intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP BTVH NĂM 2010-2011 MÔN HOÁ - Mã đề 402

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

68
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp btvh năm 2010-2011 môn hoá - mã đề 402', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP BTVH NĂM 2010-2011 MÔN HOÁ - Mã đề 402

  1. TRƯỜNG THPT YÊN THÀNH 2 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP BTVH NĂM 2010-2011 Mó đề 402 MÔN HOÁ , THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT Câu 1 Một este có CTPT là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được rượu etylic. CTCT của C4H8O2 là: A. C3H7COOH B. CH3COOC2 H5 C. HCOOC3 H7 D. C2H5COOCH3 Câu 2: Điện phân hoàn toàn 14,9 gam muối clorua của kim loại hoá trị I thu được 2,24 lit khí ở anot (đktc). Kim loại đó là: A: Na. B: Li. C: Cs. D: K. Câu 3: Cho từ từ bột Fe vào 50 ml dung dịch CuSO4 0,2M, khuấy nhẹ cho tới khi dung dịch mất màu xanh. Khối lượng bôt Fe đã tham gai phản ứng là: A: 5,6 gam. B: 0,056 gam. C: 0,56 gam. D: 0,28 gam. Câu 4: Người ta có thể điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp nào dưới đây? A: Thu ỷ luyện. B: Điện phân nóng chảy muối clorua hoặc hidroxit của kim loại kiềm. C: Nhiệt luyện. D: Điện phân dung dịch muối clorua của kim loại kiềm. Câu 5: Chỉ dùng hoá chất nào trong các hoá chất dưới đây để nhận biết được 4 kim loại: Na, Mg, Al, Ag. C: D2 NaOH. D: D2 NH3. B: Dung dịch HCl loãng. A: H2O. Câu 6: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung dịch NaOH đến d ư vào dung dịch AlCl3 Là: A: Lúc đầu có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan hết tạo dung dịch không màu. B: Lúc đầu có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa bị ho à tan một phần. C: Xuất hiện kết tủa keo trắng và kết tủa không bị hoà tan. D: Có phản ứng xảy ra nhưng không quan sát được hiện tượng. Câu 7: Kim loại X có tính chất sau: Nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là kim loại: A: Al. B: Mg. C: Cu. D: Fe. Câu 8: Tập hợp những kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường? A: Na, Fe, Ca, Ba. B: K, Na, Ba, Ca. C: K, Na, Ca, Zn. D: Cu, Ag, Na, Fe. Câu 9: Trong nhóm các chất sau đây, nhóm nào có tính lưỡng tính? A: Al2O3, AlCl3, B: Al2O3, Al(OH)3. C: Al2O3, Na2CO3 D: NaAlO2, Al(OH)3. Câu 10: Cho sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ nhỏ hơn 5700C, sản phẩm thu được là: A: Fe3O4 và H2. B: Fe2O3 và H2. C: FeO và H2. D: Fe(OH)3 và H2. Câu 11. Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no ,đơn chức mạch hở? A: R ( OH) n. B: CnH2n+2- x(OH)x. C: CnH2n + 2Ox. D: CnH2n+2O. Câu 12. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất? A: CH3 – O – CH3. B: C2H5OH. C: CH3 – CHO. D: CH4 Câu 13: Có mấy đồng phân C3H8O A: 1. B: 2. C: 3. D: 4. Câu 14: Công thức nào đúng nhất sau đây để chỉ anđehit no, đơn chức? A: CnH2nO. B: CnH2n+1CH=O. C: R – CH = O. D: CnH2n-1CH=O. Câu 15: Cho a mol 1 anđehit Y tác dụng với Ag2O/ NH3 dư thu được 4a mol Ag. Anđehit Y là: D: Tất cả đều A: H – CHO. B: CH3 – CHO. C: glucozo. đúng. Câu 16: chất nào sau đây không tác dụng NaOH? A: CH3COOH. B:C6 H5COOH. C: CH3OH D: C6H5OH Câu 17: Dùng chất nào để phân biệt HCOOH và CH3COOH? A: NaOH. B: Na. C: CaCO3. D: Ag2O/ NH3. Câu 18: Cho 0,05 mol 1 axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là: A: C2 H5COOH. B: C3H7COOH. C: CH3OOH. D: HCOOH. Câu 19. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử A. H2S B. SO2 C. SO3 D . HNO3
  2. Câu 20: Để trung hoà 2,22 gam 1 axit cacboxylic ( thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 30ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là: A: CH3COOH. B: C2H5COOH. C: HCOOH. D: C3 H7COOH. Câu 21: Khối lượng MgO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 39 gam CH3COOH là: A: 10 gam. B: 13 gam. C: 14 gam. D: 15 gam. Câu 22: Đôt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A được 4,4 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của A là: A: CH3OH. B: C2H5OH. C: C3H5OH. D: C3H7OH. Câu 23: Aminoaxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức trong phân tử chứa đồng thời 2 loại nhóm chức: A: Hiđroxyl và cacboxyl. B: Amoni và cacboxyl. C: Cacboxyl và anđehit. D: Cacbonyl và amino. Câu 24. Kim loại bị thụ động với axit H2SO4 đặc nguội là : A. Cu ; Al. B. Al ; Fe C. Cu ; Fe D. Zn ; Cr Câu 25. Nhỏ vài giọt hồ tinh bột vào iot , hiện tượng được là : A.Dung dịch có màu vàng nhạt. B. Dung dịch có màu xanh . C.Dung dịch có màu tím. D.Dung dịch trong suốt Câu 26. Để phân biệt SO2 và CO2 người ta dung thuốc thử là: C. Nước Brom A. Dd Ca(OH)2. B. Dd NaCl. D. H2O. Câu 27 .Oxit kim loại nào sau đây dùng để điều chế được trực tiếp kim loại bằng phản ứng với chất khử CO A. Na2O B. Al2O3 C. CuO D. BaO Câu 28, Phản ứng nào sau đây điều chế được FeCl2: A. Fe + Cl2  B. Fe + HCl  C. Fe +FeCl3  D. Cả B và C. Câu 29, Phản ứng nào sau xãy ra: A. Cu +HCl  B. Cu +AgNO3  C. Cu +KCl  D. Cu +NaCl  Câu 30. Hoà hoàn toàn 1,3 g một kim loại M (hoá trị II) bằng dd H2SO4 loãng thu được 0,448 lít H2 ở đktc. M là: A. Cu B. Mg C. Zn D. Ca Câu 31: Thu ỷ phân hoàn toàn 0,1 mol một este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dd NaOH 1M thu được 8,2 gam một muối và 4,6 gam một rượu. Tên của X là: A. metyl axetat B. etyl fomiat C. etyl axetat D. n- propyl fomiat Câu 32: Cho các chất : CH3COOH , glucozo , CH3CHO , C2H5COOCH3 , HCOOH số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A, 4 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33: Cho 18 g hỗn hợp Fe, Cu vào d d HCl dư được 4,48 l khí . Tính m Cu: A. 6,9 B. 6,8 C. 10 D. 13,4 Câu 34: cho 12g axit no ,đơn chức tác dụng Na được 2.24 l khí . Xác định công thức: A. HCOOH B. C4H9COOH C. C3H7COOH D. CH3COOH Câu 35: Cho 16 g 1 kim loại kiềm thổ vào H20 được 8,96 lít khí ( dktc). Xác định kim loại đó A. Ba B. Ca C. Sr D. không xác định được Câu 36. Ion X có cấu hình e là: 1s22s22p6 3s2 Thì nguyên tố X : A. chu kỳ 2, PNC nhóm VA. C. chu kỳ 2, PNP nhóm IIA. B. chu kỳ 3, PNC nhóm IIA. D. chu kỳ 4, PNC nhóm II A Câu 37. Để phân biệt anđehit axetic và Ancol etylic dùng chất nào sau đây: A. Quỳ tím B. Na C. H2 D. NaOH Câu 38. cho m g Al vào dd NaOH dư được 3,36 l khí (dktc) , tính m. A.2,7 g B, 5,4 g C, 27 g D . 3,38 g Câu 39 . Cho 7,2 g Mg vào dd HNO3 dư được mấy lit khí NO (đktc) A, 2,24 l B. 4,48 l C. 5,56 l D, 0,112 l Câu40. Cho m gam Fe tác dụng với dd HCl dư thu được 3,36 l H2 (đktc) giá trị của m là : A. 8,4 g B. 11,2 g C. 5,6 g D. 2,8 g
  3. -------------------HẾT-------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2