intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 13

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

74
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tn-thpt số 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 13

  1. ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 13 Hãy khoanh tròn một mẫu tự A hoặc B,C,D đứng trước câu chọn đúng . Câu 1 . Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Protein , tinh bột và xenlulozơ là polime thiên nhiên . B. Polime thiên nhiên là những polime điều chế từ những chất có sẵn trong thiên nhiên C. Tơ, sợi được điều chế từ những sản phẩm chế bién từ dầu mỏ gọi là tơ sợi tổng hợp D. Tơ visco , tơ axetat là tơ nhân tạo , được chế biến hóa học từ những polime thiên nhiên Câu 2. Cho hỗn hợp Cu và Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng , nguội được dung dịch X , cho dung dịch NaOH vào dung dịch X được kết tủa Y . Kết tủa Y gồm những chất nào sau đây : A. Fe(OH)3 và Cu(OH)2 B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2 D. Không xác định được C. Fe(OH)2 Câu 3. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với hỗn hợp dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại . Cho D tác dụng với dung dịch HCl d ư có khí bay lên . Thành phần chất rắn D là : A. Al, Fe và Cu B. Fe, Cu và Ag D. Kết quả khác C. Al , Cu và Ag Câu 4. Có 4 lọ không nhãn , mỗi lọ đựng một dung dịch không màu là HCl, NaCl, H2SO4, Na2SO4 . Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ? A. Dùng muối bari B. Dùng quỳ tím và muối bari C. Dùng dung dịch Ba(OH)2 D. Dùng quỳ tím và dung dịch AgNO3 Câu 5. 1) Chia a gam ancol etylic thành phần bằng nhau : - Phần 1 đem đun nóng vớI H2SO4 đặc ở 1800C thu được khí X . Đốt cháy hoàn toàn khí X này thu được 13,5g H2O - Phần hai đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được Y lít khí CO2 (đktc) . Y có giá trị là bao nhiêu ( trong các số cho dưói đây )? A. 16,8 lít B. 15,8 lít C. 14,8 lít D. 17,8 lít 2) Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa . X có công thức phân tử là : A. HCOOC2H5 B. CH3COOCH3 D. Không xác định được C. HCOOCH3 Câu 6. Cho 4,64g hỗn hợp gồm FeO , Fe2O3 , Fe3O4 ( trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3) tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là : A. 0,46 lít B. 0,16 lít C. 0,36 lít D. 0,26 lít Câu 7. Điều khẳng định nào sau đây đúng ? Trong một phản ứng hóa học , số mol nguyên tử của nguyên tố có mặt trong phản ứng : A. Luôn luôn thay đổi B. Luôn luôn không thay đổi C. Có thể thay đổi có thể không D. Không xác định được Câu 8. Khi cho luồng khí hiđro (có dư ) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , FeO, CuO , MgO nung nóng , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn . Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm : A. Al , Fe , Cu , Mg B. Al2O3 , Fe , Cu , MgO C. Al2O3 , Fe , Cu , Mg D. Al , Fe , Cu , MgO Câu 9. Có các chất bột : Na2O , CaO , Al2O3 , MgO. Chỉ dùng thêm một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết các oxit trên : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4
  2. D. Dung dịch NaOH C. H2O Câu 10. Có các chất : C2H5OH , Ch3COOH , C2H5COOH . Chỉ dùng một chất trong số các chất sau đây để nhận biết các chất trên : A. Kim loại Na D. Quỳ tím B. NaOH C. Cu(OH)2 Câu 11. Để oxi hóa hoàn toàn một kim loại R thành phần oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng . R là kim loại nào sau đây : A. Kim loại hóa trị I B. Kim loại hóa trị II C. Mg D. Ca Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp hia axit cacboxylic thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O . Nếu hai axit là đồng đẳng kế tiếp thì công thức phân tử của chúng là công thức nào sau đây ? A. CH3COOH , C2H5COOH B. HCOOH , CH3COOH D. Tất cả đều sai C. C2H5COOH , C3H7COOH Câu 13. Chọn câu đúng nhát trong các câu sau : A. Dầu mỏ là một hợp chất phức tạp B. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hợp chất hữu cơ C. Dầu mỏ là hỗn hợp tự nhiên của nhi ều loại hiđrocacbon D. Dầu mỏ sôi ở nhiệt độ xác định Câu 14. Có 4 kim loại A, B ,C , D đứng sau Mg trong dãy hoạt động hóa học . Biết rằng : - A và B tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng hiđro - A hoạt động kém hơn B . - C và D không phản ứng vớI dung dịch H2SO4 - D tác dụng với dung dịch muối của C và giải phóng C Hãy xác định thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng ( theo chiều hoạt động hóa học giảm dần) a) B,D,C,A b)B,A,D,C c) A,B,D,C d) A,B,C,D Câu 15. Có các chất : axit axetic, glixerol, ancol etylic , glucozơ. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết ? A. Quỳ tím B.Kim loạI Na C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2 Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu đựoc 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết vớI NaOH thì thu đựoc 8,2g muối . X là công thức cấu tạo nào sau đây ? A.CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC2H5 Câu 17. M và N là hai chất chỉ chứa các nguyên tố A và B . Thành phần phần trăm của nguyên tố A trong M và N lần lượt là 30,4% và 25,9% . Nếu công thức phân tử của M và AB2 thì công thức phân tử của N là công thức nào sau đây : A. AB3 B. A2B3 C. A2B5 D. A , B, C sai Câu 18. Có 3 mẫu hợp kim : Mg- Al , Mg- Na , Mg- Cu. Chỉ dùng một chất nào trong số các chất cho dưới đây để nhận biết ? A. Nước B. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 19. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH, C17H33COOH, C15H31COOH . Số este tối đa có thể thu được là bao nhiêu ? A. 18 B.16 C.15 D. 17 Câu 20. Có 4 lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch ancol etylic , axit axetic , glucozơ, saccarozơ . bằng phương pháp hóa học nào sau đây có thể nhận biết 4 dung dịch trên ( tiến hành theo đúng trình tự sau ) :
  3. A. Dùng quỳ tím , dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 ,dùng quỳ tím C. Dùng Na2CO3 thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO3 trong amoniac D. Dùng natri kim loại , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, thêm vài giọt dung dịch H2SO4 đun nhẹ , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 Câu 21. Có các dung dịch HCl , HNO3, NaOH , AgNO3 , NaNO3 . Chỉ dùng thêm chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ? A. Dung dịch H2SO4 B. Cu C. Dùng dung dịch BaCl2 C. Không xác định đuợc Câu 22. Điện phân 200g dung dịch NaCl 29,25% ( có màng ngăn ) . Khối lượng NaOH thu được là bao nhiêu ? Biết rằng hiệu suất của quá trình điện phân là 90% A. 18g B.36g C.26g D. 46g Câu 23. Kim loại M tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng . Oxit này bị khử cho kim loại N . M và N có thể là cặp kim loại nào sau đây : A. Thủy ngân và kẽm B. Kẽm và đồng C. Đồng và bạc D. Đồng và chì Câu 24. Đốt cháy 3g este M thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,8g H2O. Công thức phân tử của M là : D. Kết quả khác A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 Câu 25. Nhận biết các chất bột màu trắng : CaO , Na2O, MgO , P2O5 ta có thể dùng cách nào trong các cách sau đây : A. Dùng dung dịch HCl B. Hòa tan vào nước C. Hòa tan vào nước và quỳ tím D. Tất cả đều đúng Câu 26. Có 4 lọ chứa 4 chất lỏng bị mất nhãn , mỗI lọ chứa 1 chất là H2O , C2H5OH ,C6H6 và CH3COOH. Bốn nhóm học sinh làm theo trình tự sau ( Nhóm nào làm đúng ? ) : A. Dùng Na2CO3 , dùng brom lỏng , dùng natri kim loại . B. Dùng Na2CO3 , dùng natri kim loại . C. Dùng quỳ tím , dùng chính CH3COOH , dùng natri kim loại D. Dùng quỳ tím , dùng brom lỏng Câu 27. Cho 8,9g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại kiềm của hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí (đktc) . Khối lượng muối tạo ra sau phản ứng là bao nhiêu ? A. 10g B. 20g C. 30g D. 40g Câu 28. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2 . Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ) thu được m gam este. KhốI lượng m có giá trị nào sau đây: A. 6,8g B. 8,8g C. 7,8g D. 10,8g Câu 29. Hãy chọn câu sai trong các câu sau đây: A. Nhôm là kim loạI lưỡng tính B. Al(OH)3 là một hiđroxit C. Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính C. Al(OH)3 là chất lưỡng tính
  4. Câu 30. Tìm các chất A, B,C,D,E ( hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau : A  B  C  D  Cu B  C  A  E  Cu Chất A Chất B Chất C Chất D Chất E a) Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 CuO CuSO4 b) CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu(NO3)2 c) Cu(NO3)2 CuCl2 Cu(OH)2 CuO CuSO4 a, b, c, đều sai d) Câu 31. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương ? A. CH3COOH và HCOOH B. HCOOH và C6H5COOH B. HCOOH và HCOONa C. C6H5Ona và HCOONa Câu 32. Nhận biết 4 gói bột màu đen : CuO , MnO2 , Ag2O và FeO , ta có thể dùng cách nào trong các cách sau : A. Dung dịch H2SO4 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch HNO3 loãng C. Tất cả đều sai Câu 33. Đốt cháy một lượng a mol X thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O . X có công thức phân tử là : D. Kết quả khác A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH Câu 34. Cho 5,6g một oxit kim loại tác dụng vữa đủ vớI HCl cho 11,1g muối clorua của kim loại đó . Cho biết công thức của oxit kim loại ? A. Al2O3 B. FeO C. CuO D. CaO Câu 35. Có sơ đồ bién hóa sau : X  Y  Z  T  Cu . X, Y, Z , T là những hợp chất khác nhau của đồng : CuSO4 , CuCl2, CuO , Cu(OH)2 , Cu(NO3)2 . Dãy biến hóa nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên : (1) CuO  Cu(OH)2  CuCl2  Cu(NO3)2  Cu (2) CuSO4  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu (3) CuO  CuCl2  Cu(OH)2  CuO  Cu (4) Cu(OH)2  Cu  CuCl2  Cu(NO3)2  Cu Câu 36.Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau : tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ . Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được các chất trên ( tiến hành theo đúng trình tự ): A. Hòa tan vào nước , dùng vài giọt dung dịch H2SO4 , đun nóng , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Hòa tan vào nước , dùng iot C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Dùng iot , dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 Câu 37. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch K2SO4 , K2SO3 , K2CO3 , Ba(HCO3)2 : A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Chỉ cần quỳ tím D. A, B, C đều đúng Câu 38. Cho 10g hỗn hợp Mg và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được a lít H2 (đktc) và dung dịch X . Cho NaOH dư vào X lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi cân nặng 18g . Thể tích a là bao nhiêu trong các số dướI đây : A. 8,4 lít B. 22,4 lít C. 5,6 lít D. 11,2 lít Câu 39. Chọn câu sai trong các câu sau : A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2
  5. C. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3 D. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe Câu 40. Có 4 kim loạI là Al , Fe , Mg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4 , AgNO3 , CuCl2 , MgSO4 . Kim loại nào tác dụng được vớI cả 4 kim loại trên : D. A, B, C đều sai A. Al B. Fe C. Mg Câu 41. Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ mất nh ãn là benzen , ancol etylic, axit axetic và dung dịch glucozơ . Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể phân biệt 4 chất lỏng trên , tiến hành theo đúng trình tự sau : A. Dùng quỳ tím , dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , dùng Na B. Dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , dùng Na , dùng quỳ tím C. Dùng Na , dùng AgNO3 trong dung dịch NH3 , dùng quỳ tím D. Dùng Na2CO3 , dùng AgNO3 trong dungd ịch NH3 , dùng quỳ tím Câu 42. Este X tạo bởi ancol no đơn chức và axit không no ( có một lien kết đôi ) đơn chức . Đốt cháy m mol X thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 9g H2O . Giá trị của m là bao nhiêu trong các số dưới đây ? D. Kết quả khác A. 1 mol B. 2 mol C. 3 mol Câu 43. Cho hỗn hợp gồm 3,2g ancol X và 4,6g ancol Y là 2 rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vớI Na được 2,24 lít H2 (đktc) . Rượu X và Y có công thức phân t ử là : A. C2H5OH , C3H7OH B. CH3OH , C2H5OH D. Kết quả khác C. C3H7OH , C4H9OH Câu 44. Hào tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl d ư thu được 10,08 lít khí ở đktc . Cô cạn dung dịch sau phản ứng th ì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam ? A. 1,95g B. 4,95g C. 2,95g D. 3,95g Câu 45. Có 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch ancol etylic , etyl axetat và axit axetic . Bằng cách nào trong các cách sau đây có thể nhận biết được 3 dung dịch trên ( tiến hành theo đúng trình tự) A. Dùng Na2CO3 B. Dùng Na2CO3 , dùng H2O B. Dùng natri kim loại D. Dùng đồng kim loại , dùng nước Câu 46. 1,84g hỗn hợp 2 muốI ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và dung dịch X . KhốI lượng muối trong dung dịch X là : D. A, B, C đều sai A. 2,17g B. 3,17g C. 4,17g Câu 47. Khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4 , AlCl3 thu được kết tủa . Nung kết tủa trong không khí đến khi có khốI lượng không đổI , thu được chất rắn X . Trong chất rắn X gồm : A. FeO , CuO , Al2O3 B. Fe2O3 , CuO , BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO Câu 48. Cho các dung dịch : Glucozơ , saccarozơ, hồ tinh bột . Chọn hóa chất nào sau đây để nhận biết chúng ? A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Dung dịch iot C. Dung dịch HCl D. Cả A và B Câu 49. Cho 6,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ vớI 100ml dung dịch HCl thu được 2 muốI có tỉ lệ mol 1:1 . Nồng độ mol của dung dịch HCl là giá trị nào sau đây : A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
  6. Câu 50. Hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol Y có công thức CnH2n+1OH. Cho 0,76g C tác dụng hết với Na thấy thoát ra 0,168 lít khí (đktc) . Cho biết tỉ lệ mol của ancol etylic và ancol Y là 2:1 .Công thức phân tử của ancol Y là công thức nào sau đây : D. Kết quả khác A. C4H9OH B. C3H7OH C. C5H11OH Câu 51. Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Al tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ B. Chỉ kim loại mới có tính dẫn điện , dẫn nhiệt và có ánh kim C. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không gây độc hại cho con người D. Al là nguyên tố lưỡng tính Câu 52. X và Y là axit hữu cơ no , đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng . Cho hỗn hợp gồm 4,6g X và 6g Y tác dụng hết với kim loại K thu dựoc 2,24 lít H2 ở đktc . X và Y có công thức phân tử là : A. HCOOH và CH3COOH B. CH3COOH và C2H5COOH C. C2H5COOH và C3H7COOH D. C3H7COOH và C4H9COOH Câu 53. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl, NaCl, H2SO4 : A. Dung dịch Na2CO3 B. Quỳ tím C. Dung dịch AgNO3 D. Không xác dịnh được Câu 54. Để phân biệt hai dung dịch Ba(HCO3)2 , C6H5Ona và hai chất lỏng C6H6, C6H5NH3 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây : A. Dung dịch H2SO4 B. Quỳ tím C. Khí CO2 D. Phenolphtalein Câu 55. X là este tạo bởI rượu đồng đẳng của ancol etylic và axit đồng đẳng của axit axetic . Thủy phân hoàn toàn 13,2g X cần 0,15 mol NaOH . X có công thức cấu tạo là : A. CH3COOC2H5 B. CH3COOCH3 C. HCOOHCH3 D. CH3COOC3H7 Câu 56. Chỉ được dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch H2SO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl , NaOH . B. Quỳ tím A. Phenolphtalein C. Dung dịch AgNO3 D. Không xác định được Câu 57. Có 6 dung dịch C6H5Ona, C6H5NH2, C2H5OH, C6H6, NH4HCO3 và NaAlO2 đựng trong 6 lọ mất nhãn . Hãy chọn một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên : A. Dung dịch HCl B. Khí CO2 C. Dung dịch brom D. Không xác định được Câu 58. Hòa tan 2,4g oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9g dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là oxit nào sau đây : A. CuO B. CaO C.MgO D. FeO Câu 59. Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M . Dung dịch thu được chứa những muối nào ? A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 D. Phản ứng không tạo muốI C. Na2CO3 Câu 60. Cho dung dịch axit axetic có nồng độ x% tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH có nồng độ 10% thì dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Vậy x có giá trị nào sau đây : A. 20% B. 16% C. 17% D. 15%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2