intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH

Chia sẻ: Kaka_0 Kaka_0 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

61
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5 MHz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 1,5.108 m. B. 6.108 m. C. 600 m. D. 600 km. Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là A. Bộ phát sóng cao tần B. Mạch tách sóng C. Mạch biến điệu D. Mạch khuếch đại

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN THỊ ĐỊNH

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỂ NGHỊ HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT CHUYÊN NK TDTT Môn: VẬT LÝ 12 NGUYỄN THỊ ĐỊNH Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề 2008 – 2009 Họ và tên HS: ………………………………… Mã đề thi 127 Số báo danh: ………………………………….. --------------------------------------------------- Đề có 4 trang gồm 40 câu, mỗi câu 0,25 điểm Câu 1: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5 MHz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 1 ,5.108 m. B. 6.108 m. C. 600 m. D. 600 km . Câu 2: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến điện, bộ phận không có trong máy phát là A. Bộ phát sóng cao tần B. Mạch tách sóng C. Mạch biến điệu D. Mạch khuếch đại Câu 3: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ đ iện có điện dung C  0,2 F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong m ạch có dao động điện từ riêng. Lấy   3,14 . Chu kì dao động điện từ riêng trong m ạch là C. 12,56.10-3 s. D. 12,56.10-5 s A. 3 ,97 s. B. 7962 s. -9 -11 Câu 4: Chọn câu sai. Các bức xạ có bước sóng từ 10 m đến 10 m có tính chất là A. có tác dụng lên kính ảnh. B. không nhìn th ấy. C. có tác dụng sưởi ấm. D. có khả năng hủy diệt tế b ào. Câu 5: Chọn câu sai. A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng trông thấy. B. Tia X có tần số nhỏ h ơn tần số của tia tử ngoại. C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia X là kh ả năng đâm xuyên. D. Tia tử ngoại có thể xuyên qua được thạch anh Câu 6: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Kho ảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ (  d  0,76 m ) đ ến vân sáng bậc 2 màu tím (  t  0, 40 m ) ở cùng một phía của vân trung tâm là A. 2 ,4 mm. B. 5,1 mm. C. 4 ,8 mm. D. 2 ,7 mm. Câu 7: Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại 4,14 eV, hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m /s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 3 .10 -7 m. B. 4,8.10-26 m. C. 0 ,375 m. D. 0 ,3 m. Câu 8 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bư ớc sóng 1  0, 75 m và  2  0,25 m vào một tấm kim loại có tần số giới hạn quang điện là fo = 8,57.1014 Hz. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Ch ỉ có bức xạ 1. B. Cả h ai bức xạ. C. Không có bức xạ n ào trong hai bức xạ trên. D. Ch ỉ có bức xạ 2. Câu 9: Electron sẽ bứt ra khỏi mặt một kim loại nếu chiếu vào tấm kim loại đó bức xạ có A. phôtôn của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại. B. phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lư ợng lớn hơn công thoát của electron ra khỏi kim loại. C. phôtôn của ánh sáng kích thích có bước sóng lớn h ơn một bước sóng giới hạn nào đó đối với kim loại. D. cường độ của ánh sáng kích thích đủ lớn. Trang 1/4 – Mã đề 127
  2. Câu 10: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần số dao động điện từ riêng f2 trong mạch là f1 f1 A. f2  D. f2  B. f2  4f1 . C. f2  2f1 . . . 2 4 Câu 11 : Kh i nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ bị phản xạ và khúc xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ chỉ truyền đ ược trong môi trường vật chất đàn hồi. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.10 8 m/s. Câu 12 : Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai? A. Một từ trường biến thiên theo th ời gian sinh ra một điện trường xoáy. B. Một điện trường biến thiên theo th ời gian sinh ra một từ trường xoáy. C. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đư ờng cong kín bao quanh các đường sức điện trư ờng. D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra. Câu 13 : Chọn câu sai. A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng mà phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau th ì khác nhau về: số lượng, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ. C. Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. Quang phổ hấp thụ bao gồm các vạch tối trên nền quang phổ liên tục. Câu 14 : Tần số của tia tử ngoại nhỏ hơn tần số của A. sóng vô tuyến . B. tia Rơnghen. D. tia hồng ngoại. C. ánh sáng tím. Câu 15 : Chiết suất của thủy tinh giảm dần khi chiếu các ánh sáng đơn sắc theo thứ tự là A. tím, lam, vàng, đỏ. B. tím, vàng, lam, đỏ. C. đỏ, lam, vàng, tím. D. đỏ, vàng, lam, tím. Câu 16 : Máy thu vô tuyến gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 5 m H và một tụ điện có đ iện dung C = 2 nF. Vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m /s. Bước sóng thu được là A. 5960 km. B. 5,96 km C. 948 m D. 948 km Câu 17 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động. B. Cái điều khiển ti vi. C. Máy thu thanh. D. Máy thu hình (ti vi). Câu 18: Cư ờng độ dòng đ iện tức thời trong mạch dao động LC có dạng: i  0,002 cos(2000t) (A) . Tụ điện trong mạch có điện dung 5 F. Độ tự cảm L của cuộn cảm bằng D. 5 .10 -8 H. A. 0 ,05 H. B. 20 H. C. 100 H.   Câu 19 : Mạch LC lý tưởng có i = 0,6 cos 4.10 4 t   (A). Giá trị điện tích lớn nhất của tụ là 4  -4 C. 15.10-6 C. D. 24.103 C. A. 6666,7 C. B. 15.10 C. Câu 20 : Ánh sáng phát ra A. do hiện tượng huỳnh quang và lân quang đ ều tắt rất nhanh sau khi tắt ánh sáng kích thích. B. do hiện tư ợng huỳnh quang và lân quang đ ều kéo dài thêm m ột khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. Trang 2/4 – Mã đề 127
  3. C. do hiện tượng lân quang tắt rất nhanh, do hiện tượng huỳnh quang còn kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. D. do hiện tượng huỳnh quang tắt rất nhanh, do hiện tư ợng lân quang còn kéo dài thêm một khoảng thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 21: Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu cam, b ức xạ tử n goại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε1 < ε2 < ε3. B. ε2 < ε1 < ε3. C. ε3 < ε2 < ε1. D. ε3 < ε1 < ε2. Câu 22: Giới hạn quang điện của kim loại là 0,4 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m /s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của kim loại là A. 5 .10 -25 J. B. 3,1.10-6 eV. C. 5 . 10 -19 eV. D. 3 ,1 eV. Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i. Khoảng cách từ vân sáng b ậc 3 bên này vân trung tâm đến vân tối bậc 5 bên kia vân trung tâm là A. 1 ,5i B . 2i C. 7 ,5i D. 8 i Câu 24 : Hãy sắp xếp các tia sau theo chiều tăng của tần số. A. tia Rơnghen, tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia gamma, tia Rơnghen. C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, tia gamma. D. tia gamma, tia Rơnghen, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. Câu 25: Trong thí ngh iệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến m àn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 2,4 mm. Giá trị của bằng A. 0 ,4 μm. B. 0,6 μm. C. 0 ,4 m. D. 0 ,6 m. Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 0 ,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến m àn quan sát 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng   0,6 m . Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa. Vị trí của vân sáng bậc 2 cách vân trung tâm là A. 2 ,4 mm. B. 4,8 mm. C. 3 ,6 mm. D. 6 ,0 mm. Câu 27 : Pin quang điện là nguồn đ iện trong đó A. quang năng được biến đổi thành điện năng. B. hóa năng được biến đổi th ành điện năng. C. nhiệt năng đư ợc biến đổi th ành điện năng. D. cơ năng được biến đổi thành điện năng. Câu 28: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng? A. Hiện tư ợng quang phát quang. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tư ợng quang điện. D. Hiện tư ợng quang dẫn. Câu 29: Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là 2,3 eV. Chiếu vào catốt bức xạ tử n goại có tần số 1,5.1015 Hz. Chọn câu sai. A. Có hiện tư ợng quang điện xảy ra. B. Giới hạn quang điện của kim loại là 0,54 m. C. Hiện tư ợng quang điện xảy ra khi chiếu vào kim loại ánh sáng tím. D. Năng lượng photon của bức xạ là 6,21 J. Câu 30 : Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng -0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng -3,4 eVthì nguyên tử phát bức xạ có bước sóng A. 7 ,79.10 -26 m. D. 4,87.10-7 m. B. 0,29 m. C. 0 ,487 m. Trang 3/4 – Mã đề 127
  4. Câu 31: Sau 6 phân rã α và 4 phân rã β- thì hạt nhân nguyên tố X biến th ành hạt nhân ch ì 208 Pb . 82 Hạt nhân nguyên tố X có A. 90 p roton, 232 nơtron. B. 98 proton, 2 12 nuclon C. 90 proton, 232 nuclon D. 98 p roton, 1 34 nơtron Câu 32: Chọn câu sai. Đồng vị của một nguyên tố A. là các nguyên tử m à h ạt nhân có cùng số khối nhưng có số prôton khác nhau. B. ở cùng một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn C. là các nguyên tử m à hạt nhân có cùng số prôton nhưng khác nhau về nơtron. D. là các nguyên tử m à h ạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau số khối. Câu 33: Chọn câu đúng. Biết mp=1,0073u, mn=1,0087u và m α= 4,0015u, m 13 Al = 26,974u, 1 u = 27 931,5 MeV/c2. A. Năng lượng liên kết riêng của hạt α là 28,4 MeV 27 B. Năng lượng liên kết của hạt 13 Al là 8,4 MeV 27 C. Hạt 13 Al bền vững hơn h ạt α D. Số n ơtron trong hạt 13 Al nhiều hơn số nuclon trong hạt α là 12 27 Câu 34: Một chất phóng xạ có khối lượng 1kg ở thời điểm bắt đầu quan sát, sau 8h khối lượng chất phóng xạ đ ã phân rã là 750 g. Chu kỳ bán rã của nó là: A. 8 h. B. 16 h. C. 4 h . D. 19,3 h. Câu 35 : Có 200g ch ất phóng xạ Rađon với chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Kh ối lượng của chất này đã phân rã sau 19 ngày là A. 193,75 g. B. 6,25 g. C. 174,1 g. D. 25,9 g. 22 Câu 36: Đồng vị 11 Na có chu kì bán rã là 2,6 năm. Ban đầu có 11g ch ất n ày thì sau 18 tháng số 22 n guyên tử 11 Na còn lại là B. 2,02.1023 C. 9,93.1022 A. 7 ,37 D. 3 ,31 Câu 37 : Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào dưới đây? A. Bảo to àn điện tích. B. Bảo toàn động lượng. C. Bảo toàn năng lượng. D. Bảo toàn khối lượng.  Câu 38 : Urani 92 U sau một số phóng xạ α và  sẽ biến thành đồng vị 226 Ra . Số phóng xạ α và số 238 88 - phóng xạ β trong quá trình này là: A. 4 α và 2 β-. B. 2 α và 3 β-. C. 1 α và 1 β-. D . 3 α v à 2 β -. Câu 39: Cho phản ứng: p  3 Li  X  24 He 7 Bieát khoái löôïng: Na: 22,984u; p: 1,0073u; He: 4,0015u; Ne: 19,9869u; n: 1,0087u; Li: 7 ,0144u; 1u = 9 31,5 MeV/c2. Naêng löôïng toaû ra khi 2 gam He ñöôïc taïo thaønh laø bao nhieâu? B. 2,62.1024 MeV C. 1,31.1024 MeV D. 5 ,25.10 24 MeV A. 17,42 MeV Câu 40 : Chọn câu sai. Ph ản ứng phân hạch A. có năng lượng tỏa ra nhỏ hơn phản ứng nhiệt hạch nếu xét cùng một khối lượng nhiên liệu. B. là phản ứng thu năng lượng. C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượng 235U đủ lớn. 92 235 D. quá trình phân hạch 92 U là do nơtron b ắn phá hạt nhân urani. H ẾT Trang 4/4 – Mã đề 127
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2