intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGÔ GIA TỰ

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

67
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 156,8 cm dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Cho  = 3,14 thì chu kỳ dao động của hệ bằng : A. 0,4 s B. 0,2 s C. 31,4 s D. 2,512 s Câu 2: Dao động điều hoà là dao động mà : A. phương trình được mô tả bằng một định luật dạng sin hay cosin theo thời gian, trong đó A,  , là các hằng số B. trạng thái dao động được lập lại nhiều...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGÔ GIA TỰ

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ Đ Ề THI ĐỀ NGHỊ (NĂM HỌC 2008 – 2009) Môn : VẬT LÝ Khối 12CB Thời gian : 60 phút Câu 1: Con lắc đơn có chiều d ài dây treo l = 156,8 cm dao động điều ho à tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9 ,8 m/s2. Cho  = 3 ,14 thì chu kỳ dao động của hệ bằng : A. 0,4 s B. 0,2 s C. 31,4 s D. 2,512 s Câu 2: Dao động điều hoà là dao động mà : A. phương trình được mô tả bằng một định luật dạng sin hay cosin theo thời gian, trong đó A,  , là các hằng số B. trạng thái dao động được lập lại nhiều lần do lực ngoài tu ần hoàn tác d ụng C. trạng thái dao động được lập lại nhiều lần với biên độ giảm dần theo thời gian D. trạng thái dao động được lập lại nhiều lần như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 3: Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây ? C. Nước A. Chân không B. Thép D. Không khí Câu 4: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà ? A. Vật chuyển động biến đổi đều B. Có độ lớn của gia tốc tỉ lệ với độ lớn của li độ C. Có phương tr ình li độ là hàm sin hay cosin theo thời gian D. Có lực tác dụng lên vật dao động luôn hướng về vị trí cân bằng  Câu 5: Cho hai dao động điều ho à cùng phương, cùng tần số với các pha ban đầu lần lư ợt là : 1 = - rad 6  và  2 = rad. Pha ban đầu của dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây ? 3   A.  = - rad B.  = 6 2    rad <  < D.  = C. - rad rad 6 3 3 Câu 6: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với vận tốc v không đổi, khi tần số sóng tăng lên 2 lần thì bước sóng : A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần Câu 7: Chọn câu đúng Độ to của âm gắn liền với : A. tần số âm B. Đồ thị dao động của âm C. mức cường độ âm D. Cường độ âm Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với k = 50 N/m. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Cơ năng toàn phần của con lắc bằng : A. 0,32 J B. 0,08 J C. 0,04 J D. 0,16 J Câu 9: Con lắc lò xo dao động tuần hoàn với biên độ 6 cm. Biết khi con lắc qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn 24  cm/s. Tần số dao động của con lắc bằng : A. 2  Hz D. 4  Hz B. 2 Hz C. 0,5 Hz Câu 10: Máy biến áp lí tưởng có điện áp cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là 1000V và 3000V. Biết số vòng dây cuộn sơ cấp là 750 vòng thì số vòng dây cuộn thứ cấp là: A. 2250 vòng B. 250 vòng C. 1500 vòng D. 500 vòng Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền với tốc độ 320 m/s, bước sóng 6,4 m. Chu kỳ của sóng đó là : A. 0,02 s B. 20 s C. 0,05 s D. 50 s Câu 12: Phát biểu nào là không đúng ? Cảm ứng từ do cả 3 cuộn dây gây ra tại tâm stato của động cơ không đồng bộ 3 pha có : A. độ lớn không đổi B. tần số quay bằng tần số dòng điện C. phương không đổi D. hướng quay đều Câu 13: Đặc điểm nào không đúng đối với dao động cưỡng bức : A. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi có cộng hưởng xảy ra B. Biên độ dao động cư ỡng bức giảm dần do có lực ma sát C. Có ngo ại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ
  2. D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc mối quan hệ giữa tần số lực ngo ài và tần số dao động riêng của hệ Câu 14: Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong  π mạch lần lượt có biểu thức u = 100 cos (100 π t + ) (V) và i = cos (100 π t + ) (A). Công suất tiêu thụ 6 2 của mạch là: A. 250W B. 62,5W C. 125W D. 216,5W Câu 15: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng đ iện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số B. Công suất C. Điện áp D. Chu kì 2.10 4 Câu 16: Một mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 50 Ω , tụ điện có điện dung C = F π 1 và cu ộn cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có dạng u = π  141 cos (100 π t - ) (V). Cường độ hiệu dụng trong mạch là: 2 A. I = 1A B. I = 0,5A C. I = 2A D. I = 1,4A Câu 17: Chọn câu đúng Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ : A. ngư ợc pha với sóng tới nếu vật cản là tự do B. luôn ngược pha với sóng tới C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định D. ngư ợc pha với sóng tới nếu vật cản là cố định Câu 18: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch trễ  pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch một góc ta phải: 2 A. thay điện trở nói trên b ằng một cuộn thuần cảm. B. thay điện trở nói trên bằng một tụ điện. C. mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở. D. mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở. 104 Câu 19: Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 3 Ω , một tụ điện có điện dung C = F, π 0.5 một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch đặt vào một điện áp π xoay chiều u = 100 2 cos100 π t (V). Tổng trở của mạch có giá trị: A. 50 2 Ω D. 100 2 Ω B. 200 Ω C. 100 Ω Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, 2 nguồn sóng kết hợp S1 và S2 d ao động với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 0,4 m/s . Kho ảng cách giữa 2 cực đại giao thoa cạnh nhau trên đoạn thẳng S1S2 là : A. 4 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 20 cm Câu 21: Gọi nđ, nv và nl lần lượt là chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ, ánh sáng vàng và ánh sáng lam. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A/ nđ < nl < nv B/ nđ < nv < nl C/ nđ > nl > nv D/ nđ > nv > nl Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young, nếu dùng ánh sáng đỏ (  đ = 0 .76 m ) thì kho ảng vân đo được là 1,4mm. Hỏi nếu d ùng ánh sáng tím (  t = 0.4 m ) thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A/ 0.44mm B/ 2.66mm C/ 0.22mm D/ 0.74mm Câu 23: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất? A/ Tia tử ngoại B/ Tia hồng ngoại C/ Tia X D/ Tia tím Câu 24: Ánh sáng có bước sóng 3.10 -7m thuộc loại tia nào? A/ Tia hồng ngoại C/ Tia tử ngoại B/ Tia tím D/ Tia X Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng d ùng hai khe Young, biết bề rộng hai khe cách nhau 0.7mm, cách màn 1.4m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 5 cách vân trung tâm là 4mm. A/ 0.6 m B/ 0.45 m C/ 0.4 m D/ 0.55 m
  3. Câu 26: Trong thí nghiệm Young với ánh sáng trắng ( 0.38m    0.76m ), cho a = 1mm, D = 2m. Hãy tìm bề rộng quang phổ bậc 4. A/ 1.4mm B/ 1.52mm C/ 2.1mm D/ 3.04mm Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng quang điện là hiện tượng electron bị bứt ra khỏi kim loại khi: A. đặt tấm kim loại trong một điện trường mạnh. B. chiếu vào kim loại ánh sáng thích hợp. C. nhúng tấm kim loại vào trong một dung dịch. D. nó b ị nung nóng. Câu 28: Cho giới hạn quang điện của một số kim loại sau đây: Ag (0,26 m ), Al (0,36 m ), Na (0,5 m ), Ca (0,75 m ), K (0,55 m ). Nếu chiếu vào các tấm kim loại này chùm sáng trắng thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với kim loại nào? D. Với tất cả kim loại A. Ca, Na và K B. Ag và Al C. Ag, Al và Ca trên. Câu 29: Dụng cụ nào dưới đây có thể biến quang năng thành điện năng? B. Pin mặt trời. C. Đinamo xe đạp. A. Acquy. D. Pin Vônta. Câu 30: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,36 m . Cho h = 6,625.10 Js, c = 3.108m/s. Công thoát -34 electron khỏi kim loại đó là: A. 55,2.10-19J B. 552.10 -19J C. 0,552.10-19J D. 5,52.10 -19J Câu 31: Mẫu nguyên tử Bohr khác mẫu nguyên tử Rutherford ở điểm nào dưới đây? A. Trạng thái có năng lượng ổn định. B. Hình d ạng quỹ đạo của các electron. C. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 32:Một mạch dao động gồm có một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có diện dung C = 0,1F. Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? A. f = 31830,9Hz B. f = 15915,5Hz C. f = 503,292Hz D. f = 15,9155Hz Câu 33: Sóng điện từ không có đặc điểm nào sau đây: A. Truyền được trong môi trường chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. r r B. Sóng điện từ là sóng dọc, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. C. Khi gặp mặt phân các giữa hai môi trường sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng. D. Khi truyền từ chân không sang các môi trường điện môi thì tốc độ của sóng điện từ giảm. Câu 34: Sóng điện từ nào sau đây b ị phản xạ mạnh ở tầng điện li? C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. A. Sóng dài. B. Sóng trung. Câu 35: Hãy chỉ ra cấu trúc không là thành viên của một thiên hà: A. Sao siêu mới. C. Lỗ đen. B. Punxa. D. Quaza. 4 Câu 36: Cho biết hạt nhân 2 He có khối lượng là 4,0015u, khối lượng của một proton mp = 1 ,0073u, khối lượng của một nơtron mn = 1,0087u.Cho 1uc2 = 931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt  là: A. 28,411MeV B. 8,0335MeV C. 4,0032MeV D. 0,0305MeV Câu 37: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo: A. 238 U  n  239 U B. 238 U    234 Th 92 92 92 90 C. 2 He  14 N  17O  p 4 D. 4 He  13 Al  15 P  n 27 30 7 8 2 Câu 38:Trong qu á trình phóng xạ của một số chất, số hạt nhân phóng xạ: A. giảm đều theo thời gian. B. giảm đều theo đường hypebol. C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ. Câu 39: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tia : A. Bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường. B. Làm ion hóa chất khí. C. Làm phát quang một số chất. D. Có khả năng đâm xuyên mạnh. Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân 1 H  X  2 He  n  17,6MeV . Cho NA = 6,023.10 23/mol, năng lượng tỏa ra 2 4 khi tổng hợp 1,5g He là: A. 39,752.1023MeV. B. 74,490.1023MeV. C. 282,63.1023MeV. D. 51,642.10 23MeV.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2