intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Gia Định

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

79
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu1: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,265 A0. Bỏ qua động năng ban đầu của quang electron khi thoát khỏi catốt, lấy h = 6,625.10-34 (J.s), c = 3.108 m/s, e = 1,6.10 -19 C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là A) 1526,5 V B) 15265 V C) 4687,5 V D) 46875 V Câu2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,54 m và 2 = 0,72 m. Ta thấy trên màn...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT Gia Định

  1. Trường THPT GIA ĐỊNH Đ Ề KIỂM TRA HỌC KỲ II – Năm Học 08-09 Môn: Vật Lý – Lớp 12 – NÂNG CAO Tổng số câu : 50 Câu1: Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 0,265 A0. Bỏ qua động năng ban đầu của quang electron khi thoát khỏi catốt, lấy h = 6,625.10-34 (J.s), c = 3.108 m/s, e = 1,6.10 -19 C. Hiệu điện thế giữa hai cực của ống là A) 1526,5 V B) 15265 V C) 4687,5 V D) 46875 V Câu2: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta chiếu sáng 2 khe đồng thời bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,54 m và 2 = 0 ,72 m. Ta thấy trên màn quan sát vân sáng bậc 6 của bức xạ 2 trùng với một vân sáng của bức xạ 1 có bậc A) 5 B) 4 C) 7 D) 8 Câu3: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với động năng bằng năng lượng nghỉ thì nó có khối lượng bằng A) 2m0 B) 1,5m0 C) 1,25m0 D) 0,5m0 Câu4: Tia  - có cùng b ản chất với B) tia  + D) tia catốt A) tia  C) tia  1
  2. Câu5: Trong số các hạt sơ cấp các hạt bền là A) proton, electron, ômêga - , nơtrinô B) proton, nơtron, electron, nơtrinô C) proton,electron, photon, nơtrinô D ) proton, nơtron, electron, p hoton Câu6: H ành tinh ở xa mặt trời nhất là A) thuỷ tinh B) trái đất C) hải vương tinh D) thiên vương tinh Câu7: Sự đảo vạch quang phổ là A) sự thay đổi vị trí của các vạch quang phổ. B) sự đổi chiều cách vạch màu biến đổi từ đỏ đến tím thành từ tím đến đỏ. C) sự thay đổi màu sắc của các vạch quang pho. D ) sự biến đổi các vạch tối được ngăn cách bởi những khoảng sáng thành những vạch sáng đ ược ngăn cách bởi những khoảng tối. Câu8: Tìm câu sai. Sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại tia X và tia gamma A) được tạo ra từ những phương pháp rất khác nhau. B) có cùng bản chất là sóng điện từ. C) được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần. D ) có các tính chất rất khác nhau. Câu9: Lực hạt nhân là lực A) có tác dụng liên kết các nuclon với nhau. B) có giá trị phụ thuộc vào điện tích của nuclon. 2
  3. C) có độ lớn bằng với lực hút tĩnh điện giữa các nuclon D ) có bán kính tác dụng bằng kích thuớc nguyên tử. Câu10: Khi nguyên tử hydro phát xạ ra các vạch phổ có bước sóng thuộc vùng ánh sáng thấy được thì các electron trong nguyên tử chuyển từ các quĩ đạo bên trên về quĩ đạo A) L B) K C) N D) M Câu11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. 2 khe S1, S2 cách nhau đoạn a, đ ược chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ khe S cách đều S1, S2 . Khoảng vân giao thoa quan sát được trên màn luôn không đổi khi ta thay đổi khoảng cách B) từ S đến mặt phẳng chứa 2 khe S1, A) hai khe S1, S2. S2. C) từ m àn quan sát đến mặt phẳng chứa 2 khe S1, S2. D ) từ màn quan sát đến S. Câu12: Gọi m p là khối lượng proton, mn là khối lượng notron, m là khối lượng hạt nhân X. Năng lượng tối thiểu dùng để tách hạt nhân này thành các nuclon riêng rẽ là A Z A) (Amp + Zm n – m)c2 B) [Zmp + (A-Z)mn – m ]c2 C) [m – Zm p – (A-Z)mn]c2 D ) (Zmp + Am n – m)c2 Câu13: Nếu chọn gốc thế năng tương tác giữa hạt nhân và electron trong nguyên tử hydro ở vô cùng thì mức năng lượng của nguyên tử ứng với các quĩ K, L, M, N lần lượt là -13,6 eV, - 3,4 eV , -1,51 eV, - 0,85 eV. Nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì hấp thụ pho ton đ ể chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao, sau đó nguyên tử phát ra quang phổ có hai vạch thuộc dãy Banme. Pho ton hấp thụ có năng lượng A) 12,09 eV B) 10,2 eV C) 0,85 eV D) 12,75 eV 3
  4. Câu14: Phát biểu nào dưới đây là sai khi nĩi về cấu tạo my quang phổ? A) Thấu kính hội tụ của buồng ảnh cĩ tc dụng lm hội tụ cc chm sng song song từ ống trục chuẩn chiếu tới B) Lăng kính P có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống chuẩn trực chiếu tới. C) Kính ảnh cho php chụp ảnh cc vạch quang phổ D ) Ống chuẩn trực l bộ phận tạo ra chm tia sng song song. Câu15: Trong số các hạt không bền hạt có thời gian sống dài nhất là B) ômega - D) nơtron A) poziton C) electron Câu16: Tìm câu sai. K hi hiệu điện thế giữa anốt và catốt trong tế bào quang điện là U AK = -U h , với U h  0 là hiệu diện thế hãm thì A) tất cả các quang electron bứt khỏi catốt đều bị hút trở lại catốt. B) tất cả các quang electron bứt khỏi catốt đều không có vận tốc ban đầu. C) cường độ dòng quang điện bằng không. D ) cường độ dòng quang đ iện luôn bằng không khi ta giảm UAK nhỏ hơn -U h. Câu17: Cho c = 3.108 m/s. Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f = 7,5.1014 Hz lần lượt vào b a tấm kim loại (I), (II), (III) có giới hạn quang điện lần lượt là 0,4 m, 0,38 m, 0,45 m thì hiện tượng quang điện xảy ra A) chỉ trên tấm (I) và tấm (II). B) chỉ trên tấm (I) và tấm (III). C) trên cả 3 tấm kim loại. D ) chỉ trên tấm (II) và tấm (III). 4
  5. Câu18: Gọi 1 và 2 lần lượt là hai bước sóng ngắn nhất của dãy laiman và banme thì b ước sóng dài nhất dãy laiman là  1 2 1  2 1  2 D ) 2 - 1 A) B) C) 1   2  2  1 1   2 Câu19: Khi tăng tần số của ánh sáng kích thích chiếu vào b ề mặt catốt của tế bào quang đ iện thì đại lượng nào sau đây có thể không tăng A) vận tốc của quang electron khi đến anốt. B) cường độ dòng quang điện bảo hòa. C) vận tốc ban đầu của quang electron. D ) độ lớn hiệu điện thế hãm. Câu20: Vật nung nóng trên 2000 0 C không phát ra tia nào sau đây: A) Anh sáng nhìn thấy được. B) Tia tử ngoại. C) Tia hồng ngoại. D ) Tia X. Câu21: Cường độ dòng quang đ iện bảo hòa tỉ lệ thuận với A) cường độ chùm sáng kích thích. B) hiệu điện thế giữa anốt và catốt. C) bước sóng ánh sáng kích thích. D ) tần số ánh sáng kích thích. C u22: Cơng suất bức xạ tồn phần của Mặt trời l P = 3,9. 1026 (W). Mỗi năm (365 ngày), khối lượng của Mặt trời bị giảm A) 1,3.1018 kg B) 1,37.1017 kg C) 1,57.1018 kg D) 1,5.1017 kg Câu23: Phản ứng hạt nhân dây chuyền là: A) phản ứng nhiệt hạch B) phản ứng phân hạch C) quá trình phóng xạ D ) phản ứng hạt nhân nhân tạo 5
  6. Câu24: Các hađrôn được cấu tao từ các A) hạt quac B) hạt lepton C) nuclon và hipêron D) mêzôn và các barion Câu25: Chiếu bức xạ có bước sóng 1 vào tấm kim loại có giới hạn quang điện 0 = 21 thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron khi bứt ra khỏi kim loại là v1. Để quang electron bứt khỏi tấm kim loại này có vận tốc ban đầu cực đại là v2 = 2v1 thì phải chiếu vào nó bức xạ có bước sóng 31 21 21 51 A)  2 = B)  2 = C)  2 = D)  2 = 5 5 3 6 Câu26: Điều nào sau đây sai khi nó về quang phổ liên tục: A) Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật phát sáng. B) Các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục. C) Khi nhiệt độ của vật phát sáng tăng dần thì miền quang phổ lan dần từ bức xạ có bước sóng dài sang b ức xạ có bước sóng ngắn. D ) Quang phổ liên tục gồm nhiều d ãy sáng có màu sắc khác nhau nối liền nhau một cách liên tục. Câu27: Theo thuyết tương đối đại lượng không luôn không đổi và không phụ thuộc vào sự lựa chọn hệ qui chiếu quán tính là A) tốc độ ánh sáng trong chân không B) thời gian C) kích thước của vật D ) khối lượng của vật Câu28: Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ không phụ thuộc vào 6
  7. A) bản chất chất phóng xạ. B) khối lượng chất phóng x ạ. C) chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. D ) nhiệt độ của môi trường Câu29: Quang phổ vạch hấp thụ là A) những quang phổ liên tục có màu thay đổi từ đỏ đến tím được ngăn cách bởi những vạch tối. B) những vạch tối được ngăn cách bởi những khoảng sáng có màu xác định. C) một quang phổ liên tục nhưng bị thiếu một số vạch màu, tại các vị trí của các vạch màu b ị thiếu là những vạch tối. D ) những vạch tối được ngăn cách bởi những khoảng sáng trắng. Câu30: Tia X không co tính chất nào sau đây: A) Làm phát quang nhiều chất. B) Gây ra quang điện ở hầu hết các kim loại. C) Đâm xuyên mạnh qua hầu hết các kim loại. D ) Tác dụng mạnh lên phim ảnh. Câu31: Điều nào sau đây đúng khi nói về pin quang điện: A) Địện trường ở lớp chuyển tiếp p – n hướng từ bán dẫn n sang bán dẫn p. B) Địện trường ở lớp chuyển tiếp p – n đẩy các electron dẫn về phía bán dẫn p. C) Địện trường ở lớp chuyển tiếp p – n đẩy các lỗ trống về phía bán dẫn n. D ) Lớp kim loại mỏng phía trên bán dẫn n là cực dương, đế kim loại phía dưới bán dẫn p là cực âm. Câu32: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng? 7
  8. A) Chùm ánh sáng là chùm các phôtôn, mỗi photon mang năng lượng xác định. B) Khi nguyn tử, phn tử, electron… hấp thụ hay pht xạ nh sng nghĩa l chng hấp thụ hoặc p ht xạ photon. C) Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số photon do vật phát sáng phát ra trong một giây. D ) Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng. Câu33: Hạt nhn pơlơni ( Po ) phĩng ra hạt  v biến thnh hạt nhn chì (PB) bền, cĩ chu kỳ 210 84 b n r l 138 ngy. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu số hạt nhân chì đ ược tạo ra trong mẫu lớn gấp ba số hạt nhân pôlôni cịn lại? A) 138 ngy B) 345 ngy C) 276 ngy D) 514 ngy Câu34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe S1, S2 cách nhau 2mm đ ược chiếu bởi ánh sáng đ ơn sắc. Khỏang cách giữa mặt phẳng chứa 2 khe và màn thu ảnh là D = 2 m. Bề rộng 5 khỏang vân đo được trên màn là 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng tới là A) 0, 54 m B) 0,6 m C) 0,5 m D) 0,48 m Câu35: Độ phĩng xạ A) sẻ thay đổi khi ta thay đổi các tác động bên ngoài vào chất phóng xạ B) cĩ gi trị cng lớn khi khối lượng chất phĩng xạ cng lớn C) chỉ phụ thuộc vo bản chất của chất phĩng xạ D ) là đ ại lượng không thay đổi theo thời gian 8
  9. Câu36: Hệ số hấp thu nh sng của mơi trường khơng phụ thuộc vo A) cường độ chùm sáng chiếu tới môi trường. B) tần số nh sng truyền qua mơ trường C) bản chất của mơi trường. D ) bước sĩng nh sng truyền qua mơi trừờng. Câu37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, với khoảng cách hai khe là 0 ,5 mm, kho ảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn màn quan sát là 2m, ánh sáng đ ơn sắc sử dụng có bước sóng 0,5 m . Xét hai điểm M và N cách vân sáng trung tâm lần lượt 7 mm và 10 mm thì tại A) M lµ v©n ti vµ t¹i N lµ v©n s¸ng B) M lµ v©n s¸ng vµ t¹i N lµ v©n ti C) M vµ N ®Ịu lµ v©n ti D ) M vµ N ®Ịu lµ v©n s¸ng Câu38: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng. A) tạo thành electron dẫn và lỗ trống trong chất bán dẫn dưới tác dụng của ánh sáng thích hợp. B) tạo thành electron dẫn và lỗ trống trong điện môi dưới tác dụng của ánh sáng. C) quang điện xảy ra trong kim loại. D ) điện trở suất chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng thích hợp. Câu39: Điều nào sau đây sai khi nó về quang phổ vạch phát xạ: A) Quang phổ vạch phát xạ có thể giúp ta nhận biết sự có mặt của một nguyên tố nào đó trong hỗn hợp hoặc hợp chất B) Quang phổ vạch phát xạ gồm những vạch màu riêng rẽ được ngăn cách bởi những khoảng tối. 9
  10. C) Tất cả các chất khí hay hơi khi bị kích thích phát sáng đều phát ra quang phổ vạch phát x ạ. D ) Quang phổ vạch phát xạ của mỗi nguyên tố có tính chất đặc trưng riêng cho nguyên tố đó. Câu40: Vật trong suốt cĩ mu l vật A) phản xạ lọc lựa nh nh nhìn thấy. B) khơng hấp thu nh sng nhìn thấy. C) hấp thu lọc lựa nh sng nhìn thấy. D ) hấp thu hồn tồn nh sng nhìn thấy. Câu41: Thời gian pht quang l thời gian A) chất phát quang hấp thu năng lượng B) thời gian nguyên tử chuyển từ trạng thái dùng có năng lượng cao xuống trạng thái dùng có năng lượng thấp C) tính từ lc ngừng kích thích đến lúc ngừng phát quang D ) chất phát quang được chiếu nh sng kích thích Câu42: Tia hồng ngoại và tử ngoại có cùng tính chất nào sau đây A) Bị nước và thủy tinh hấp thu. B) Làm ion hóa không khí. C) Gây ra hiệu ứng quang điện cho chất bán dẫn. D ) Kích thích sự phát quang của nhiều chất. Câu43: Chiếu ánh sáng có bước sóng  vào bề mặt catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0 = 1,5. Gọi h là hằng số Plank và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Động năng ban đầu cực đại của quang eléctron bằng 10
  11. hc 2hc 2hc hc A) B) C) D) 2 3 5 3 Câu44: Tìm câu sai. V ề các tiên đề Bohr A) Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì electron trong nguyên tử chuyển từ quĩ đạo d ừng có bán kính nhỏ lên quĩ đạo dừng có bán kính lớn hơn. B) Khi electron tron nguyên tử chuyển quĩ đạo dừng thì nguyên tử hấp thụ hoặc bức xạ năng lượng. C) Khi nguyên tử chuyển trạng thái dừng thì nó hấp thụ hoặc bức xạ năng lượng D ) Khi nguyên tử tồn tại ở một trang thái dừng thì nó có năng luơng xác đ ịnh nên nó không hấp thụ và b ức xạ năng lương. Câu45: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Khối lượng chất phóng xạ giảm 12,5% sau thời gian bằng A) 3T B) 0,882T C) 0,193T D) T/3 Câu46: Chiếu vào catôt của một tế b ào quang điện một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,33m . Để triệt tiêu dịng quang điện cần một hiệu điện thế hm cĩ độ lớn là 1,38V. Cho h = 6,6.10-34 (J.s), c = 3.108 m/s, e = 1,6.10 -19 C. Cơng thốt của kim loại dng lm catơt l A) 1,16 eV B) 2,72 eV C) 2,37 eV D) 1,94 eV Câu47: Các photon trong chm tia laze cĩ A) cng tần số nhưng khc pha. B) cng tần số v cng pha. C) cng pha nhưng khc tần số. D ) tần số v pha hồn tồn khc nhau. 11
  12. Câu48: Trong tế bào quang điện, giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt phụ thuộc vào A) hiệu điện thế giữa anốt và catốt. B) cường độ chùm sáng kích thích C) bước sóng ánh sáng kích thích. D ) bản chất kim loại dùng làm catốt. Câu49: Tìm câu sai. Theo thuyết Big Bang thì hiện nay vũ trụ đang A) dãn nở. B) ở trạng thái ổn C) loãng dần. D) nguội dần định. Câu50: Tìm câu sai. Lỗ đen A) là thiên thể không phát xạ bất kỳ sóng điện từ nào. B) là một ngôi sao đã bị tắt ánh sáng. C) là thiên thể có trường hấp dẫn rất lớn. D ) được phát hiện nhờ tia X phát ra khi lỗ đen hút một thiên thể ở gần nó **** ĐÁP ÁN **** 12
  13. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 DDADC CDCAABBDADBB BBD 2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 ABBAB AADC CADC DBAAACC 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 C CDAC CBDB B 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2