intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TN-THPT NĂM 2011 – ĐỀ SỐ 4

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

60
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tn-thpt năm 2011 – đề số 4', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TN-THPT NĂM 2011 – ĐỀ SỐ 4

  1. ĐỀ THI THỬ TN-THPT NĂM 2011 – ĐỀ SỐ 4 Cu 50: Hịa tan hết 8,1 (g) Al vo ddHNO3 lỗng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 66,9gam muối và 1,68 lít Khí X (đkc). X có thể là: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 9 Cu 1: Để điều chế Ag từ ddAgNO3 ta khơng thể dng: A. Điện phân ddAgNO3 B. Cu pứ với ddAgNO3 C. Nhiệt phn AgNO3 D. Cho Ba phản ứng với ddAgNO3 Cu 2: Nung hh A gồm: 0,1 mol Fe v 0,15 mol Cu, trong khơng khí một thời gian, thu được m gam rắn B. Cho B pứ với dd HNO3 dư, thì thu được 0,2 mol NO. Giá trị m: A.15,2 g B. 15,75 g C.16,25 D.14,75 Cu 3: Có ba chất hữu cơ: Anilin, Axit Benzôic, Glyxin. Để phân biệt 3 dd trên ta dùng: A. quỳ tím B. ddHCl C. ddBr2 D. dd phenolphthalein Cu 4: Cĩ một hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp trên thu được 28,8 gam H2O. Mặt khác 0,5 mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch Br2 20%. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 16,67; 33,33 D. 50; 25; 25 Cu 5: Nhỏ từ từ cho đến dư dd HCl vào dd Ba(AlO2)2. Hiện tượng xảy ra: A. Có kết tủa keo trong, sau đó kết tủa tan. B. Chỉ có kết tủa keo trắng. C. Cĩ kết tủa keo trắng v cĩ khi bay ln. D. Khơng cĩ kết tủa, cĩ khí bay ln. Cu 6: Trung hịa 1,4 gam chất bo cần 1,5 ml ddKOH 0,1 M . Chỉ số axit của chất bo trn l: A. 4 B. 6 C. 8 D.10 Cu 7: Cho 10,6g hỗn hộp: K2CO3 v Na2CO3 vo 12g dd H2SO4 98%. Khối lượng dd có giá trị: A. 22,6g B. 19,96g C. 18,64g D.17,32 g Cu 8: dd Ba(OH)2 cĩ thể tc dụng với tất cả cc chất sau: A. FeCl3, Cl2, MgO, ZnCl2, SO2, H2SO4 B. CO2, Zn, Al, Fe(OH)3 , Na2CO3 C. ZnCl2, Cl2, NaHCO3, P2O5 , SO2, KHSO4 D. CO2, Zn, Al, FeO , Na2CO3 Cu 9: Chất A(C,H,O) mạch hở, đơn chức có %O = 43,24%. A có số đồng phân tác dụng được với NaOH là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Cu 10: Trộn hidrocacbon A với H2 dư , thu được a g hhB. Đốt cháy hhB . Dẫn hết khí vào dd Ca(OH)2 dư thu được 30 gam kết tủa. Mặt khác a g hh B trên làm mất màu dd chứa 32g Br2. CTPT A l: A. C3H4 B. C3H6 C.C2H4 D.C4H6 Cu 11: Đốt 0,05 mol hhA gồm C3H6, C3H8, C3H4 (tỉ khối hơi của hhA so với hydro bằng 21). Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình cĩ BaO. Sau pứ thấy bình tăng m gam. Giá trị m là: A.9,3g B, 6,2g C. 8,4g D.14,6g
  2. Cu 12: Cho dy cc chất: Na(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, AlCl3, NaHSO3, ZnO. Số chất trong dy cĩ tính chất lưỡng tính là: A. 2 B.3 C. 4 D.5 Cu 13: Nguyên tố X có hai đồng vị là X1 v X2. trong đó X1 ít hơn X2 hai nơtron. với tỉ lệ số nguyên tử đồng vị là 3 : 7. Số khối của X là 64.4. số khối của hai đồng vị X1, X2 lần lượt là: A. 62 , 65 B .62 , 64 C. 64 , 66 D. 63 , 65 Cu 14: Để tinh chế Ag từ hh( Fe, Cu, Ag) sao cho khối lượng Ag không đổi ta dùng: A. Fe B. ddAgNO3 C. dd Fe(NO3)3 D. dd HCl Cu 15: Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 , C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam. Giá trị V là: A. 4,48 B. 6,72 C. 8,96 D. 11,2 Cu 16: Cho 20g bột Fe vo dung dịch HNO3 v khuấy đến khi phản ứng xong thu Vlít khí NO và cịn 3,2g kim lọai .Vậy V lít khí NO (đkc) là: A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít Cu 17: Hàm lượng Fe có trong quặng nào là thấp nhất: A. Pirit sắt C. Xiđerit B. Manhetit D. Hematit khan Cu 18: Cho 5,5 gam hhA: Fe, Al pứ hết với ddHCl, thu được 4,48 lit H2 (đkc). Cho 11 gam hhA trên pứ hết với HNO3, thu được V lít NO. Giá trị V là: A. 2,24lít B. 4,48lít C. 6,72lít D. 5,6lít Cu 19: Hịa tan 5 g hh klọai Cu, Fe bằng 50ml ddHNO3 63% (d=1,38g/ml) đến khi pứ xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A cân nặng 3,75 g, dd B và 7,3248 lít hh khí NO2 v NO ở 54,6oC và 1 atm. cô cạn dd B thu đưộc m g rắn. Gi trị m: A. 27,135 gam B. 27,685 gam C. 29,465 gam D. 30,65 gam Cu 20: Cho 0,07 (mol) Cu vo dung d ịch chứa 0,03 (mol) H2SO4 (lỗng) v 0,1 (mol) HNO3, thu được V lít khí NO (ở đkc). Khi kết thúc phản ứng giá trị của V là: A. 0,896 lít B. 0,56 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít Cu 21: Phương pháp điều chế metanol trong cơng nghiệp: A. Từ CH4: CH4 + O2  CH3OH ; (cĩ Cu, 200oC, 100 atm) B. Từ CH4 qua 2 giai đoạn sau: CH4 + O2  CO+2H2 (to,xt); CO +2H2  CH3OH;( ZnO,CrO3,4000C,200at) C. A, B đều đúng D. A, B đều sai Cu 22: Hịa tan hết 32,9 gam hhA gồm Mg, Al, Zn, Fe trong ddHCl dư sau pứ thu được 17,92 lit H2(đkc). Mặt khác nếu đốt hết hh A trên trong O2 dư, thu được 46,5 gam rắn B. % (theo m) của Fe có trong hhA là: A. 17,02 B. 34,04 C. 74,6 D. 76,2 Cu 23: Phương pháp điều chế etanol trong phịng thí nghiệm: A. Lên men glucôzơ. B. Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Cho hh etylen và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. D. Cho etylen tc dụng với H2SO4,lỗng, 3000C
  3. Cu 24: Cho m (g) bột Fe vo 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 1M v AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch 3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe l: A.11,2 B.16,8 C.22,4 D.5,6 Cu 25: Một hh A gồm hai rượu có khối lượng 16,6g đun với dd H2SO4 đậm đặc thu được hỗn hợp B gồm hai olefin đồng đẳng liên tiếp ,3 ete và hai rượi dư có khối lượng bằng 13g.Đốt cháy ht 13g hh B ở trên thu được 0,8 mol CO2 v 0,9 mol H20. CTPT và % (theo số mol)của mỗi rượu trong hh là: A. CH3OH 50% v C2H5OH 50% B. C2H5OH 50% v C3H7OH 50% C. C2H5OH 33,33% v C3H7OH 66.67% D. C2H5OH 66,67% v C3H7OH 33.33% Cu 26: Nung hhA: 0,3 mol Fe, 0,2 mol S cho đến khí kết thúc thu được rắn A. Cho pứ với ddHCl dư, thu được khí B. Tỷ khối hơi của B so với KK là: A. 0,8064 B. 0,756 C. 0,732 D. 0,98 Cu 27: Chia 7,22 g hh A:Fe,M(hoá trị không đổi) thành 2 phần bằng nhau. Pứ với ddHCl dư; thu được 2,128lit H2 (đkc). Phần 2: pứ hết với ddHNO3; thu được 1,972 lit NO (đkc). M là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Cu 28: Cho từ từ 0,2 mol NaHCO3 v 0,3 mol Na2CO3 vo 0,4 mol HCl thì thu được thể tích khí CO2 (đkc) là: A. 2,24 B. 2,128 C. 5,6 D. 8,96 Cu 29: Thực hiện phản ứng cracking m gam isobutan, thu được hỗn hợp A gồm các hidrocacbon. Dẫn hỗn hợp A qua bình nước brom có hịa tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu hết, có 4,704 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm các hidrocacbon thoát rạ Tỉ khối hơi B so với hidro bằng 117/7. Gi tri của m l: A. 5,8 g B. 6,96 g C. 8,7 g D. 10,44 g Cu 30: Hịa tan 31,2 g hỗn hợp Al v Al203 trong NaOH dư thu 0,6 nol khí . % Al2O3 trong hỗn hợp: A. 34,62% B. 65,38% C. 89,2% D. 94.6% 16 17 18 Cu 31: Trong thiên nhiên oxi có 3 đồng vị bền: O, O, O, Cacbon có 2 đồng vị bền 12 C, 13C. Cĩ bao nhiu phn tử CO2: A. 6 B. 8 C. 12 D.18 Cu 32: Phương pháp điều chế etanol trong cơng nghiệp: A.Hydrat hĩa etylen cĩ xt axit hoặc ln men tinh bột. B.Thủy phân dẫn xuất etyl halogenua trong môi trường kiềm. C. Hydro hĩa etanal D. Lên men glucôzơ Cu 33: Pứ chứng tỏ glucôzơ có cấu tạo mạch vịng: C. Pứ với H2, Ni,to A. Pứ với Cu(OH)2 B. Pứ ddAgNO3 /NH3 D. Pứ với CH3OH/HCl Cu 34: Pứ no chuyển Fructôzơ, glucôzơ thành những sản phẩm giống nhau: A. Phản ứng với Cu(OH)2 B. Phản ứng ddAgNO3 /NH3 C. Phản ứng với H2, o Ni,t D. Na Cu 35: Cho 0,92 gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm m gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m l: A. 0,64. B. 0,46. C. 0,32. D. 0,92.
  4. Cu 36: Hịa tan 0,82 gam hh Al-Fe bằng dd H2SO4 (dư), thu được ddA và 0,784 lit H2 (đkc). Thể tích ddKMnO 4 0,025 M cần pứ hết ddA: A. 80 B. 40 C. 20 D. 60 Cu 37: Khi đốt cháy hoàn toàn một Chất hữu cơ X, thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. CTPTcủa X l: A. C3H7O2N B. C2H7 O2N C. C3H9 O2N D.C4H9 O2N Cu 38: Đun 82,2 gam hỗn hợp A gồm 3 rựou đơn chức no X, Y, Z ( theo thứ tự tăng dần khối lượng phân tử)là đồng đẳng kế tiếp với H2SO4 đặc ở 140OC (hiệu suất phản ứng đạt 100%). Thu được 66,6 gam hỗn hợp các ête có số mol bằng nhau. Khối lượng của X có trong hhA là: A.19,2 B. 16 C. 9,2 D. 8,4 Cu 39: Hịa tan m gam Fe bằng dd H2SO4 lỗng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Gi trị của m l: A. 5,6 B. 8,4 D. 11,2 D. 16,8 Cu 40: Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam chất hữu cơ X cần 0,56 lit O2 (đkc), thu được hh khí: CO2, N2 , hơi nước. Sauk hi ngưng tụ hơi nước, hh khí cịn lại cĩ khối lượng là 1,6 g và có tỉ khối đối với hydro là 20. CTPT A l: A. C3H9O2N B. C3H8O4N2 C. C3H8O5N2 D. C3H8O3N2 Cu 41: Thủy phn 1 este đơn chức no E bằng dung dịch NaOH thu được muối khan có khối lượng phân tử bằng 24/29 khối lượng phân tử E. Tỉ khối hơi của E đối với không khí bằng 4. Công thức cấu tạo của E là: A.C2H5COOCH3 B. C2H5COOC3H7 C. C3H7COOC2H5 D. CH3COOC3H7 Cu 42: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam kim loại sắt trong ddHCl thu được x gam muối clorua. Nếu hịa tan hồn tồn m gam sắt trong dd HNO3 lỗng dư thi thu được y gam muối nitrat. Biết x, y chênh lệch nhau m gam. Giá trị m là: A. 11,5 B. 11,68 C. 23 D. 26,5 Cu 43: Cho 1,22 gam A C7H6O2 phản ứng 200 ml dd NaOH 0,1 M; thấy phản ứng xảy ra vừa đủ. Vậy sản phẩm sẽ cĩ muối: A. HCOONa B. CH3COONa C. C2H5COONa D. C7H6(ONa)2 Cu 44: Đốt este E. Dẫn hết sản phẩm cháy vào bình dd Ca(OH)2 dư; thấy có 20 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 12,4 gam. CTTQ của E là: A. CxH2xO2 B. CxH2x-2O2 C. CxH2x-2O4 D. CxH2x-4O4 Cu 45: Cho 0,75 gam một anđêhit X, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 đặc, thóat ra 2,24 lít khí. CTCT X là: A. CH3CHO B. HCHO C. CH3CH2CHO D. CH2=CHCHO Cu 46: Đốt hydrocarbon A cần 3a mol O2, thu được 2 a mol CO2 . CTTQ A: A. CxH2x+2 B. CxH2x C. CxH2x-2 D. CxH2x-6 Cu 47: Hịa tan m gam Fe3O4 bằng dd H2SO4 lỗng (dư) , thu được dd X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch K2Cr2O7 0,5M. Gi trị của m l: A. 27,84 B. 28,42 D. 31,2 D. 36,8 Cu 48: Dẫn CO dư qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4. Dẫn hết khí sau phản ứng đi qua bình đựng dd Ba(OH)2 dư; thu được 17,73 gam kết tủa . Cho rắn
  5. trong ống sứ lúc sau phản ứng với HCl dư, thu được 0,672 lit H2(ĐKC). Giá trị m là: A. 5,44 B. 5,8 C. 6,34 D. 7,82 Cu 49: Hịa tan hết 3 (g) hhA: Mg, Al, Fe trong ddHNO3 lỗng dư. Sau pứ thu được ddX chứa 16,95 g muối (không có NH4NO3) và 1,68 lít Khí X (đkc). X cĩ thể l: A. NO2 B. NO C. N2O D. N2 Câu 1: Ion X3+ có tổng số hạt là: 37. Vậy vị trí của X trong bảng hệ thống tuần ho àn là: A. Chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. Chu kì 3, nhóm VIA. C. Chu kỳ 3, nhóm IIA. D. Chu kì 2, nhóm IIIA. Câu 2. Cho phản ứng hoá học sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4  …… Sau khi phản ứng được hoàn thành. Tổng hệ số các phản ứng ( gồm các số nguyên nhỏ nhất) có giá trị là: A. 34 B. 36 C. 28 D. 44 Câu 3. Cho 0,255 mol N2O4 phân huỷ và đạt đến cân bằng trong thể tích bình là 1,5 lít. Theo sơ đồ sau:     2NO2 (k) . KCB = 0,36 tại 100oC. Nồng độ của NO2 và N2O4 ở N2O4 (k) o 100 C tại thời điểm cân bằng: A.[N2O4]  0,0833M và [NO2]  0,174M. C. [N2O4]  0,1394M, [NO2]  0.0612 B.[N2O4]  0,144 và [NO2]  0.052M D. [N2O4]  0,1394M, [NO2]  0.0306. Câu 4. Cho các chất sau: Na2CO3, NaOH, KHCO3. CH3COONa, NH4Cl, AlCl3, NaCl, MgSO4. số d.d có pH > 7 và < 7 tương ứng là: A. (3) và (2). B. (4) và (3). C. (5) và ( 2). D. (4) và (2) Câu 5. Cho 400 ml d.d NaOH có pH = a tác dụng với 500 ml d.d HCl 0,4M. Sau khi phản ứng, cô cạn d.d thu được 15,7 gam chất rắn. Giá trị của a là: A. 13,827. B. 13,477. C. 13,875 D. 12,658 Câu 6.Cho sơ đồ biến đổi: t o  900o C Ca(OH )2 X1  Y  CO2 + ……  o t X    HCl Na2SO4 X2  Z  Z1.  X có thể là các chất sau: (1): CaCO3. (2). BaSO3. (3). BaCO3. (4). MgCO3. A. (1), (2). B. (1), (3). C. (1), (3), (4). D. (3), (4). Câu 7. Hoà tan 72 gam Cu và Mg trong H2SO4 đặc thu được 27,72 lít khí SO2 ( đktc) và 4,8 gam S. Thành phần % của Mg trong hỗn hợp: A. 50%. B. 30%. C. 20% D. 40%. Câu 8. Điện phân các d.d sau đây với điện cực trơ có màn ngăn xốp ngăn hai điện cực. (1). D.d KCl. (5). D.d Na2SO4. (9). D.d NaOH. (2). D.d CuSO4. (6). D.d ZnSO4. (10). D.d MgSO4. (3). D.d KNO3. (7). D.d NaCl. (4). D.d AgNO3. (8). D.d H2SO4. Hỏi sau khi điện phân, d.d nào sau khi đđiện phân có khả năng làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. A. (2),(3),(4),(5),(6). B. (2),(4),(6),(10). C. (2),(4),(6),(8)(10) D. (2),(4),(8),(10). Câu 9. Hoà tan 0,368 gam hỗn hợp gồm Zn và Al cần vừa đủ 25 lít d.d HNO3 có pH = 3. Sau phản ứng ta chỉ thu được 3 muối, Thành phần % theo khối lượng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
  6. A. 51,5% và 48,5%. B. 70,7% và 29,3% C. 55% và 45% D. 48,6% và 51,4%. Câu 10. Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối. Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng chất nào sau đây có thể loại đồng thời các muối trên: (1). NaOH. (2). NaHCO3. (3). Na2CO3. (4). K2SO4. (5). HCl. A. (1), (3). B. (3), (4). C. (3). D. ( 1), (3), (5). Câu 11. 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu k ì liên tiếp nhau tan hoàn toàn vào d.d HCl dư thu đư ợc 2,24 lít khí CO2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Cs D. Na và Cs. Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 16,2 gam một kim loại hoá trị chưa rõ bằng d.d HNO3 hỗn hợp A gồm NO và N2 có thể tích 5,6 lít (đktc) naëng 7,2 gam. Kim loai đã cho là: A. Cr B. Al. C. Fe D. Zn Câu 13. Hoà tan một lượng oxit kim loại bằng d.d HNO3 thu được 2,464 lít khí NO ( 27,3oC và 1 atm). Cô cạn d.d thu được 72,6 gam muối khan. Công thức của oxit kim loại: A. FeO B. Fe3O4 C. Cu2O D. Fe2O3. Câu 14. Một hiđrôcacbon có CTPT là C4H8. Tổng số đồng phân cấu tạo ( không tính đồng phân hình học) A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 15. Cho hỗn hợp gồm H2 và C3H6 . Đun nóng hỗn hợp với xúc tác là Ni ( phản ứng xảy ra hoàn toàn). Sau phản ứng tỉ khối của hỗn hợp đối với hiđrô là 16,75. Vậy sau phản ứng trong bình có: Đề 2 A. C3H8. B. H2 và C3H8. C. C3H6 và C3H8 D. H2 và C3H6. Câu 16. Công thức phân tử của một rượu A là CnHmOx. m và n có giá trị như thế nào để A là một rượu no: A. m = 2n. B. m = 2n +1. C. m = 2n+ 4 D. m = 2n +2 Câu 17. Từ khí B người ta điều chế một số hợp chất hữu cơ theo sơ đồ sau:  H2  O2  Cl2  H 2O  o  0     OH  B Ni ,t C1 askt C2 C3 Cu ,t C4. Tên gọi C1, C2 ( sản phẩm chính), C3, C4 lần lượt là: A. n – propylic, anđêhit propionic, propan, n –propyl clorua. B. etan, etyl clorua, rượu etylic, anđehit axetic. C. propan, iso propyl clorua, rượu iso – propylic, axeton. D. Propin , 1-clo propan, propanol -1, propanal. Câu 18. X là dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H10O. Không tác dụng với d.d NaOH. Trong số các dẫn xuất đó dẫn xuất nào thỏa mãn điều kiện: X  H 2O,xt  Y  polime.   (1) C6H5 - CH2 – CH2 – OH. (3). C6H5 – CH(OH)-CH3. (2) CH3 – C6H4 – CH2 – OH. (o,p) 4. CH3 – C6H4 – CH2 – OH. (m). A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (4). D. (1), (3), (2). Câu 19. Giả sử trong fomalin nồng độ của axit fomic không đáng kể. Nếu cho 1,97 gam fomalin tác dụng với d.d AgNO3/ NH3 tạo 10,8 gam Ag kim loại thì nồng độ C% của anđêhit fomic trong fomalin là bao nhiêu? A. 19%. B. 38% C. 25% D. 35% Câu 20. Hai hợp chất X và Y đều có thành phần C, H, O. Khi đốt cháy trong Oxi thì:
  7. V V V V Đối với X: Cho tỉ lệ O2 phản ứng : CO2 : H2O = 1:1:1. Đối với Y: Cho tỉ lệ O2 phản VCO2 VH2O ứng : : = 3:4:2. X và Y đều có tính khử. Khi oxi hoá X, Y bằng d.d AgNO3 trong dd NH3 để sinh ra Ag thì cả hai chất đều tham gia phản ứng theo tỉ lệ phân tử X ( hay Y): AgNO3 = 1:4. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. HCHO; OHC –CHO. B. OHC – CHO ; HCHO. C. CH3 – CHO; CH2 = CH – CHO. D. HCHO ; OHC – CH2 – CHO. Câu 21. X là hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, chia 0,6 mol hỗn hợp thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cháy hoàn toàn thu được11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 250 ml d.d NaOH 2M. Vậy công thức cấu tạo của hai axit là: A. CH3COOH; CH3-CH2-COOH. B. HCOOH, HOOC – COOH. C. CH3COOH, HOOC – COOH. D. CH3-CH2-COOH và HCOOH. Câu 22. Cho hai chất X và Y có công thức phân tử là C4H7ClO2. X + NaOH  Muối hữu cơ A1 + C2H5OH + NaCl. Y + NaOH  Muối hữu cơ B1 + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức cấu tạo của X và Y. A. CH3 – COOC2H4Cl; CH3COOCH2-CH2-Cl. B. Cl-CH2- COOC2H5 ; Cl – CH2COOCH2 – CH2-Cl. C. Cl-CH2 – COOC2H5; CH3COOCH2-CH2Cl. D. CH3 – COO- CH (Cl) – CH3; CH3COOCH2-CH2Cl. Câu 23. Cho các shợp chất có công thức cấu tạo như sau: (1). CH3 – CH = CH – CH2 – OH. (2). CH3- CH2 – COOH. (3). CH3 – COO – CH3. (4). CH3- C6H4- OH. (5). CH3-O-CH(CH3)2 (6). CH3-CH2-CH2- OH. (7). CH3CH=CH-CHO. (8). CH3-CH2-CH-Cl2. Hợp chất nào có thể tác dụng được với NaOH và Na. A. (2), (4). B. ( 3), (4). C. (1), (2), (3), (5). D. (5), (7). Câu 24. Đun nóng 21,8 gam chất A với 1 lít d.d NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối của axit một lần axit và một lượng rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít d.d HCl 0,1M. Công thức cấu tạo của A là: A. (HCOO)3C3H5. B. (CH5COO)5C3H5. C.(CH3COO)3C3H5. D. (HCOO)2C2H4. Câu 25. Cho 3 chất A, B , C ( chứa C, H, N) và thành phần % theo khối lượng của N trong A là: 45,16%. Trong B là 23,73% và trong C là 15,05%. Biết A, B, C tác dụng với HCl chỉ tạo ra muối dạng R- NH3Cl.Công thức phân tử của A, B, C lần lượt là: A. C6H5 – NH2; CH3 – NH2, C3H7-NH2. B. C3H7NH2, CH3-NH2, C6H5-NH2. C. CH3-NH2; C3H7-NH2, C6H5-NH2. D. C4H9NH2, CH3-NH2, C6H5-NH2. Câu 26. So sánh tính Bazơ: NH3, CH3NH2; C6H5NH2. A. NH3 < CH3-NH2 < C6H5NH2. B. CH3-NH2 < C6H5NH2 < NH3 C. CH3-NH2 < NH3 < C6H5NH2. D. C6H5NH2 < NH3 < CH3- NH2 Câu 27. Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất của cả quá trình là 60% thì khối lượng C2H5OH thu được từ 32,4 gam xenlulozơ là. A. 18,4 gam. B. 11,04 gam. C. 12,04 gam. D. 30,67 gam.
  8. Câu 28. Saccarozơ có thể tác dụng với hoá chất nào sau đây: (3) H2/Ni, to. (1). Cu(OH)2. (2). AgNO3/NH3. (4).H2SO4 loãng, nóng. A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (1), (2), (3). Câu 29. Cho d.d Ca(OH)2 có pH = 13( d.d A) với d.d HCl có pH = 2 ( d.d B) . Cần trộn tỉ lệ thể tích d.d A và d.d B như thế nào để thu được d.d có pH =12. A. VA /VB = 2:9. B. VA /VB = 1:2 C.VA / VB = 10:9 D. VA /VB = 12:13 Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 2 lít hỗn hợp gồm axetilen và một hiđrôcacbon A thu được 4 lít CO2 và 4 lít hơi H2O ( các thể tích đo ở điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân tử của A phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp là: A. C2H4: %V C2H2 = 50%. B. C2H6: %V C2H2 = 50%. C. C2H4: %V C2H2 = 40%. D. C2H4: %V C2H2 = 60%. Câu 31. X có công thức phân tử C5H12 tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì tạo ra 4 dẫn xuất. tên gọi đúng của X. A. neo pentan. B. n – pentan. C. iso pentan. D. 2- mêtyl pentan. Câu 32. Một hợp chất X có MX < 170. Đốt cháy hoàn toàn 0,486 gam X sinh ra 405,2 ml CO2 ( đktc) và 0,270 gam H2O. X tác dụng với d.d NaHCO3 và Na đều dinh ra chất khí với số mol đúng bằng số mol X đã dùng. Công thức cấu tạo của A là: A. HO – C6H4O2-COOH. B. HO – C3H4 – COOH. C. HOOC – (CH2)5 – COOH. D. HO – C5H8O2-COOH. Câu 33. Cho 3.38 gam hỗn hợp Y gồm CH3OH , CH3COOH , C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na thấy thóat ra 0.672 ml khí (đktc). va hỗn hợp rắn Y1 Khối lượng gam của Y1 sẽ là: D.4.04g Câu 34. Cho hỗn hợp gồm C2H6 và A. 3.61g B. 4.7g C. 4.76g C2H4. dùng cách nào để tách được hai chất trên ra khỏi nhau: A. Cho qua d.d Brôm thu được C2H6 thoát ra. Đã tách được hai chất. B. Cho qua d.d HCl thu được C2H6 thoát ra. Đã tách được hai chất. C. Cho qua d.d Brôm, sau đó đun nóng d.d thu được với bột Zn. D. Cho qua d.d KMnO4 đun nóng, sau đó đun nóng d.d thu được với H2SO4 đặc 170oC. Câu 35. Hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 có khối lượng là 26,8 gam. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm ( phản ứng hoàn toàn) thu được chất rắn A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với NaOH cho ra khí H2. Phần 2 tác dụng với d.d HCl dư cho ra 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al và Fe trong hỗn hợp đầu là: A. 5,4 g Al và 11,4gam Fe2O3. B. 2,7 gam Al và 14,1 gam Fe2O3. C. 10,8 gam Al và 16 gam Fe2O3. D. 7,1 gam Al và 9,7 gam Fe2O3. Câu 36. Cho 9,2 gam Na vào 160 gam d.d có khối lượng riêng là 1,25g/ml chứa Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Sau phản ứng người ta tách kết tủa và đem nung đến khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là: A. 2,56 gam. B. 3,264 gam. C. 5,824 gam D. 6,24 gam. Câu 37. khi cho Fe2O3 và Fe(OH)3 vào d.d HNO3 đặc nóng: thì sản phẩm sau phản ứng là: A: Fe(NO3)3, Fe(NO302, khí NO2. B. Fe(NO3)3 và khí NO2 C: Fe(NO3)2 và khí NO2 D: D.d Fe(NO3)3 và H2O.
  9. Câu 38. caosu thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của: A. Buta đien 1-3. ( CH2 =CH-CH = CH2). B. Stiren C6H5- CH=CH2 C. Iso pren. (CH2 = C – CH = CH2) D. cloropren CH2 = C – CH = CH2 CH3 Cl Cu 39. Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3 -, t mol Cl-. Hệ thức lin hệ giữa x, t, z, t l: A. x +2y =z + t B. x + 2y = z + 2t C. x +2z = y +2t D. z +2x = t+ y. Câu 40. Các nhóm muối nào sau đây khi tiến hành nhiệt phân thì sinh ra khí NO2 và O2. A. Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3, Cu( NO3)2. B. KNO3, Al(NO3)3, NH4NO2, Mg(NO3)2. D. Tất cả đều sai. C. (NH4)2CO3, NaNO3, Ca(NO3)2, Fe(NO3)3. Câu 41. 300 tấn quặng pirit sắt ( 20% tạp chất) thì sản xuất được bao nhiêu tấn d.d H2SO4 98% ( hao hụt 10%). A. 360 tấn. B. 270 tấn. C. 180 tấn. D. 240 tấn. Câu 42. Cho 1,53 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu và Zn vào d.d HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Coâ can hỗn hợp sau phản ứng và nung trong chân không sẽ thu được một chất rắn có khối lượng gam là: A. 2,95g. B. 3,9g C. 2,24 gam D. 1,885 gam. Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 gam một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O thu được khí CO2 và H2O với số mol bằng nhau. Lượng CO2 và H2O đó cho qua bình chứa Ca(OH)2 thấy bình tăng a gam. MX = 88 gam/mol. Giá trị của a là: A. 4,8 gam B 3,16 gam. D. 2,88 gam. D. 1,24 gam. Câu 44. Trong mỗi chén sứ X, Y, Z đựng 1 một muối nitrat. Nung các chén ở nhiệt độ cao trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau khi làm nguội chén nhận thấy: Trong chén X không còn lại dấu vết gì, trong chén Y còn lại chất rắn màu trắng, trong chén Z còn lại chất rắn màu đen tan trong d.d HCl t ạo d.d có màu xanh. Các muối nitrrat lần lượt là: A. NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3. B. Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2. C. NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2. D. NH4NO2, NaNO3, Cu(NO3)2. Câu 45. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với tỉ lệ mol 1:1. Đun nóng X với NaOH dư thu được hai muối của hai axit hữu cơ và 0,2 mol ancol êtylic. Nung hỗn hợp hai muối với vôi toi xút thì được hỗn hợp hai khí có tỉ khối hơi đối với hidrô là 4,5. Khối lượng của hai este lần lượt là: A. 7,4 và 8,8 gam. B. 7,4 và 10,2 gam. C. 8,8 và 10,2 gam. D. 4,4 và 5,1 gam. Câu 46. Hỗn hợp A gồm bột hai kim loại Mg và Al. Cho hỗn hợp A vào d.d Zn(NO3)2 dư. Phản ứng xong cho toàn bộ chất rắn tạo thành tác dụng hết với HNO3 thấy sinh ra 0,56 lít khí NO ( duy nhất) (đktc). Nếu cho hỗn hợp A tác dụng với HNO3 loãng dư thì thể tích khí N2 thu được ở (đktc) là: A. 0,336 lít. B. 0,168 lít C. 0.112 lít D. 0.084 lít Câu 47. Có hỗn hợp Fe và Al cùng số mol, hòa tan trong d.d KHSO4 loãng dư thu được 1,008 lít khí ( ddktc). Nếu hòa tan A trong d.d NaNO3 có H2SO4, khí A tan hết thu được x mol NO. Giá trị của x là: A. 0,012 B. 0,025 C. 0,036 D. 0,05 Câu 48. Hỗn hợp gồm Benzen, tôluen và stiren được chuyển hoàn toàn ở dạng hơi thì thu được thể tích có giá trị là 9,408 lít ( ddktc). Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho tác dụng với d.d brôm, làm mất màu vừa đủ 40 ml d.d brôm 2M. - Phần 2: Sục qua d.d KMnO4, đun nóng, thì còn lại một chất không phản ứng có khối lượng 4,68 gam.
  10. Khối lượng của từng chất benzen, toluen, stiren t rong hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 9,36 gam; 12,88 gam; 14,56 gam. B. 9,36 gam; 12,88 gam; 16,64 gam. C. 4,68 gam; 6,44 gam; 7,28 gam. D. 4,68gam; 12,88 gam, 7,28 gam. Câu 49. 0,5 mol hỗn hợp gồm axetilen và đivinyl tác dụng với d.d AgNO3/ NH3 có dư thu được a gam kết tủa vàng. Tìm a biết 4, 28 gam A ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là 2,24 lít. A. 48 B. 32gam C. 24 D. 36 Câu 50. Tác động nào dưới đây không ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng phân hủy CaCO3. CaCO3(r)  CaO (r) + CO2 (k).  A. Đun nóng. B. Thêm đá vôi. C. Đập nhỏ đá vôi. D. Nghiền mịn đá vôi.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2