intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa lớp 12 năm 2012 trường THPT ĐÔNG QUAN,Mã đề 743

Chia sẻ: Pham Ngoc Linhdan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

84
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa lớp 12 năm 2012 trường THPT ĐÔNG QUAN,Mã đề 743 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn hóa lớp 12 năm 2012 trường THPT ĐÔNG QUAN,Mã đề 743

  1. ĐỀ THI THỬ LẦN 1 – NĂM 2012 SỞ GD & ĐT HÀ NỘI MÔN HOÁ HỌC 12 TRƯỜNG THPT ĐỒNG QUAN Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 743 Cho H = 1; He = 4; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Cho các hợp chất sau: C2H5OH, C6H5ONa, CH3 OCH3, C6H5OH, C6H5NH3Cl, CH3COOCH3, C6H5CH2 OH, HOC6 H4CH3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 2: Sục a mol NO2 vào 1 lít dung dịch NaOH aM, sau phản ứng thu được dung dịch D. Cho quì tím vào dung dịch D quì tím sẽ: A. Hoá hồng. B. Hoá xanh. C. Mất màu. D. Không đổi màu. Câu 3: Cho các chất sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Chất có tính axit mạnh nhất và chất có tính oxi hoá mạnh nhất lần lượt là: A. HClO4 và HClO4. B. HClO4 và HClO. C. HClO và HClO. D. HClO và HClO4. Câu 4: Cho các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội. (II) Sục H2S vào dung dịch FeCl3 (III) Sục CO2 vào nước Gia-ven. (IV) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2. (V) Cho bột SiO2 vào HBr đặc. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là A. 1. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 5: Trong các ankan sau ankan nào tác dụng với Cl2 (as, tỉ lệ 1:1) chỉ thu được 3 dẫn xuất monoclo: A. neo-hexan. B. Butan. C. iso-pentan. D. 2,3- đimetyl butan. Câu 6: Cho các cân bằng sau: (1) 2NH3(k)  N2(k) + 3H2(k) H>0 (2) 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) H< 0 (3) CaCO3(r)  CaO(r) + CO2(k) H> 0 (4) H2(k) + I2(k)  2HI(k) H< 0 Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất: A. 1,4. B. 1,3. C. 2,4. D. 1,2,3,4. Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai: A. Khi lấy dư HCHO cho tác dụng với C6H5OH và dùng xúc tác bazơ ta thu được nhựa rezol. B. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa các monome. C. Tơ axetat là tơ bán tổng hợp. D. Cao su lưu hoá có cấu trúc mạng không gian. Câu 8: Cho  -aminoaxit X chỉ chứa một chức NH2 tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 49,35 gam chất rắn khan. X là: A. Valin. B. Lysin. C. Glyxin. D. Alanin. Câu 9: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3C6 H2(OH)3. B. HOC6H4COOH. C. HOCH2C6H3(OH)2. D. HOC6H4OOCH. Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau đó đưa về 0 oC thấy áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau và thể tích của bình không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là A. 40%. B. 75%. C. 50%. D. 77,77%. Trang 1/4 - Mã đề thi 743
  2. Câu 11: Cho các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metylfomat, glixerol, saccarozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 6. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa hai ankin có tỉ lệ mol (1:3), sau phản ứng thu được 11,2 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X đó tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 36 gam kết tủa. Tên gọi của 2 ankin là : A. Etin và propin. B. Etin và but-2-in. C. Propin và but-1-in. D. Etin và but-1-in. Câu 13: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH. A. 2 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 14: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 1M và H2SO4 0,5M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 13,44 gam chất rắn B và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Giá trị m và V là: A. 14,16 và 2,24. B. 12,24 và 4,48. C. 14,16 và 4,48. D. 12,24 và 2,24. Câu 15: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là: A. 0,2M. B. 0,129 M. C. 0,125 M. D. 0,1M. Câu 16: Khi nhiệt phân các chất sau: KNO3, KMnO4, NH4 NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KClO3. Số phản ứng oxi hoá khử là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3 Câu 17: Hoà tan bột Fe vào 200ml dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có tỉ lệ mol (2:1) và 3 gam chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối của N. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là: A. 60,8 gam. B. 70,4 gam. C. 120,4 gam. D. 75 gam. Câu 18: Cho các phản ứng sau: (I) Fe + H2SO4 (loãng)   (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc)   (III) FeS + H2SO4 (đăc)  (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng)   Phản ứng mà H2SO4 không đóng vai trò là chất oxi hoá là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở (chứa C, H, O). Sục sản phẩm tạo thành vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy thu được a gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 0,38a gam. Nếu cho X tác dụng với NaOH dư thì thu được một muối và một ancol. Hỗn hợp X gồm: A. Một ancol và một este. B. Hai este. C. Một axit và một este. D. Một axit và một ancol. Câu 20: Cho các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra: A. HF + SiO2   B. O2 + KI + H2O   C. O3 + KI + H2O   D. O3 + Ag   Câu 21: Hỗn hợp X chứa Al và FexOy. Nung X, đến phản ứng hoàn toàn thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít H2 bay ra (ở đktc) và còn lại một phần không tan Z. Hoà tan Z trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy bay ra 26,88 lít SO2 (ở đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là: A. Fe2O3. B. FeO hoặc Fe3O4. C. Fe3O4. D. FeO. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Glucozơ bị oxi hoá bởi H2 (xt Ni, to). B. Thuỷ phân saccarozơ chỉ cho glucozơ. C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. D. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 2 nhóm -OH. Câu 23: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và Fe2O3 đốt nóng thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn E. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa F. Hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần. Chất rắn E và kết tủa F lần lượt là: A. (E): Al2O3; (F): Al(OH)3, BaCO3. B. (E): Al, Fe; (F): Al(OH)3. C. (E): Al2O3, Fe; (F): Al(OH)3, BaCO3 . D. (E): Al2O3, Fe; (F): Al(OH)3 . Trang 2/4 - Mã đề thi 743
  3. Câu 24: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2 , KMnO4 , K2CrO4, KClO lần lượt tác dụng với HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 lớn nhất là: A. CaOCl2. B. KClO. C. K2CrO4. D. KMnO4. Câu 25: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. (2) Cho NH3 đến dư vào dung dịch Zn(NO3)2. (3) Cho HCl dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. (4) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH. (5) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH. Thí nghiệm nào có kết tủa sau phản ứng là: A. 1,2,3,4,5. B. 2, 4. C. 1, 2, 5. D. 1, 4. Câu 26: Một este X (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng nhỏ hơn 160 đvc. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn phần bay hơi chỉ có nước và phần chất rắn. Công thức của X là: A. CH3COOC6H5. B. HCOOC6H5. C. CH3COOC2 H5. D. HCOOC6H4CH3. Câu 27: Cho từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp Na2 CO3 1M với KHCO3 aM vào 200ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của a là A. 0,4M. B. 0,2M. C. 0,5M. D. 1M. Câu 28: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2, cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 29: Sục từ từ 15,68 lít CO2 (ở đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH aM và Ba(OH)2 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 19,7 gam kết tủa B. Giá trị của a là: A. 2M. B. 4M. C. 7M. D. 3M. Câu 30: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là : A. Dung dịch NaOH B. Ca(OH)2 C. Na D. Nước brom Câu 31: Từ etilen để điều chế PVC số phản ứng được thực hiện là: A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 32: Trộn V1 lít dung dịch có pH = 4 với V2 lít dung dịch có pH = 10 thu được V3 lít dung dịch có pH = 9. Tỉ lệ V2/V1 là A. 9/11. B. 11/9. C. 3/2. D. 1. o Câu 33: Oxi hoá 4 gam một ancol X bằng O2 xúc tác (Cu, t ) đến một lúc nào đó thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, H2O, ancol dư, . Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 10,8 gam. B. 43,2 gam. C. 21,6 gam. D. 54 gam. Câu 34: Cho 27,2 gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A, B mạch hở có cùng chức hoá học tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức không no và 11 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam X cần 0,75 mol O2 và thu đựơc 14,56 lít CO2 (ở đktc). Tên gọi của A và B là: A. Metyl acrylat và etyl acrylat. B. Etyl acrylat và propyl acrylat. C. Metyl metacrylat và etyl metacrylat. D. Metyl propionat và etyl propionat. Câu 35: Cho 15 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 4,48 lít khí duy nhất NO (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 109,8 gam muối khan. % số mol của Al trong hỗn hợp ban đầu là: A. 36%. B. 66,67%. C. 33,33%. D. 64%. Câu 36: Hợp chất hữu cơ X chứa nhân thơm có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol của NaOH phản ứng với X. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 37: Cho các chất sau: HCOOH (1); CH3COOH (2); C6H5COOH (3); p-CH3C6H4COOH (4); p-NO2C6H4COOH (5). Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit là: A. 5, 3, 4, 1, 2. B. 5, 4, 3, 2, 1. C. 4, 3, 5, 1, 2. D. 2, 1, 4, 3, 5. Câu 38: Hoà tan 33,8 gam muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M vào dung dịch HCl dư, để hấp thụ hết lượng khí tạo thành cần một lượng tối thiểu 300ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại kiềm M là: A. K. B. Li. C. Cs. D. Na. Câu 39: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? Trang 3/4 - Mã đề thi 743
  4. A. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH B. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá. B. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al. C. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước. D. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép. Câu 41: Cho phản ứng: 2NaX(tinh thể) + H2SO4(đặc, nóng)   Na2SO4 + 2HX. Biết X là halogen, X có thể là: A. F, Cl, Br. B. F. C. F, Cl. D. F, Cl, Br, I. Câu 42: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân cấu tạo của Y là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 43: Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C4H9NO2 là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 44: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì (hiệu suất 100%) thu được m kg Al ở catot và 11,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 16. Biết khối lượng anot giảm 4,8 kg. Giá trị m là: A. 18 kg. B. 27 kg. C. 12,6 kg. D. 25,2 kg. Câu 45: Cho hỗn hợp bột Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B chỉ chứa một kim loại. Số cation kim loại tối thiểu có mặt trong dung dịch A là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 46: Trong các hợp chất sau: propan, xiclopropan, xiclobutan, vinylaxetilen, toluen, stiren, anđehit propionic, anđehit acrylic, vinyl axetat. Số chất làm mất màu nước brom là: A. 7. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 47: Oxi hoá 12,8 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là: A. 100%. B. 75%. C. 50%. D. 80%. Câu 48: Cho m gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí ở 0oC; 2at. Mặt khác cũng đun m gam hỗn hợp trên ở 140oC với H2 SO4 đặc thu được 12,5 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất phản ứng 100%). Tên gọi của hai ancol trong X là: A. Pentan-1-ol và butan-1-ol. B. Metanol và etanol. C. Propan-1-ol và butan-1-ol. D. Etanol và propan-1-ol. Câu 49: Cho 33,6 gam hỗn hợp FeS2 và S vào một bình kín có chứa 1 mol O2 (biết lượng O2 lấy dư cho phản ứng cháy), áp suất trong bình trước phản ứng là p. Nung bình đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thấy áp suất trong bình chỉ bằng 85% áp suất ban đầu. Khối lượng của S trong hỗn hợp ban đầu là: A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 12,8 gam. D. 9,6 gam Câu 50: Cho x mol bột Mg và 0,01mol bột Al vào 200ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl không thấy khí thoát ra. Trong các giá trị sau của x giá trị nào thoả mãn: A. 0,045. B. 0,05. C. 0,002. D. 0,005. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 743
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2