 cm. D. 16 cm. Câu 24: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào  một bể  nước với góc tới bằng 30 0. Dưới đáy bể  có một gương phẳng đặt song song với mặt   nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là  A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600. C. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.  Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe Y­âng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha   thì vân sáng chính giữa sẽ thay đổi như thế nào?          A. Vẫn nằm chính giữa không thay đổi.   B. Không còn vân giao thoa nữa.          C. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn. D. Xê dịch về nguồn trễ pha hơn. Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các   biên độ  thành phần lần lượt là 2 cm, 5 cm. Biên độ  dao động tổng hợp là 3 cm. Chọn kết luận   đúng? A. Hai dao động thành phần cùng pha. B. Hai dao động thành phần vuông pha. C. Hai dao động thành phần ngược pha. D. Hai dao động thành phần lệch pha 1200. Câu 27: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài nằm ngang. Hai điểm P và Q nằm trên sợi   dây và cách nhau một khoảng  ( là bước sóng). Biết rằng phương truyền sóng trên dây từ P đến   Q. Chọn kết luận đúng? A. Khi P có vận tốc cực đại thì Q cũng có vận tốc cực đại.             B. Li độ của P và Q luôn trái dấu. C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.     D. Khi P ở vị trí biên dương thì Q ở vị trí biên âm. Câu 28: Môt nguôn âm coi nh ̣ ̀ ư môt điêm phat ra môt âm. Tai môt điêm M co m ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ưc c ́ ương đô âm la ̀ ̣ ̀  80 dB. Biêt m ́ ức cương đô âm chuân la I ̀ ̣ ̉ ̀ 0 = 10  W/m . Cương đô âm tai điêm M la ­12 2 ̀ ̣ ̣ ̉ ̀ A. 10  W/m . ­4 2 B. 10  W/m . ­8 2 C. 10  W/m .      D. 10  W/m2. ­5 2 ­12 Câu 29: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U = 220 V vào   hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = , điện trở thuần có giá  trị  R = 100 , tụ  điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để  cho cường độ  dòng điện   hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại Imax. Giá trị của C và Imax lần lượt là A.  B.  C.  D.  Câu 30:  Trong thí nghiệm Y­âng về  giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm,  khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Nguồn sáng S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380   nm đến 760nm. Vùng phủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba có bề rộng là A. 0,76 mm. B. 0,38 mm. C. 1,14 mm.D. 1,52 mm.   Câu 31: Một vật dao động điều hoà với phương trình  Quãng đường lớn nhất mà vật đi được   trong khoảng thời gian  bằng A.  B.  C.  D.  Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần   lượt là và  tính bằng s). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là  Biên độ dao động của vật là A.  B.  C.   D.                                                   Trang 3
  4. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T, biên độ  cm. Khi vật  đi qua vị  trí cân bằng thì người ta giữ  cố  định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ  thời   điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là  A.B. 5 cm. C.  D.   Câu 34: Ở  mặt thoáng của một chất lỏng, tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm có hai nguồn   sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha, cùng biên độ  và cùng tần số 50 Hz.  Coi biên độ  sóng không đổi khi sóng truyền đi. Tốc độ  truyền sóng trên mặt chất lỏng là 3 m/s.   Trên đường tròn nhận đoạn thẳng AB làm đường kính, số điểm dao động có biên độ cực đại là      A. 14.   B. 7.   C. 8.    D. 12. Câu 35: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần   có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là và dung kháng của tụ điện là . Khi L =   L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là  Khi thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch  là  A.  B.   C.    D.  235 Câu 36: Cho biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân  92U là 7,6 MeV, khối lượng của nơtron   235 và prôtôn lần lượt là 1,00867 u, 1,00728 u; lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Khối lượng hạt nhân  92U là A. 235,00000 u. B. 234,99223 u. C. 234,129417 u. D. 238,822994 u. Câu 37: Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng gồm   hai thành phần đơn sắc có bước sóng và Trên màn quan sát thu được các vạch sáng là các vân   sáng của hai bức xạ trên (hai vân sáng trùng nhau cũng là một vạch sáng). Trên màn, xét 4 vạch   sáng liên tiếp theo thứ tự M, N, P, Q. Khoảng cách giữa M và N, giữa N và P, giữa P và Q lần  lượt là 2,0 mm; 4,5 mm; 4,5 mm. Giá trị của gần nhất  với giá trị nào sau đây? A. 391 nm. B. 748 nm. C. 731 nm. D. 398 nm. Câu 38: Trong giờ hoc th ̣ ực hanh, hoc sinh măc nôi tiêp môt quat điên xoay chiêu v ̀ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ới điên tr ̣ ở  R  ̣ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣ rôi măc hai đâu đoan mach nay vao điên ap xoay chiêu co gia tri hiêu dung 380V. Biêt quat nay co ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ́  ́ ̣ ̣ cac gia tri đinh m ́ ưc: 220V ­ 88W va khi hoat đông đung công suât đinh m ́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ức thi đô lêch pha gi ̀ ̣ ̣ ữa   ̣ ́ ở hai đâu quat va c điên ap  ̀ ̣ ̀ ương đô dong điên qua no la  ̀ ̣ ̀ ̣ ́ ̀φ, vơi cos ́ ̉ ̣ ̣ φ = 0,8. Đê quat điên nay chay ̀ ̣   ́ ́ ̣ đung công suât đinh m ức thi R băng ̀ ̀ A. 180 Ω. B. 354 Ω. C. 361 Ω.       D. 267 Ω. Câu 39: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai   đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N   đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N  là 8 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 10 cm.   Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, li độ của N có   độ lớn là     A. 4 cm.                    B.   cm.                    C. 8 cm.                    D. cm.                                                Trang 4
  5. Câu 40: Một con lắc lò xo khối lượng 0,5 kg đang dao động  điều   hòa   với  biên độ A trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Hình vẽ bên biểu   diễn   sự   phụ  thuộc của lực đàn hồi Fđh  vào li độ  x của con lắc. Vận tốc   của vật nhỏ khi  có độ lớn là  A. 80 cm/s. B. 100 cm/s. C. 60 cm/s. D. 120 cm/s. ­­­­­HẾT­­­­­   HƯƠNG DÂN GIAI MÔT SÔ CÂU VDC ́ ̃ ̉ ̣ ́ Câu 29: Chon Ḍ Điều chỉnh C để cho cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại I max khi mach ̣   ́ ̣ co công hưởng. Suy ra: +   +   Câu 30: Chon B ̣ ̀ ̣ Bê rông vùng ph ủ nhau giữa quang phổ bậc hai và bậc ba:   Câu 31: Chon B ̣ Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian  bằng:   Câu 32: Chọn D Tại  ta có  Mà  Câu 33: Chon Ḅ ­ Trươc khi gi ́ ữ điêm gi ̉ ữa lo xo:  (1) ̀ ­ Ngay khi giữ điêm gi ̉ ưa lo xo: (2) ̃ ̀ ­ Sau khi khi giữ điêm gỉ ưa lo xo: (3) ̃ ̀ Tư (1), (2) va (3) suy ra:  ̀ ̀ Câu 34: Chọn A.  ­ Bước sóng:   ­ Số điểm dao động cực đại trên AB:   ­ Số diểm cực đại trên đường tròn nhận đoạn thẳng AB làm đường kính là: 2.7 = 14. Câu 35: Chọn C sớm pha so với usớm pha so với  Mà  Câu 36: Chọn B.                                                 Trang 5
  6. Câu 37: Chọn D Các vân sáng của 2 bức xạ nằm xen kẽ nhau TH1:  TH2:  Câu 38: Chọn C.  Khi quạt chạy đúng công suất thì: ;  Ω Câu 39: Chọn B.  Khoảng cách giữa hai chất điểm M, N ở thời điểm t là:       Suy ra xM, xN vuông pha nhau nên:  (1) Ở thời điểm WđM = WtM = W/2 thì: (2) Từ (1) và (2), suy ra:     Câu 40: Chọn C. Tại  Tại  Áp dụng biểu thức độc lập:   ­­­­­HẾT­­­­­                                                Trang 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2