intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Hai Bà Trưng

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN 1 TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG NĂM HỌC 2020 ­ 2021 MÔN ĐỊA LÍ – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 50 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 Câu 41. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A.  Hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô B.  Rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới  khô C.  Hoang mạc, bán hoang mạc và xa van       D.  Xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van Câu 42. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây  công nghiệp lâu năm là A.  Tập trung với những mặt bằng rộng lớn  B.  Giàu chất dinh dưỡng  C.  Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400­500 m            D.  Có tầng phong hóa sâu Câu 43. Bắt đầu từ khi nào dân số thế giới tăng nhanh dẫn đến bùng nổ dân số? A.  từ giữa thế kỉ XX      B.  từ đầu thế kỉ XXI    C.  từ giữa thế kỉ XIX D.  từ đầu thế kỉ XX Câu 44. Mỏ vàng Bồng Miêu thuộc tỉnh nào của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?  A.  Phú Yên. B.  Quảng Nam. C. Khánh Hòa. D.  Bình Định Câu 45. Thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở (Atlat trang 12) A.  Trung du và miền núi Bắc Bộ B.  Bắc Trung Bộ C.  Duyên hải Nam Trung Bộ D.  Tây Nguyên Câu 46. Nghành công nghiệp không xuất hiện trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng  là (Atlat trang 21) A.  đóng tàu  B.  luyện kim màu      C.  chế biến nông sản D.  sản xuất vật liệu xây dựng Câu 47. Đây là vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta  A.  Đồng bằng  sông Hồng.   B.  Đông Nam Bộ.  C.  Đồng bằng sông Cửu  Long.     D.  Bắc  Trung  Bộ. Câu 48. Trong phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành được ưu tiên đi  trước một bước là : A.  Chế biến nông, lâm, thuỷ sản.     B.  Sản xuất hàng tiêu dùng.   C.  Điện lực.                                       D.  Khai thác và chế biến dầu  khí. Câu 49. Các đô thị thời Pháp thuộc có chức năng chủ yếu  là: A.  Công nghiệp, thương  mại. B.  Hành chính, quân  sự. C.  Thương mại, du lịch. D.  Du lịch, công nghiệp. Câu 50. Căn cứ cào Atlat địa lí Việt Nam  trang 4 – 5 tỉnh nào ở nước ta giáp với hai nước Lào,  Campuchia. A.  Đăk Nông B.  Đăk Lăk C.  Gia Lai D.  Kon Tum Câu 51. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A.  Hải Dương. B.  Hà Giang. C.  Tuyên Quang. D.  Thái Nguyên. Câu 52. Các trung tâm kinh tế có quy mô trên 100 nghìn tỉ đồng ở nước ta là (Atlat trang 17) A.  Hải Phòng và Đà Nẵng B.  Hà Nội và TP Hồ Chí Minh C.  Biên Hòa và Vũng Tàu D.  Cần Thơ và Thủ Dầu Một Câu 53.  Động vật nào sau đây không tiêu biểu cho phần phía Nam lãnh thổ? A.  Thú có lông dày (gấu, chồn,...). B.  Thú lớn (Voi, hổ, báo,...). C.  Trăn, rắn, cá sấu D.  Thú có móng vuốt 1/5 ­ Mã đề 201
  2. Câu 54. Cho bảng số liệu  GDP NƯỚC TA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ NĂM 2000 VÀ 2014 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Nông­lâm­thủy sản Công nghiệp­xây dựng Dịch vụ 2000 441 646 108 356 162 220 171 070 2014 3 542 101 696 969 1 307 935 1 537 197 Nếu chọn bán kính đường tròn thể hiện năm 2000 r2000 = 1 đơn vị bán kính thì bán kính đường tròn thể  hiện năm 2014 ( r2014) là A.  2,1 đơn vị bán kính B.  1,5 đơn vị bán kính C.  1,2 đơn vị bán kính D.  2,8 đơn vị bán kính Câu 55. Vùng kinh tế nào của Nhật Bản có ngành nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh  tế? A.  Xi­cô­cư B.  Hô­cai­đô C.  Kiu­xiu D.  Hôn­su Câu 56. Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta là A.  Mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí B.  Tính mùa vụ khắt khe trong nông  nghiệp. C.  Thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp  bênh. D.  Mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông  nghiệp mang tính sản xuất nhỏ. Câu 57. Dựa vào atlat trang 24, Năm 2007 cán cân xuất nhập khẩu của nước ta là: A.  – 2,4 tỷ USD B.  – 14,2 tỷ USD C.  +4,2 tỷ đ D.  +2,4 tỷ Câu 58. Cho biểu đồ    Biểu hiện sự tăng dân số và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta từ năm 1954 đến   2003 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A.  Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta cao nhất là 2003 B.  Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên của nước ta tăng nhanh từ 1954 đến 1960.  C.  Từ 1954 – 2003 dân số nước ta liên tục tăng, bình quân mỗi năm tăng hơn 1 triệu người. D.  Từ 1960 – 1989 nước ta có hiện tượng bùng nổ dân số. 2/5 ­ Mã đề 201
  3. Câu 59. Dựa vào Atlat địa lí trang 25, cho biết các trung tâm du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc  Bộ là: A.  Hạ Long, Lạng Sơn B.  Thái Nguyên, Việt Trì C.  Hạ Long, Thái Nguyên D.  Hạ Long, Điện Biên Phủ Câu 60. Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của đồng bằng  sông Hồng là A.  Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III B.  Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III C.  Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III D.  Tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III Câu 61. Hệ thống sông nào ở nước ta có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất (Atlat trang 10) A.  Sông Mê Công B.  Sông Đồng Nai C.  Sông Hồng D.  Sông Thu Bồn Câu 62. Cho bi   ểu đồ sau Nội dung biểu đồ thể hiện A. Tình hình sản xuất theo thành phần kinh tế của nước ta 1991­2002 B. Sản lượng các ngành kinh tế nước ta 1991­2002 C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta 1991­2002 D. Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta 1991­2002 Câu 63. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là: A.  Sinh thái. B.  Mạo hiểm. C.  Văn hóa D.  Nghỉ dưỡng. Câu 64. Dựa vào Atlat địa lí trang 15, cho biết quy mô dân số các đô thị ở vùng đồng bằng sông Hồng   xếp theo tứ tự giảm dần là: A.  Hà Nội, Nam Định, Hải Phòng,  Hải Dương     B.  Hà Nội, Nam Định, Hải Dương, Hải Phòng C.  Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương      D.  Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định 3/5 ­ Mã đề 201
  4. Câu 65. Dầu mỏ, nguồn tài nguyên quan trọng cảu Tây Nam Á tập trung chủ yếu ở A.  Ven biển Đen    B.  Ven vịnh Péc­xích         C.  Ven Địa Trung Hải          D.  Ven biển Caxpi  Câu 66. Các nước và vùng lãnh thổ mà Việt Nam xuất khẩu hàng hóa có giá trị trên 6 tỉ USD (Atlat trang  24) A.  Hoa Kì và Đài Loan B.  Hoa Kì và Xingapo C.  Hoa Kì và Nhật Bản D.  Hoa Kì và Trung Quốc Câu 67. Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khô nóng rõ nét nhất ở Việt Nam là ( Atlat trang 9) A.  Bắc Trung Bộ      B.  Đồng bằng sông Hồng     C.  Tây Bắc D.  Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 68. Cho bảng số liệu Sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000­2014 Năm Tổng số Khai thác Nuôi trồng 2000 2250,9 1660,9 590 2010 5142,7 2414,4 2728,3 2012 5820,7 2705,4 3115,3 2014 6333,2 2920,4 3412,8 Nhận xét nào đúng với sản lượng thủy sản ở nước ta trong giai đoạn 2000­2014 A.  sản lượng nuôi trồng tăng nhanh và vượt sản lượng thủy sản khai thác trong giai đoạn 2010­2014 B.  sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng C.  tổng sản lượng thủy sản của nước ta tăng gấp 5,5 lần trong giai đoạn 2000­2014 D.  sản lượng thủy sản khai thác luôn chiếm ưu thế trong cơ cấu tổng sản lượng thủy sản nước ta Câu 69. Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh? A.  7. B.  8 C.  5. D.  6. Câu   70.  Cho   bảng   số   liệu   cơ   cấu   GDP   phân   theo   khu   vực   kinh   tế   các   nhóm   nước   năm   2004:   (Đơn vị %) Nhóm nước Khu vực I Khu vực II Khu vực III Phát triển  2,0 27,0 71,0 Đang phát triển 25,0 32,0 43,0 Biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế các nhóm nước năm 2004 là A.  Biểu đồ cột B.  Biểu đồ miền C.  Biểu đồ tròn D.  Biểu đồ đường Câu 71. Theo cách phân loại hiện hành nước ta  có: A.  5 nhóm với 31 ngành    B.  3 nhóm với 29 ngành. C.  4 nhóm với 30 ngành. D.  2 nhóm với 28 ngành. Câu 72. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là  A.  Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.  B.  Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.  C.  Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung.  D.  Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung.  Câu 73. Gió thổi vào nước ta mang lại thời tiết lạnh, khô vào đầu mùa đông và lạnh ẩm vào cuối mùa  đông cho miền Bắc là A.  Gió Tây Nam từ vịnh Tây Bengan B.  Gió mậu dịch nửa cầu Nam. C.  Gió Đông Bắc. D.  Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc Câu 74. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm? A.  Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc. B.  Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư. C.  Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời gian D.  Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ  trợ cho các vùng khác. Câu 75. MERCÔSUR là tổ chức A.  Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ B.  Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á 4/5 ­ Mã đề 201
  5. C.  Liên minh Châu Âu D.  Thị trường chung Nam Mỹ Câu 76. Đây là hai thành phố được nối với nhau bằng đường sắt. A.  Đà Lạt ­ Đà Nẵng.  B.  Hải Phòng ­ Hạ Long. C.  Hà Nội ­ Thái Nguyên.  D.  Vũng Tàu ­ Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 77. Đâu không phải là chiến lược phát triển nông nghiệp mới của Trung Quốc? A.  Phổ biến giống mới                      B.  Giao quyền sử dụng đất cho người dân C.  Tăng thuế nông nghiệp                D.  Xây dựng hệ thống giao thông, thủy lợi Câu 78. Đất mặn của vùng Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A.  Dọc các cửa sông                     B.  Vùng trũng thấp Đồng Tháp Mười và tứ giác Long Xuyên C.  Vùng thượng nguồn sông Mê Kông           D.  Vành đai Biển Đông và Vịnh Thái Lan Câu 79. Một trong những biểu hiện rõ nhất của toàn cầu hóa kinh tế là A.  cơ cấu kinh tế thế giới chuyển dịch theo hướng tích cực B.  đầu tư nước ngoài tăng nhanh C.  sự phát triển mạnh của số doanh nghiệp nhỏ và vừa D.  khoảng cách giàu nghèo giữa các nước ngày càng tăng Câu 80. Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta hiện nay là : A.  Nguyên, nhiên vật liệu.  B.  Lương thực, thực phẩm.  C.  Hàng tiêu dùng. D.  Máy móc thiết bị. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 201
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2