intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI --------------- MÔN: ĐỊA LÝ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 6 trang, 40 câu Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh nào sau đây đầu tiên? A. Đà Nẵng. B. Dung Quất. C. Nước Ngọt. D. Quy Nhơn. Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành giao thông đường biển? A. Hà Giang. B. Lạng Sơn. C. Quảng Ninh. D. Cao Bằng. Câu 43. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng? A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế. B. Tăng cường xuất khẩu lao động. C. Đa dạng hóa loại hình đào tạo. D. Thực hiện phân bố lại nhân lực. Câu 44. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2018 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2015 2018 Sản lượng Thịt trâu 48,4 59,8 83,6 85,8 92,1 Thịt bò 93,8 142,2 278,9 299,7 334,5 Thịt lợn 1418,1 2288,3 3036,4 3491,6 3873,9 (Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê, 2019) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi của nước ta giai đoạn 2000 - 2018? A. Thịt lợn tăng chậm nhất. B. Thịt bò tăng nhanh nhất. C. Thịt trâu tăng trung bình. D. Thịt bò tăng nhiều nhất. Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. C. Giáp biển là các cồn cát, đầm phá. D. Có diện tích lớn, mở rộng về phía biển. Câu 46. Thuận lợi của dân số đông đối với phát triển kinh tế nước ta là A. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều. B. nguồn lao động trẻ nhiều, bổ sung lao động hàng năm lớn. C. lao động có trình độ cao, khả năng huy động lao động lớn. D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. Câu 47. Nhận định nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay? A. Tỉ trọng sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng. B. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn. C. Khai thác thuỷ sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ.
  2. D. Sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng. Câu 48. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN (Đơn vị: Nghìn ha) Cây công nghiệp lâu Trung du và miền núi Cả nước Tây Nguyên năm Bắc Bộ Tổng 2134,9 142,4 969,0 Cà phê 641,2 15,5 573,4 Chè 132,6 96,9 22,9 Cao su 978,9 30,0 259,0 Cây khác 382,2 0 113,7 (Nguồn: Số liệu thống kê 2015) Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, TDMN Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2014 chúng ta cần thực hiện lần lượt các bước nào sau đây? A. Xử lý số liệu cơ cấu %, vẽ 3 biểu đồ tròn. B. Giữ nguyên số liệu, vẽ biểu đồ cột chồng. C. Tính tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường. D. Xử lý số liệu cơ cấu %, vẽ biểu đồ miền. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh cung? A. Pu Đen Đinh. B. Đông Triều. C. Tam Đảo. D. Tam Điệp. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng vòng cung? A. Sông Gâm. B. Sông Hồng. C. Sông Đà. D. Sông Chảy. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cung Hầu. B. Cổ Chiên. C. Định An. D.Hàm Luông. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất? A. Hà Tiên. B. Huế. C. Hà Nội. D. Lũng Cú. Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy sang Campuchia? A. Đồng Nai. B. Thu Bồn. C. Đăk Krông. D. Vàm Cỏ Đông. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm? A. Nghệ An. B. Lâm Đồng. C. Ninh Thuận. D. Hà Giang. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số lớn hơn cả? A. Đà Nẵng. B. Hải Phòng. C. Nam Định. D. Cần Thơ. Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta? A.Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên. B.Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa C.Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi. D.Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh
  3. Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21, sắp xếp các trung tâm công nghiệp vùng duyên hải Nam Trung Bộ có quy mô từ nhỏ đến lớn theo thứ tự từ bắc xuống nam là A. Quảng Ngãi, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi. C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn. D. Đà Nẵng, Nha Trang. Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến lương thực? A. Quảng Ngãi. B. Quy Nhơn. C. Nha Trang. D. Đà Nẵng. Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn hơn cả? A. Đà Nẵng. B. Hà Nội. C. Cần Thơ. D. Hạ Long. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên thế giới? A. Hang Pác Bó. B. Vịnh Hạ Long. C. Phố cổ Hội An.D. Núi Bà Đen. Câu 61. Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây? A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt. B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. D. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi Câu 62. Giải pháp quan trọng nào sau đây để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta hiện nay? A. Phổ biến kinh nghiệm khai thác cho ngư dân. B. Tìm kiếm các ngư trường trọng điểm mới. C. Bảo vệ môi trường vùng ven sông và ven biển. D. Đầu tư tàu thuyền, trang thiết bị hiện đại. Câu 63. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 Năm 2005 2010 2013 2017 Diện tích (nghìn ha) 7.329,2 7.489,4 7.902,5 7.708,7 Sản lượng (triệu tấn) 35,8 40,0 44,0 42,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Kết hợp. B. Miền. C. Cột ghép. D. Đường. Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo nên cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta đa dạng? A. Nguồn lao động đông, chất lượng nguồn lao động được nâng cao. B. Nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường. C. Chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn. D. Nguồn nguyên liệu phong phú, phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 65 . Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp, hạ giá thành sản phẩm. B. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ. C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư. D. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường. Câu 66 . Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là A. sông nhiều phù sa. B. sự phân mùa của chế độ nước sông. C. trữ năng thủy điện nhỏ. D. hầu hết sông nhỏ và ngắn.
  4. Câu 67. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019 (Đơn vị:Triệu người) Quốc gia Cam-pu-chia In-đô-nê-xi-a Phi-lip-pin Mi-an-ma Số dân 16,5 268,4 108,1 54,0 Số dân thành thị 3,9 148,4 50,7 16,5 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất? A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. In-đô-nê-xi-a D. Phi-lip-pin. Câu 68. Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A.tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động. B.đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ. C.Khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên. D.tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng. Câu 69 Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm 2010 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan? A. Thái Lan tăng ít hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô -nê-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan. C. In-đô-nê-xi-a tăng và Thái Lan giảm. D. Thái Lan tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 70 . Cho biểu đồ về lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015
  5. (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê 2015, NXB thống kê, 2016) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. B. So sánh tỉ lệ lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. C. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta. Câu 71. Nhịp điệu dòng chảy sông ngòi nước ta theo sát nhịp điệu mưa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Hồ đầm điều tiết chế độ dòng chảy. B. Quá trình xâm thực mạnh ở đồi núi. C. Nguồn cung cấp nước chính là mưa. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. Câu 72. Cho câu thơ: “Ngọn gió Lào cát trắng của đời tôi Tôi của cát, của gió Lào khắc nghiệt Trong gió nóng, những trưa hè ngột ngạt Mẹ ru tôi hạt cát sạn hàm răng“ (Gió Lào cát trắng – Xuân Quỳnh) Hiện tượng tự nhiên trong câu thơ trên được thấy rõ nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh dưới đây? A. Ninh Bình. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Ngãi. Câu 73. Đặc điểm nào sau đây giống nhau giữa địa hình vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta? A. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên. B. Hướng núi tây bắc - đông nam. C. Hướng vòng cung là chủ yếu. D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế. Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nước ta phát triển mạnh cây công nghiệp nhiệt đới? A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất trồng phong phú, đa dạng. B. Khí hậu nhiệt đới, phân hoá đa dạng, nguồn nước khá dồi dào. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp. D. Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế, nguồn nước ngầm phong phú. Câu 75. Phương hướng nào sau đây quan trọng nhất để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở nước ta? A. Tuyên truyền, thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản. B. Mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyền thống. C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo để nâng cao chất lượng lao động. D. Đẩy mạnh việc xuất khẩu lao động ra nước ngoài.
  6. Câu 76. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay chuyển biến tích cực? A. Quá trình công nghiệp hóa đang được đẩy mạnh. B. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực. C. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường. D. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài. Câu 77. So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nước ta có điểm khác biệt với vùng Đông Bắc là A. đến muộn và kết thúc muộn hơn. B. đến sớm và kết thúc muộn hơn. C. đến muộn và kết thúc sớm hơn. D. đến sớm và kết thúc sớm hơn. Câu 78 . Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Có nhiều nhánh núi của dãy Trường Sơn đâm ngang ra biển. B. Được bồi lấp trên những vịnh biển nông, thềm lục địa rộng. C. Tác động của các nhân tố ngoại lực như gió, mưa, nước chảy… D. Các sông nhỏ, ngắn, dốc; tiếp giáp vùng biển nông. Câu 79. Mục đích chính của việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất nước ta là A. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho lực lượng lao động dồi dào. B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu. C. tạo mặt hàng xuất khẩu chủ lực thu ngoại tệ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao công nghệ từ nhóm nước kinh tế phát triển Câu 80. Ở nước ta, thủy sản nuôi trồng đã vươn lên và vượt thủy sản khai thác cả về sản lượng và giá trị, nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu? A. Hiệu quả kinh tế cao và tính chủ động trong sản xuất hàng hóa B. Những điều kiện để phát triển nuôi trồng đang có nhiều thuận lợi. C. Chủ trương hạn chế khai thác để bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. Nuôi trồng tránh được những tác động tiêu cực của tự nhiên. ----------- HẾT ----------
  7. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 41 A 51 C 61 C 71 C 42 C 52 B 62 D 72 B 43 A 53 C 63 A 73 D 44 B 54 B 64 B 74 C 45 D 55 B 65 D 75 C 46 D 56 D 66 B 76 A 47 A 57 A 67 C 77 C 48 A 58 D 68 D 78 A 49 B 59 B 69 D 79 A 50 A 60 B 70 A 80 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2