intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 9

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

64
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tn-thpt số 9', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 9

  1. ĐỀ THI THỬ TN-THPT SỐ 9 Thời gian làm bài: 90 phút . Họ và tên :....................................................................................... Lớp:..................... Câu 1. Cặp chất nào sau đây pư với nhau mạnh nhất (ở cùng điều kiện) A. Na+Cl2 B. Al+Cl2 C. K+Cl2 D. Ca+Cl2 Câu 2. H có 3 đồng vị, O có 3 đồng vị. Số phân tử H2O có thể có là: A. 9 B. 18 C. 27 D. kq khác Câu 3. Câu nào sau đây sai ? A. TCVL chung của KL:tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt, có ánh kim B.Lk trong đa số tinh thể hợp kim vẫn là lk kim loại C.Để điều chế Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit D.Các thiết bị bằng sắt khi tiếp xúc với nước có thể bị ăn mòn điện hoá Câu 4. Cho CO2 lội từ từ qua dd KOH và Ca(OH)2, có thể xảy ra các pư sau: 1. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O 2. CO2 + 2KOH K2CO3 + H2O 3. CO2 + K2CO3 + H2O2KHCO3 4. CO2 + CaCO3 + H2OCa(HCO3)2 Thứ tự các pư xảy ra là: A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4, 3 C. 1, 4, 2, 3 D. 2, 1, 3, 4 Câu 5. Cấu hình electron đúng của nguyên tố Cu (Z = 29) là: A. 1s22s22p63s23p63d104s1 B. 1s22s22p63s23p63d94s2 C. 1s22s22p63s23p64s13d10 D. 1s22s22p63s23p64s23d9 Câu 6. Supephôtphat kép có thành phân chính là: A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca(H2PO4)2; CaSO4 Câu 7. HCl có thể điều chế theo ptpư:2NaCl r+H2SO4 đ 2HCl+Na2SO4Tại sao pp này không dùng đ chế HBr và HI ? A. Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI B. Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm C. Do HBr và HI sinh ra là chất độc D. Do có pư HBr, HI vớ i H2SO4 đnóng Câu 8. Để nhận biết: Ag, Na, Mg và Al. Chỉ cần dùng ? A. H2O B. NaOH loãng C. HCl loãng D. dd NH3 Câu 9. Criolit (còn gọi là băng thạch) có CTPT Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình sx Al vì lí do chính là: A. làm giảm nhiệt độ nóng chả y của Al2O3 B. làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chày C. tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chả y D. bảo vệ điện cực không bị ăn mòn Câu 10. Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ "chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng pư? A. Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O B. CaO + CO2 CaCO3 C. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 Câu 11. Hoà tan hoàn toàn a gam hh X gồm Fe và Fe2O3 trong dd HCl thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Tính a: A. 13,6 gam B. 17,6 gam C. 21,6 gam D. 29,6 gam Câu 12. Thêm 0,1 mol CH3COONa vào 1,0 lít dd CH3COOH 0,1M thu được dd X. Biết rằng CH3COOH có Ka =1,8.10-5; Tính pH của dd X: A. 13 B. 9,26 C. 4,74 D. 1 Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn 9,4 gam muối nitrat thu được 4 gam một oxit kim loại. CTPT của muối nitơrat đả dùng: A. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Cu(NO3)2 D. AgNO3 Câu 14. Hoà tan 12 gam hh X gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 dư, kết thúc pư thu được 6,72 lít(đktc) hh khí B gồm NO và NO2 có khối lượ ng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là: A. 30,6 g B. 39,9 g C. 43,0 g D. 55,4 g Câu 15. Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong dd HCl. Sau pư thu được 336 ml H2 (đktc) và thấ y khối lượng lá kim loại giảm 1,68% so với ban đầu. Kim loại M là: A. Mg B. Al C. Si D. Fe Câu 16. Cho khí CO qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 . Sau một thời gian được 3,92 gam X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan X bằng HNO3 đặc nóng được 5,824 lít NO2 (đktc). Tính m: A. 18,08 g B. 16,0 g C. 11,84 g D. 9,76 g Câu 17. Điện phân 1 lít dd NaCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp tơi khi dd thu được có pH = 12. Tính Vkhí ở anôt: A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 1,12 lít Câu 18. Clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl, ngtử khối trung bình là 35,5. Thành phân %m của 37Cl chứa trong KClO3 là: A. 7,24% B. 7,55% C. 25,0% D. 28,98%
  2. Câu 19. Dd A gồm 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl¯ và 0,2 mol NO3- . Thêm từ từ dd K2CO3 1M vào A đến khi kết tủa lớn nhất thì thể tích dd K2CO3 cho vào là: A. 300 ml B. 250 ml C. 200 ml D. 150 ml Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 5,94 gam hh 2 muối clorua của 2 kim loại A, B thuộc nhóm IIA vào nước được 100 ml dd X. Để làm kết tủa hết ion Cl¯ có trong X người ta cho toàn bộ dd X vừa đủ với dd AgNO3. Kết thúc thí nghiệm, được dd Y và 17,22 gam kết tủa. Cô cạn dd Y thì được bao ngiêu gam muối: A. 4,86 gam B. 5,4 gam C. 7,53 gam D. 9,12 gam Câu 21. Điện phân dd BaCl2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau một thời gian thấ y ở anôt thoát ra 0,56 lít khí (đkc). Ở catôt là có: A. có 3,425 gam Ba B. 0,28 lít khí O2 (đktc) C. 0,56 lít khí H2 D. 0,56 lít khí O2 (đktc) Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 9,0 gam hh X gồm Mg và Al bằng dd H2SO4 loãng, dư thu được khí A và dd B. Thêm từ từ dd NaOH vào B sao cho kết tủa lớn nhất thì dừng lại. Lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 16,2 gam rắn. Tính VA thu được: A. 11,2 lít B. 10,08 lít C. 8,4 lít D. 5,04 lít Câu 23. Tổng số hạt (phân tử và ion) của axit fomic HCOOH có trong 10 ml dd axit 0,3M (cho biết độ điện ly = 2%) A. 18,42.1023 B. 6,02.1023 C. 18,42.1020 D. 18,06.1020 Câu 24. Hòa tan hoàn toàn m gam hh gồm Cu và Ag trong dd chứa 2 axit HNO3, H2SO4 thu được dd Y chứa 7,06 gam muối và hh khí Z chứa 0,05 mol NO2 và 0,01 mol SO2. Tính m: A. 2,58 gam B. 3,00 gam C. 3,06 gam D. 3,32 gam Câu 25. Hòa tan 26,64 gam chất X là tinh thể muối sunfat của kim loại M vào nước được dd A. Cho A tác dụng với dd NH3 vừa đủ được kết tủa B, nung B đến khối lượng không đổi được 4,08 gam oxit. Nếu cho A tác dụng với dd BaCl2 dư được 27,96 gam kêt tủa. X là:A. MgSO4.6H2O B. Al2(SO4)3.18H2O C. Fe2(SO4)3.12H2O D. CuSO4.6H2O Câu 26. Cho sơ đồ :A + NaOH B + D B + Ag2O E + Ag D J + H2 + H2O E + NaOH F + H2O J Cao su buna A là : A. Metyl axetat B. Isopropyl acrylat C. Vinyl fomiat D. Etyl fomiat Câu 27. E là hợp chất có CTPT C7H12O4. E tác dụng với dd NaOH nóng tạo ra 1 muối, etanol và propanol–2. Tên gọi E C. Etyl isopropyl ađipat D. đietyl ađipat A. Etyl isopropyl oxalat B. Metyl isopropyl axetat Câu 28. X có CTPT C4H7O2Cl. Khi thủ y phân X trong môi trường kiềm thu 2 sp có khả năng tráng bạc. CTCT của X A. HCOOCH2CHClCH3 B. CH3COOCH2Cl C. C2H5COOCH2CH2Cl D. HCOOCHClCH2CH3 Câu 29. Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là: A. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn B. protit luôn có nguyên tố N trong phân tử C. protit luôn là chất hữu cơ no D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử Câu 30. Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với AgNO3/NH3 dư thu đựơc Y. Cho Y tác dụng với dd HCl hoặc NaOH đều cho khí vô cơ. X là: D. Cả A, B, C đều đúng A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4 Câu 31. Chất X có CTPT C4H8O2. Số lượng đồng phân của X có phản ứng tráng bạc là: A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 H 2O / OH  H 2 SO4 1800 C ddBr2 Câu 32. Cho sơ đồ: But-1-en  X  Y  Z. Biết X, Y, Z là các cp chính. CTCT X, Y,    Z là A. CH3CHBrCH2CH3;CH3CHOHCH2CH3;CH3CH=CHCH3 B. CH2BrCH2CH2CH3;CH2OHCH2CH2CH3;CH2=CHCH2CH3 C. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH2=CHCH2CH3 D. CH3CHBrCH2CH3; CH3CHOHCH2CH3; CH3CO=CHCH3 Câu 33. Các loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ A. Sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6 B. Tơ tằm, len, tơ visco C.Sợi bông,tơ visco,tơ capron D.Tơaxetat,sợi bông,tơ visco Câu 34. Tiên hành trùng hợp Buta-1,3-đien có thể thu được tối đa bao nhiêu polime? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 35. Có 4 ống nghiệm mất nhãn riêng biệt các chât lỏng không màu: NH4HCO3; NaAlO2;C6H5ONa và C2H5OH. Dùng hoá chất nào để nhận biết ? A. dd NaOH B. dd HCl C. khí CO2 D. dd BaCl2 Câu 36. Dầu mỡ để lâu bị ôi, thiu là do: A. Bị rửa ra B. Bị oxi hoá chậm bởi oxi không khí C. Bị thuỷ phân D. Bị thuỷ phân thành anđehit có mùi khó chịu
  3. Câu 37. Đốt cháy X chỉ thu đựơc CO2 và H2O. Cho bay hơi 3,7 gam X ở 27oC và 2 atm, được 615 ml khí. Biết X tác dụng được với Na, NaOH và AgNO3/NH3. CTPT của X là: A. C2H2O3 B. C3H6O2 C. C4H10O D.Cả A,B,C Câu 38. Hh X gồm ancol metylic và 1 ancol no, đơn chức A, mạch hở. Cho 2,76 gam X tác dụng với Na dư được 0,672 lít hiđro (đktc), mặt khác oxi hoà hoàn toàn 2,76 gam X b ằng CuO (to) thu được hh anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 19,44 gam kết tủa. CTPT của A là: A. CH3CH2OH B. CH3CH2CH2OH C. CH3CH(CH3)OH D. (CH3)2CHCH2OH Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X gồm 2 ancol A và B cùng dãy đồng đẳng được 6,72 lít CO2 và 7,65 gam nước. Mặt khác khi cho m gam hh X tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mổi chất so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A và B có công thức phân tử lần lượt là: A. CH4O và C2H6O B. C2H6O và C3H8O C. C2H6O2 và C3H8O2 D. C3H8O2 và C4H10O2 Câu 40. Tỉ lệ thể tích CO2: H2O sinh ra khi đốt cháy 1 đồng đẳng (X) của glixin là 6:7. (X) tác dụng với glixin cho sp là một đipeptit, (X) là: A. NH2CH2CH2COOH B. C2H5CH(NH2)COOH C. CH3CH(NH2)COOH D. A và C đúng Câu 41. Đốt cháy hh hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 đã tham gia pư cháy là: A. 2,80 lít B. 3,92 lít C. 4,48 lít D. 5,60 lít Câu 42. Từ 1 tấn khoai có chứa 20% tinh bột, sản xuất được 100 lít ancoletylic nguyên chất có d = 0,8g/ml. Tính H? D. Không xác định được A. 70,4% B. 78,2% C. 100% Câu 43. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 gam axit hữu cơ X mạch thẳng được 1,792 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. CTCT X là A. CH3CH2CH2COOH B. C2H5COOH C. CH3CH = CHCOOH D. HOOCCH2COOH Câu 44. Đốt cháy hoàn toàn cho 24,64 lít hh X (ở 27,3oC; 1atm) gồm 3 hiđrocacbon, sản phẩm cháy cho hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng lên 98,6 gam. Các hiđrocacbon trong hh X thuộc loại: C. điolefin A. parafin B. olefin D. ankin Câu 45. 7,04 gam este đơn chức tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 1M, thu được X và Y. Đốt cháy 0,6 gam Y được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Oxi hoá Y được Z có thể tráng bạc. CTCT của X, Y lần lượt là: A.HCOONa;CH3CH2CH2OH B.CH3COONa;CH3CH2OH C.CH3CH2COONa;CH3OH D.HCOONa; (CH3)2CHOH Câu 46. A là chất hữu cơ có 1 loại nhóm chức. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam A có thể tích bằng 0,8 gam khí oxi trong cùng điều kiện. Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết với Na thì thu được 1,68 lít H2 (đktc). A là: C. Butanđiol-1,2 A. Axit oxalic B. Glixerin D. Sorbitol Câu 47. Đốt cháy hh A gồm ba chất thuộc dãy đồng đẳng benzen cần dùng V lít không khí (đktc). Sp cháy cho vào bình đựng nước vôi, thu được 3 gam kết tủa, mdd tăng 12,012 gam. Đun nóng dd, được thêm 12 gam kết tủa. Tính V: D. Giá trị khác A. 7,9968 lít B. 39,9840 lít C. 31,9872 lít Câu 48. Hh E gồm 3 este đa chức của axit oxalic và hai rượu no đơn chức,mạch hở kế tiếp. Xà phòng hoá 4,8 gam hh E bằng dd xút vừa đủ thì thấy đã dùng hết 19,48 ml dd NaOH 11% (có d = 1,12 g/ml). CTCT của 2 rượu là: A. CH3OH và C2H5OH B. C2H5OH và C3H7OH C. C4H9OH và C5H11OH D. C5H11OH và C6H13OH Câu 49. Cho 3 chất hữu cơ đơn chức có CTPT C3H8O tác dụng với CuO dư thu được hh sản phẩm. Cho hh sản phẩm tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Nếu đun hh 3 chât trên với H2SO4 đ 140oC thì được 34,5 gam hh 4 ete và 4,5 gam H2O. %m của rượu bậc 2 là: A. 61,53% B. 46,15% C. 30,77% D. 15,38% Câu 50. §èt ch¸y hoµn toµn 3 g este Y thu ®­îc 2,24 lÝt CO2(®ktc) vµ 1,8 g H2O. CTCT Y : A) HCOOCH3 B) CH3COOCH3 C) CH2=CH-COO-CH3 D) TÊt c¶ ®Òu sai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2