intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 2) - Liên trường THPT tỉnh Nghệ An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

17
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 2)- Liên trường THPT tỉnh Nghệ An” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 (Lần 2) - Liên trường THPT tỉnh Nghệ An

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 – LẦN 2 LIÊN TRƯỜNG THPT Môn: Toán, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 06 trang) Mã đề thi Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 102 Câu 1. Cho hình nón có bán kính đáy bằng r và đường sinh bằng l. Tính diện tích toàn phần của hình nón đó. 1 2 A.  rl . B. 2 rl . C. . r l . D.  r  r  l  . 3 Câu 2. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 3 x  2 y  z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là       A. n2  1; 2;3 . B. n1   3; 2; 1 . C. n4   3; 2;1 . D. n3   3; 2; 1 . 4 4 4 Câu 3. Nếu  f  x  dx  5 và  g  x  dx  7 1 1 thì   f  x   g  x dx bằng 1   A. 2 . B. 12 . C. 2 . D. 35 . Câu 4. Cho khối lăng trụ có chiều cao bằng 3 và diện tích đáy bằng 10. Tính thể tích khối lăng trụ đó. A. 300 . B. 100 . C. 30. D. 10. Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Điểm cực đại của hàm số là A. x  2 . B. x  5 . C. x  0 . D. x  1 . Câu 6. Trên khoảng  1;    , đạo hàm của hàm số y  log 4  x  1 là ln 3 1 1 1 A. y  . B. y   . C. y  . D. y  . x 1  x  1 ln 4 x 1  x  1 ln 4 Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  2  0 . Tâm của  S  có tọa độ là A.  3; 2; 1 . B.  6; 4; 2  . C.  3; 2; 1 . D.  6; 4; 2  . Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng A.  1;1 . B. 1;    . C.  2;  1 . D.  2;0  . Câu 9. Thể tích khối cầu bán kính R  4 cm là 256 256 A.   cm3  . B. 256  cm3  . C.   cm 2  . D. 64  cm3  . 3 3 Câu 10. Cho số phức z  2  5i , phần ảo của số phức w   2 z  3 z bằng A. 36 . B. 55 . C. 55 . D. 36 . x2 y z 3 Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ? 4 3 5 A. P  2;0;3 . B. Q  2;0; 3 . C. N  3; 1; 2  . D. M (5; 1; 0) . Trang 1/6 - Mã đề 102
  2. Câu 12. Cho cấp số cộng  un  có u1  3, u2  8. Tìm công sai của cấp số cộng đó. A. 5. B. 24. C. 11. D. 3. Câu 13. Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là  x +1 A. y   .x 1 . B. y  x . C. y  x ln x . D. y  .    1 Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  5;0;7  . Toạ độ của vectơ AB là A.  6; 2;10  . B.  4;  2; 4  . C.  4; 2; 4  . D.  3;1;5 . Câu 15. Phần thực của số phức z  5  7i là A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 7 . 4x 1 Câu 16. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là 2x  4 A. x  1 . B. y  4 . C. y  2 . D. x  2 . Câu 17. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? A. y  x 2  x. B. y  x3  3 x  4. x 1 C. y  . D. y  x 4  2 x 2 . x 1 Câu 18. Cho khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AC  3, BC  13 , SA vuông góc với đáy và SA  9 (tham khảo hình vẽ). Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 12 . B. 9 . C. 18 . D. 6 . Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 5 x1  25 là A.  ; 1 . B. 1;    . C. 1;    . D.  ;1 . Câu 20. Mô đun của số phức z  1  2i là A. 13 . B. 5. C. 13 . D. 5 . Câu 21. Trong không gian  Oxyz  , cho hai điểm A 1;1; 2  , B  4;7;8  . Điểm M thuộc đoạn AB và AM  2 BM Tìm tung độ của điểm M . A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có chiều cao bằng 2a , có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a, AC  a 3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABC   bằng 57 2 57 A. a. B. a. 38 19 57 3 57 C. a. D. a. 19 19 Trang 2/6 - Mã đề 102
  3. Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M 1; 4; 3 , N  5; 2;1 . Phương trình tham số của đường thẳng MN là  x  3  2t  x  1  2t  x  5  2t  x  1  3t     A.  y  3  t . B.  y  4  t . C.  y  4  t . D.  y  4  2t .  z  1  2t  z  3  2t  z  1  2t  z  3  t     Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2 1  x  với mọi x   . Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 y  f  x  trên  0;3 là A. f 1 . B. f  0  . C. f  3 . D. f  2  . Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau: Hàm số g  x   3 f  x   2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  7 11  5 7  3 A.  4;7  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  . 3 3  3 3  2 Câu 26. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   sin x  1 là A.  cos x  C. B.  cos x  x  C. C. sin x  x  C. D. cos x  x  C. Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình log 3  x  1  2 là A. 1;9  . B.  ;9  . C.  ;10  . D. 1;10  . Câu 28. Cho hình phẳng  H  được giới hạn bởi hai đồ thị y  x và y  2 x. Quay hình ( H ) quanh trục 2 hoành, tính thể tích vật thể thu được. 64 63 4 5 A. . B. . C. . D. . 15 15 3 3 Câu 29. Từ các chữ số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau? A. 360 . B. 20 . C. 216 . D. 120 . Câu 30. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  . Hỏi hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có 3 nghiệm âm phân biệt là A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Trang 3/6 - Mã đề 102
  4. Câu 32. Một hộp đựng 12 quả cầu gồm: 7 quả cầu màu vàng đánh số từ 1 đến 7, 5 quả cầu màu đỏ đánh số từ 1 đến 5. Lấy ngẫu nhiên hai quả cầu, tính xác suất để hai quả cầu đó khác màu và khác số. 5 35 14 5 A. . B. . C. . D. . 11 66 33 13 Câu 33. Trong mặt phẳng toạ độ, biết tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thoả mãn z  2i  2 z là một đường tròn, tính bán kính đường tròn đó. A. 2 . B. 2 2 . C. 1 . D. 2. Câu 34. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  F  x   C. Tìm kết luận đúng. 1 A.  f  3x  2  dx  2 .F  3x  2   C. B.  f  3x  2  dx  F  3x  2   C. 1 C.  f  3x  2  dx  3.F  3x  2   C. D.  f  3 x  2  dx  3 .F  3 x  2   C . Câu 35. Với mọi a, b thỏa mãn log 3 12a 3   log 9  9b 2   1 , khẳng định nào dưới đây đúng? A. a  b3 . B. 3b  4a 3 . C. 9b 2  16a 6 . D. 12a 3  9b 2  16 . AB Câu 36. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy và SA  6 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 6 A. 60 . B. 30 . C. arctan . D. 45 . 6 2 2 1  Câu 37. Nếu  f  x  dx  8 thì   2 f  x   2 x  dx bằng 1 1   A. 7 . B. 1 . C. 0 . D. 1 . Câu 38. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  e 2 x  7e x  8   1 bằng A. ln 6 . B. 7 . C. ln 8 . D. 8 . Câu 39. Trên tập hợp số phức, cho phương trình z 2  az  b  0 (với a, b là số thực). Biết rằng hai số phức w  1  i và 2 w  5i là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính tổng a  b. A. 1 . B. 1 . C. 9 . D. 9 . Câu 40. Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2a. Hai đường thẳng AB ' và BC ' vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối lăng trụ đó. a3 3 a3 6 a3 3 A. . B. . C. . D. a 3 6. 6 3 2 Trang 4/6 - Mã đề 102
  5. Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai liên tục trên  , biết 1 rằng f  0   1 và hàm số g  x    xf   x   f   x   là hàm số bậc ba có 16   đồ thị như hình vẽ. Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới han bởi các đồ thị hàm f   x   52 số y  f  x  , y  khi quay quanh trục Ox có giá trị nằm 12 trong khoảng nào sau đây? A. 167;168  . B. 168;169  . C. 165;166  . D. 166;167  . Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  2 y  bz  c  0 chứa đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  y  z  1  0,    : x  y  2 z  1  0 . Biết rằng khoảng cách từ điểm M  2;1;1 đến mặt phẳng  P  bằng 3. Khi đó hãy tính tổng a  b  c . A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 . Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x  a  x  b  với a  b là hai hằng số, biết rằng 1  f b  f  a   0 . Khi đó hàm số g  x    f  x     1  f  x    f  b  . f  x   m (với m là tham số) có tối 3 2 3      4  đa bao nhiêu điểm cực trị? A. 15 . B. 17 . C. 11 . D. 13 . 2  y2 x y 2 2 Câu 44. Cho x  0, y  0, x  y  0 thỏa mãn 2 x  2023x  y.log 2  4 x  y  2023x  y. Tìm tổng giá trị lớn x y nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  8 x  2 y  10. A. 14  6 2. B. 12. C. 4  6 2. D. 8. 1 3 Câu 45. Cho hàm số f  x   x   m  1 x 2   m 2  9  x  2023. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 3 để hàm số g ( x)  f  x  có 5 điểm cực trị. A. 3. B. 1 . C. 5. D. Vô số. Câu 46. Cho số phức z thỏa mãn: 1  i  z  1  i  z  1  i  z  1  i  z  4 và số phức u thỏa mãn:  u  1  3i   iu  3  5i  là số thực. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z  u . Giá trị của M  m bằng A. 3 10 . B. 2 10 . C. 10 . D. 4 10 . Câu 47. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  20; 20 của tham số m để bất phương trình 4 x   m  1 2 x  m  0 có tập nghiệm là một đoạn có độ dài lớn hơn 3? A. 32 . B. 11 . C. 12 . D. 13 . 1  x khi x  1 2 a a Câu 48. Cho hàm số f  x    . Biết  xf  x  dx   ln c  a, b, c   * , phân số tối giản, ln x khi x  1 0 b b khi đó tổng a  b  c bằng A. 23 . B. 24 . C. 22 . D. 20 . Trang 5/6 - Mã đề 102
  6. Câu 49. Người ta sản xuất thùng phuy sắt có hình dạng là một hình trụ (có nắp đậy kín) bằng cách cán và gò các tấm thép có độ dày 1 mm, biết chiều cao của thùng phuy là 860mm, đường kính ngoài của thùng phuy là 540mm và khối lượng riêng của thép là 7850 kg/m3. Hỏi mỗi thùng phuy nặng khoảng bao nhiêu kg (tính gần đúng sau dấu phẩy đến 2 chữ số thập phân) ? A. 16kg . B. 15,57kg . C. 16, 23kg . D. 15kg . Câu 50. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 2  , B 1; 1; 2  và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  18  0. Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng  P lấy điểm N thuộc tia OM sao cho OM .ON  36. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức NA2  NB 2 . A. 20  8 3 . B. 8  4 3 . C. 20  8 3 . D. 24  8 3 . -------- HẾT-------- Trang 6/6 - Mã đề 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2