intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2)

Chia sẻ: Tiêu Kính Đằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2)

  1. SỞ GDKH&CN BẠC LIÊU KỲ THI THỬ LẦN 2 NĂM 2021 CỤM GIÁ RAI-ĐÔNG HẢI Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 04 trang) Mã đề 123 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 81: Khi nhu cầu của người tiêu dùng về mặt hàng nào đó tăng cao thì người sản xuất sẽ làm theo phương án nào dưới đây? A. Giữ nguyên quy mô sản xuất. B. Tái cơ cấu sản xuất. C. Mở rộng sản xuất. D. Thu hẹp sản xuất. Câu 82: Theo quy định của pháp luật, công dân không vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi bắt người A. đã tham gia giải cứu nạn nhân. B. đang thực hiện hành vi phạm tội. C. đã chứng thực di chúc thừa kế. D. đang tìm hiểu hoạt động tín ngưỡng. Câu 83: Công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây? A. Trấn áp bằng bạo lực. B. Điều tra tội phạm. C. Theo dõi con tin. D. Bắt đối tượng bị truy nã. Câu 84: Công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người là nội dung thuộc tính nào của hàng hóa? A. Giá trị sử dụng. B. Giá trị hàng hóa. C. Giá cả hàng hóa. D. Giá trị trao đổi. Câu 85: Theo quy định của pháp luật, công dân cần thực hiện quyền khiếu nại khi nhận được A. thông báo tuyển dụng nhân sự. B. quyết định buộc thôi việc không rõ lí do. C. phiếu thăm dò ý kiến cá nhân. D. kế hoạch giao kết hợp đồng lao động. Câu 86: Công dân vi phạm quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín khi thực hiện hành vi nào sau đây? A. Công khai lịch trình chuyển phát. B. Vận chuyển bưu phẩm đường dài. C. Tự ý thu giữ thư tín của người khác. D. Thông báo giá cước dịch vụ viễn thông. Câu 87: Nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm phạm đến quyền và lợi ích của Nhà nước, tổ chức và công dân là A. trách nhiệm người tố cáo. B. quyền của người tố cáo. C. mục đích của tố cáo. D. nguyên tắc của tố cáo. Câu 88: Theo quy định của pháp luật, công dân thực hiện quyền ứng cử bằng hình thức tự ứng cử hoặc được A. bí mật tranh cử. B. vận động tranh cử. C. giới thiệu ứng cử. D. ủy quyền ứng cử. Câu 89: Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước là biểu hiện của quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do báo chí. B. Quyền tự do thông tin. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền bình đẳng về chính trị. Câu 90: Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được A. niêm phong và cất trữ. B. phổ biến rộng rãi và công khai. Trang 1/4 - Mã đề 123
  2. C. bảo đảm an toàn và bí mật. D. phát hành và lưu giữ. Câu 91: Chủ thể nào sau đây có quyền khiếu nại? A. Chỉ có cơ quan nhà nước. B. Chỉ có công dân. C. Chỉ có cán bộ, công chức. D. Cá nhân, tổ chức. Câu 92: Công dân bao nhiêu tuổi có quyền bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân? A. Từ đủ 18 tuổi. B. Từ đủ 19 tuổi. C. Từ đủ 20 tuổi. D. Từ đủ 21 tuổi. Câu 93: Hành vi nào dưới đây xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe của người khác? A. Tự tiện giam giữ người. B. Đe dọa đánh người. C. Đánh người gây thương tích. D. Tự tiện bắt người. Câu 94: Việc công dân kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội là thể hiện quyền A. dân chủ trong xã hội. B. tự do cơ bản của công dân. C. tham gia xây dựng bộ máy nhà nước. D. tham gia quản lý nhà nước và xã hội. Câu 95: Theo quy định của pháp luật, việc bắt người trong trường hợp khẩn cấp được tiến hành khi có căn cứ cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện A. hồ sơ thế chấp tài sản riêng. B. tội phạm rất nghiêm trọng. C. kế hoạch phân biệt xã hội. D. phương án độc chiếm thị trường. Câu 96: Theo quy định của pháp luật, công dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua đại biểu đại diện bằng hình thức thực hiện quyền A. khiếu nại, tố cáo. B. quản lí nhà nước. C. kiểm tra, giám sát. D. bầu cử, ứng cử. Câu 97: Quyền tự do quan trọng nhất đối với mỗi công dân được ghi nhận trong Hiến pháp? A. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở. B. Quyền tham gia quản lí nhà nước. C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. D. Quyền được bảo hộ về danh dự. Câu 98: Xâm phạm đến danh dự và nhân phẩm của người khác là hành vi bịa đặt điều xấu, tung tin xấu, nói xấu để A. gây hoang mang cho người khác. B. làm thiệt hại đến lợi ích của người khác. C. làm tổn thất kinh tế cho người khác. D. gây thiệt hại về danh dự cho người khác. Câu 99: Quyền bầu cử của công dân không được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây? A. Bình đẳng. B. Phổ thông. C. Đại diện. D. Trực tiếp. Câu 100: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa đó là nội dung của A. quy luật thặng dư. B. quy luật kinh tế. C. quy luật sản xuất. D. quy luật giá trị. Câu 101: Tự ý bắt và giam giữ người không có căn cứ là hành vi xâm phạm tới quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tự do thân thể. B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. C. Quyền được bảo hộ về sức khỏe. D. Quyền tự do cá nhân. Câu 102: Công dân đóng góp ý kiến vào dự thảo sửa đổi các bộ luật là thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi nào dưới đây? A. Cả nước. B. Vùng miền. C. Cơ sở. D. Địa phương. Câu 103: Cơ quan nào trong phạm vi thẩm quyền theo qui định pháp luật có quyền ra lệnh bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ họ sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm tội? Trang 2/4 - Mã đề 123
  3. A. Viện kiểm sát, Toà án. B. Uỷ ban nhân dân, Công an. C. Công an, Viện kiểm sát. D. Uỷ ban nhân dân, Toà án. Câu 104: Theo quy định của pháp luật, tại thời điểm tổ chức bầu cử, cử tri vi phạm nguyên tắc bầu cử trực tiếp khi A. độc lập lựa chọn ứng cử viên. B. bảo mật nội dung viết vào phiếu bầu. C. đề xuất danh sách ban kiểm phiếu. D. ủy quyền thực hiện nghĩa vụ bầu cử. Câu 105: Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do A. cơ quan phê duyệt. B. pháp luật quy định. C. tập thể yêu cầu. D. cá nhân đề xuất. Câu 106: Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc thực hiện hình thức dân chủ A. trực tiếp. B. đại diện. C. gián tiếp. D. hình thức. Câu 107: Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui định mối quan hệ cơ bản giữa A. Nhà nước với pháp luật. B. Nhà nước với công dân. C. các cơ quan nhà nước. D. quyền và nghĩa vụ. Câu 108: Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm khi A. chuyển nhượng bí quyết gia truyền. B. xúc phạm, hạ uy tín của người khác. C. chủ động chia sẽ kinh nghiệm cá nhân. D. tự công khai đời sống của bản thân. Câu 109: Sản xuất của cải vật chất là sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi chúng để tạo ra các sản phẩm A. đo lường tỉ lệ lạm phát. B. cân đối ngân sách quốc gia. C. bảo mật các nguồn thu nhập. D. phù hợp với nhu cầu của mình. Câu 110: Công dân có thể thực hiện quyền tố cáo trong trường hợp nào sau đây? A. Phát hiện đường dây sản xuất vacxin giả. B. Bị trì hoãn thanh toán tiền lương. C. Nhận tiền bồi thường chưa thỏa đáng. D. Bị thu hồi giấy phép lái xe ô tô. Câu 111: Chị P điều khiển xe máy đang lưu thông trên đường đúng luật giao thông. Anh T và K say sỉn chạy xe theo chiều ngược lại va chạm làm chị P té bị thương ở chân. Thấy chị P chỉ bị thương nhẹ, anh T và K liền cho xe đi tiếp. Đến ngã ba gặp chiếc xe hơi phía trước do tài xế H điều khiển. Cho rằng tài xế H cản trở mình nên Anh T và K đã lớn tiếng chửi mắng. Nóng giận vì bị chửi vô cớ, tài xế H đã đánh anh T và K, sau đó được bác S can ngăn. Những ai dưới đây đã vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân? A. Anh T và K. B. Anh T, tài xế H. C. Anh T và K, tài xế H. D. Bác S, anh T và K. Câu 112: Sau khi uống rượu xong anh P đi về nhà. Vì quá say nên đã chửi bới những người xung quanh. Thấy vậy anh H là cán bộ phường, đã bắt trói anh P giải về trụ sở phường nhốt lại đến khi tỉnh rượu mới thả về. Hành vi của H đã vi phạm quyền nào sau đây của công dân? A. Bảo hộ về nhân phẩm, danh dự. B. Tự do ngôn luận cá nhân. C. Đảm bảo an toàn tính mạng. D. Bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 113: Biết người yêu mình là anh A nghiện ma túy, chị B cùng gia đình đã chủ động cự tuyệt và kiên quyết ngăn cản không cho anh A đến nhà. Sau nhiều lần tìm gặp đều bị người Trang 3/4 - Mã đề 123
  4. yêu từ chối, muốn níu kéo tình cảm, anh A đột nhập vào phòng riêng của chị B để lại lá thư có nội dung đe dọa sẽ tự sát nếu không cưới được chị làm vợ. Anh A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân? A. Đảm bảo an toàn tính mạng. B. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín. C. Bất khả xâm phạm về thân thể. D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. Câu 114: Đúng ngày bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp thì ông A phải điều trị sau phẫu thuật tại bệnh viện nên nhân viên S thuộc tổ bầu cử lưu động đã tự ý bỏ phiếu thay ông. Nhân viên S đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào dưới đây? A. Công khai. B. Ủy quyền. C. Thụ động. D. Trực tiếp. Câu 115: Để cạnh tranh, chị B đã thuê ngựời phát tán những hình ảnh sai sự thật làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín của chị H chủ cửa hàng kề bên. Chị B đã vi phạm quyền nào dưới đây? A. Được bảo mật thông tin liên ngành. B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. C. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm. D. Bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 116: Chị A thường xuyên yêu cầu được trang bị bảo hộ lao động theo quy định nên ông T giám đốc doanh nghiệp nơi chị làm việc cắt giảm phụ cấp chức vụ trưởng phòng của chị. Chị A cần vận dụng quyền nào dưới đây để bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình? A. Khởi tố. B. Tranh tụng. C. Tố cáo. D. Khiếu nại. Câu 117: Phát hiện chị A nhân viên dưới quyền biết việc mình tham gia đường đây sản xuất xăng trái phép, giám đốc một doanh nghiệp là anh D đã đưa 20 triệu đồng cho chị A và đề nghị chị giữ im lặng. Vì chị A từ chối nên anh D dọa sẽ điều chuyển chị sang bộ phận khác. Chị A có thể sử dụng quyền nào sau đây? A. Truy tố. B. Tố cáo. C. Khiếu nại. D. Thẩm định. Câu 118: Trong cuộc họp tổng kết của xã X, kế toán M từ chối công khai việc thu chi ngân sách nên bị người dân xã X phản đối. Ông K yêu cầu được chất vấn trực tiếp kế toán nhưng bị Chủ tịch xã ngăn cản. Chủ thể nào dưới đây đã vận dụng đúng quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội? A. Người dân xã X và ông K. B. Kế toán M, ông K và người dân xã X. C. Chủ tịch xã và người dân xã X. D. Chủ tịch xã và ông K. Câu 119: Khi đang giúp chồng bỏ phiếu bầu cử theo đề xuất của anh thì chị A phát hiện anh D có hành vi gian lận phiếu bầu, chị A đã kể cho bạn thân của mình là anh H và anh T nghe, vốn mâu thuẫn vói D nên anh H lập tức đăng tin đồn thất thiệt bôi nhọ D trên trang tin cá nhân, còn anh T nhắn tin tống tiền D. Những ai dưới đây vi phạm nguyên tắc bầu cử? A. Vợ chồng chị A và anh D. B. Chồng chị A, anh D và H. C. Vợ chồng chị A, anh D, H và T. D. Chị A, anh D và H. Câu 120: Chủ tịch xã X giao cho cán bộ T mời người dân đến họp lấy ý kiến về mức đóng góp giữ gìn vệ sinh môi trường. Riêng gia đình H là không được mời vì có mâu thuẫn với cán bộ T từ trước. Thấy mọi người đều đi dự họp, ông H thắc mắc đến hỏi thì bảo vệ N không cho vào. Đúng lúc đó, Chủ tịch xã X cũng có mặt và mời ông H vào họp, nhưng bảo ông H chỉ cần ngồi nghe không được nêu ý kiến. Chủ thể nào dưới đây đã vi phạm quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Cán bộ T. B. Chủ tịch xã X. C. Chủ tịch xã X và bảo vệ N. D. Cán bộ T và bảo vệ N. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 123
  5. SỞ GDKH&CN BẠC LIÊU ĐÁP ÁN CỤM GIÁ RAI-ĐÔNG HẢI KỲ THI THỬ LẦN 2 NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Mã đề Câu hỏi 123 234 345 456 81 C A A D 82 B D B D 83 A B B A 84 A D B B 85 B A A A 86 C A C A 87 C D C C 88 C C A C 89 C D B D 90 C B C B 91 D C D D 92 A A D B 93 C D C B 94 D C D D 95 B B D B 96 D D D A 97 C D B C 98 D A C C 99 C C D C 100 D B C C 101 B B C A 102 A C D B 103 A D B D 104 D B B C 105 B A C C 106 A C C A 107 B B A A 108 B A A C 109 D D A D 110 A C A B 111 C A B C 112 D B D D 113 D D C C 114 D A A B 115 C C A C 1
  6. 116 D B D A 117 B A B D 118 A D C D 119 A C D B 120 B A D A ------------HẾT---------- 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2