intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Lê Khiết

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

15
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 12 đạt kết quả cao trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Lê Khiết", mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 (Lần 2) - Trường THPT chuyên Lê Khiết

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 LẦN 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi gồm 50 câu, từ câu 1 đến câu 50 ĐỀ 101 Họ và tên:..................................................................Số báo danh:...........................Lớp………………. Câu 1. Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 3. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 6 . 1  2x Câu 2. Giao điểm của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x3 A. M  2;3 . B. M  3;1 . C. M  3;  2  . D. M 1;3 . 2 2 2 Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  3  15 . Bán kính của  S  là A. R  15 . B. R  225 . C. R  15 . D. R  22 . Câu 4. Số phức liên hợp của số phức z  1 là A. 1. B. 1 . C. i . D. i . 4 2 Câu 5. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Giá trị cực đại của hàm số đã cho là A. y  2 . B. y  1. C. x  1 . D. x  2 . Câu 6. Đạo hàm của hàm số y  cot x trên tập xác định của nó là 1 y   2 2 2 A. sin 2 x . B. y  1  sin x . C. y  1  cot x . D. y  cot x . x 1 z3 Câu 7. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y ? 2 2 A. H 1;  3;0  . B. N 1;0;  3 . C. G  2;  2;1 . D. M  2;1;  2  . Câu 8. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và u4  54 . Công bội của cấp số nhân này bằng 52 52 A. . B. 3 . . C.  D. 3. 3 3 Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là     A. n 1;  1; 1 . B. n 1;  1;0  . C. n  1;  1; 0  . D. n  2;  2; 2  . Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng 36. Biết hai kích thước của nó bằng 2 và 6. Kích thước còn lại của hình hộp chữ nhật đã cho bằng Mã đề 101 Trang 1/7
  2. A. 3. B. 6. C. 2. D. 1. Câu 11. Trong không gian Oxyz , góc giữa trục Ox và mặt phẳng  Oxy  bằng A. 450 . B. 1800 . C. 900 . D. 00 . Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, SA  3 , AB  3 , CB  4 và   300 . ABC Thể tích khối chóp đã cho bằng A. 9. B. 1. C. 6. D. 3. Câu 13. Trên mặt phẳng toạ độ, điểm M  1;3 là điểm biểu diễn của số phức nào trong các số sau? A. z  1  3i . B. z  1  3i . C. z  i  3 . D. z  10 . Câu 14. Phần ảo của số phức  3  2i  2  6i  bằng A. 22 . B. 6  22i . C. 22i . D. 6 . Câu 15. Cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  song song nhau và cùng tiếp xúc với mặt cầu S  O; R  . Gọi d là khoảng cách từ O đến  P  và d  là khoảng cách giữa  P  và  Q  . Khẳng định nào sau đây đúng? d 1 A. d  . B. d  d  . C. d  2 d  . D. d  d  . 2 4 Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log0,5  x  1  2 là A.  1; 0, 75  . B.  ;  0, 75  . C.  0, 75;    . D.  1;  0, 75 . 4 1 Câu 17. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  1; 4 . Nếu  f  x   2 thì  2 f  x  bằng 1 4 A. 4 . B. 4 . C. 2 . D. 2 . Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên? x3 y 4 2 3 3 A. 2x 1 . B. y   x  4 x . C. y  x  3x . D. y   x  3x . Câu 19. Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  log x là 1 1 x ln  A. y   . B. y   . C. y   . D. y   . x.ln  ln  ln  x Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Mã đề 101 Trang 2/7
  3. Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục hoành là A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 z  2  i  3 là một đường tròn tâm I và bán kính r với 1 3 3 1 3 A. I 1;   , r  .   B. I  2;1 , r  . C. I  1;  , r  .   D. I  2;1 , r  3 .  2 2 2  2 2 Câu 22. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 và 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời khác số bằng 3 16 18 8 A. . B. . C. . D. . 7 35 35 35 Câu 23. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây? x 1 A. y  log0,4 x . B. y   2 . C. y  2x . D. y  log 2 x . Câu 24. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  . Biết đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A.  1;1 . B.  ;  1 . C.  0;   . D. 1;   . Câu 25. Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình  2023 x   là A. 2022 . B. 2024 . C. 2023 . D. 2025 . Câu 26. Cho tập hợp A  0;1; 2;3; 4;5 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số thuộc A? A. 1296 . B. 300 . C. 1080 . D. 360 . Câu 27. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Mã đề 101 Trang 3/7
  4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m,  m  2023 để phương trình f  2 x   m có đúng hai nghiệm phân biệt? A. 2021. B. 2022. C. 2023. D. 2020. Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 3;3 và có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 1 Câu 29. Cho  2 x dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây là đúng? 1 1 1 1 A. F   x   . B. F   x   . C. F   x   ln x . D. F   x    C . x2 2x 2 2x Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy và SA  AB (tham khảo hình vẽ). Tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SBA bằng 2 1 A. . B. . C. 2 . D. 2. 2 2 Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   xe x là Mã đề 101 Trang 4/7
  5. A.  x  1 e x . B.  x  1 e x . C.  x  1 e x  C . D.  x  1 e x  C . Câu 32. Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , y  0 và x  3 quay quanh trục Ox bằng 18 8 18 8 A. . B. . C. . D. . 5 3 5 3 Câu 33. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x  1 . B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1. C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 . D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại y  4 . 1 Câu 34. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có một nguyên hàm là F  x  . Nếu  f  2 x  dx  6 thì 0 giá trị F  0   F  2  bằng A.  12 . B. 3 . C. 12 . D.  3 . 2 Câu 35. Tích tất cả các nghiệm của phương trình 43 2 x  5 x 1 gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau? A. 1,07 . B. 0,92 . C. 0,92 . D. 1,07 . Câu 36. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa trục Oz và đi qua điểm A 1;1;1 có phương trình là A. x  y  2  0 . B. y  z  0 . C. z 1  0 . D. x  y  0 . Câu 37. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng đáy một góc  sao 1 cho cos   được thiết diện là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 4 3 . Thể tích khối 3 nón đã cho bằng A. 15,8. B. 37,5. C. 47,4. D. 15,7. π Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f  x   f   x   1  sin 2 x ,   2   π 4 với mọi x và f  0   0 . Giá trị của tích phân  x. f   2 x  dx gần nhất với giá trị nào trong các 0 giá trị sau? A. 1, 08 . B. 0, 07 . C. 0,83 . D. 0,17 . Câu 39. Số nghiệm nguyên thuộc  100; 100 của bất phương trình  3x  1  log 5  3x  1 .log 1    143 là 5  25  A. 81 . B. 79 . C. 83 . D. 84 . Mã đề 101 Trang 5/7
  6. Câu 40. Cho hàm số f  x   x2  2 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số f  2  sin x   m bằng 2023 ? A. 1013 . B. 1012 . C. 2 . D. 1 . Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1;1 . Đường thẳng đi qua M đồng thời cắt và vuông góc với trục Oy có phương trình tham số là x  t x  1 t x  1 x  t     A.  y  1, t   . B.  y  1 , t   . C.  y  t , t   . D.  y  t , t   . z  t z  t z  1 z  t      Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân AB  AC  6, BAC  1200 . Các cạnh bên bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng A. 36 . B. 162 . C. 18 . D. 54 . 2 2 Câu 43. Cho phương trình z  4  m  1 z  4m  2  0 ( m là tham số thực). Gọi S là tổng tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z1 , z2 thỏa mãn 2 2 z1  z2  2028 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. A. S   2;3 . B. S  1; 2  . C. S   2; 1 . D. S   1;0  . Câu 44. Cho tứ diện OABC vuông tại O có OA  2a, OB  3a, OC  4a . Gọi M , N , P lần lượt là điểm đối xứng với điểm O qua trung điểm ba cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC . Thể tích của tứ diện OMNP bằng A. 16a3 . B. 4a3 . C. 8a3 . D. 12a3 . 3 Câu 45. Cho hàm số F  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;3 , F (3)  1 và  F  x  dx  6 . Gọi 1 2 f  x  là đạo hàm của hàm số F  x  trên đoạn  1;3 . Giá trị của  xf  2 x  1 dx bằng 0 1 A. 2 . B.  1 . C. 2 . D.  . 2 Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0; 2;1 , B 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 . Đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d  nhỏ nhất có một vectơ chỉ phương là u 1; a; b  . Khi đó a  2b bằng Mã đề 101 Trang 6/7
  7. 1 A. 11 . B. 22 . C.  . D. 1 . 2 Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0,  Q  : 2 x  y  2 z  11  0 và các điểm A  1;1;1 , B 1; 2;3 . Gọi  S  là mặt cầu bất kỳ qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Gọi I là tâm của mặt cầu  S  . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng BI thuộc khoảng nào dưới đây? A.  5;6  . B.  4;5  . C.  6;7  . D.  3; 4  . Câu 48. Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình sau. 1 Biết f  0   và diện tích phần tô màu bằng 7. Tìm số giá trị nguyên dương của tham số m để 2 hàm số g  x   4 f  x   x2  m có ít nhất 5 điểm cực trị. A. 10 . B. 12 . C. 9 . D. 11 . Câu 49. Gọi M , N lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z có phần thực không âm và số phức 2 w thỏa mãn 2 z.z 2  4 z 2   z. z 2  z.z 2  4 z ; w  w  4  2i . Giá trị nhỏ nhất của khoảng cách a a MN bằng với a, b  , tối giản. Khi đó a  2b bằng b b A. 26 . B. 16 . C. 11 . D. 14 . Câu 50. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng 5 số nguyên x 2 thỏa mãn 7 x .log  y  2 x  4 5  x 2  5   1 ?  y2 x4 A. 10. B. 11. C. 16. D. 12. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 7/7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2