intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

50
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh" để làm quen với hình thức bài tập, cũng như bổ sung thêm kiến thức về môn học. Hi vọng đây sẽ là tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Quế Võ 1, Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1 BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI --------------- MÔN THI: LỊCH SỬ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) ĐỀ MINH HỌA Đề gồm có 5 trang, 40 câu Họ tên thí sinh:............................................................SBD:........................................................... Câu 1: Một trong những vấn đề cấp thiết đặt ra cho các nước Đồng minh khi chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn cuối là: A. Nhanh chóng đánh bại phát xít Đức B. Nhanh chóng tiêu diệt phát xít Nhật. C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít. D. Thủ tiêu tận gốc chủ nghĩa phát xít. Câu 2: Năm 1961 là năm diễn ra sự kiện nào thể hiện việc chinh phục vũ trụ của Liên Xô? A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất. B. Phóng con tàu đưa người đầu tiên bay vào vũ trụ. C. Đưa con người lên mặt trăng. D. Đưa con người lên sao hỏa. Câu 3: Sau khi kết thúc thắng lợi cuộc kháng chiến chống quân phiệt Nhật, ở Trung Quốc đã diễn ra A. cuộc nội chiến giữa Đảng Quốc dân và Đảng Cộng sản. B. cuộc chiến tranh giữa các thế lực chống Đảng Cộng sản. C. cuộc thanh trừ giữa các phe phái. D. cuộc cách mạng văn hóa tư tưởng. Câu 4: Cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân Lào giành được thắng lợi to lớn trong năm 1973, buộc Mĩ phải A. Kí hiệp định Viêng Chăn về lập lại hòa bình ở Lào. B. Công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Lào. C. Kí hiệp định Pari về lập lại hòa bình và thực hiện hòa hợp dân tộc ở Lào. D. Tuyên bố rút quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ ra khỏi Lào. Câu 5: Nguyên nhân cơ bản nhất đưa nền kinh tế của mĩ phát triển mạnh mẽ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. Dựa vào những thành tựu khoa học – kĩ thuật của thế giới. B. Nhờ tài nguyên thiên nhiên phong phú. C. Nhờ trình độ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao. D. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế, thu được nhiều lợi nhuận trong chiến tranh. Câu 6: Đến khoảng năm 1950, nền kinh tế của hầu hết các nước tư bản Tây Âu đã cơ bản phục hồi, đạt mức trước chiến tranh, nhờ A. sự cố gắng của Tây Âu và viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ “Kế hoạch Mácsan” B. Tây Âu đã tham gia khối quân sự NATO do Mĩ đứng đầu. C. viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ “Kế hoạch Mácsan”. D. sự nỗ lực cố gắng từng bước của Tây Âu. Câu 7: Liên Xô và Mĩ trở thành hai thế lực đối đầu nhau rồi đi đến “Chiến tranh lạnh” vào thời điểm A. Trước chiến tranh thế giới thứ hai. B. Trong chiến tranh thế giới thứ hai. C. Sau chiến tranh thế giới thứ hai. D. Sau chiến tranh lạnh.
  2. Câu 8: Một trong những nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ gì? A. Sự bùng nổ dân số. B. Sự tác động của biến đổi khí hậu. C. Sự tàn phá môi trường. D. Sự tàn phá của chiến tranh. Câu 9: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam, thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào các nghành nào? A. Công nghiệp chế biến. B. Nông nghiệp và khai thác mỏ. C. Nông nghiệp và thương nghiệp. D. Giao thông vận tải. Câu 10: Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào có đủ khả năng nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Giai cấp nông dân. B. Giai cấp tư sản dân tộc. C. Giai cấp công nhân. D. Giai cấp tiểu tư sản. Câu 11: Hai khẩu hiệu mà Đảng ta vận dụng trong phong trào cách mạng 1930 – 1931 là A. “Độc lập dân tộc” và “ruộng đất dân cày” B. “Tự do dân chủ” và “cơm áo hòa bình” C. “tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến” D. “Chống đế quốc” , “chống phát xít”. Câu 12: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của cách mạng tháng 8 là A. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đã đấu tranh kiên cường bất khuất. B. có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong một mặt trận thống nhất. C. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Có hoàn cảnh thuận lợi của chiến trang thế giơi thứ hai: Hồng quân Liên xô và quân Đồng minh đã đánh bại Phát xít Đức-Nhật. Câu 13: Sau cách mạng tháng 8 năm 1945 kẻ thù nguy hiểm nhất của dân tộc Việt Nam là: A. Trung Hoa Dân Quốc B. Thực dân Anh. C. Phát xít Nhật. D. Thực dân Pháp. Câu 14: Nội dung đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta đề ra là A. Kháng chiến toàn dân và toàn diện B. Kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài. C. Phải liên kết với cuộc kháng chiến của lào và Campuchia. D. Toàn dân, toàn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính. Câu 15: Chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra trong thời gian A. 55 ngày đêm. B. 56 ngày đêm. C. 60 ngày đêm. D. 66 ngày đêm. Câu 16: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến phong trào Đồng Khởi 1959-1960 là A. Mĩ –Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “Tố cộng”, “Diệt cộng”. B. có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng Miền Nam. C. do chính sách cai trị của Mĩ – Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thương nặng nề. D. do Ngô Đình Diệm thực hiện Luật 10 – 59. Câu 17: Chiến thắng quân sự nào của ta đã làm phá sản về cơ bản “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ? A. Áp Bắc. B. Bình Giã. C. Đồng Xoài. D. Ba Gia. Câu 18: Ý nghĩa lịch sử cơ bản nhất của cuộc tiến công chiến lược năm 1972 A. đã mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta. B. đã giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
  3. C. đã giáng một đòn nặng nề vào quân ngụy (công cụ chủ yếu của Mĩ) D. buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược, phải thừa nhận sự thất bại của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” Câu 19: Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là tỏ chức cách mạng của A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp vô sản C. Tầng lớp tiểu tư sản D. Giai cấp nông dân Câu 20: Tại Nghệ An, chính quyền Xô Viết được thành lập đầu tiên ở huyện nào? A. Anh Sơn, Nghi Lộc B. Thanh Chương, Nam Đàn C. Hưng Nguyên, Diễn Châu D. Can Lộc, Nghi Xuân Câu 21. Ta chiến đấu ở các độ thị chủ yếu là giam chân địch và thực hiện A. Bao vây, cô lập địch. B. Vườn không nhà trống. B. Đánh úp địch. D. Cắt lương thực của địch. Câu 22. Dưới tác động của chương trình khai thác lần thứ nhất của thực dân Pháp, xã hội Việt Nam hình thành các lực lượng mới nào? A. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản. B. Nông dân, công nhân, tiểu tư sản. C. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản. D. Nông nhân, tư sản, tiểu tư sản. Câu 23: Từ sau năm 1975, nhân dân các thuộc địa còn lại ở Châu Phi đã A. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị thực dân cũ. B. hoàn thành cuộc đấu tranh đánh độ nền thống ttrij thực dân mới. C. hoàn thành việc đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập dân tộc. D. đánh bại chủ nghĩa thực dân mới khắp châu lục. Câu 24: Trong sự phát triển “thần kì” của Nhật Bản có nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác? A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các nghành kĩ thuật then chốt. B. Biết vận dụng và khai thác những thành tựu khoa học và kĩ thuật. C. “Luồn lách” xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ. D. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản. Câu 25: Phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đi theo khuynh hướng A. Vô sản. B. Dân chủ tư sản. C. Phong kiến. D. Quốc gia cải lương. Câu 26: Đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930-1931 thể hiện A. Phong trào diễn ra khắp cả nước. B. Phong trào sử dụng hình thức vũ trang khời nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ-Tĩnh. C. Phong trào đã giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân. D. Phong trào đã thực hiện liên minh công-nông vững chắc. Câu 27: Biện pháp nào quan trọng nhất để chính quyền cách mạng kịp thời giải quyết khó khăn về tài chính sau Cách mạng tháng Tám A. Dựa vào lòng nhiệt tình yêu nước của nhân dân. B. Chính phủ kí sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam (31-1-1946) C. Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước (23-11-1941) D. Tiết kiệm chi tiêu. Câu 28: Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đoán của Đảng trong thời kì chống Mĩ cứu nước là A. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc. B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Miền Nam. C. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc. D. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở cả hai miền.
  4. Câu 29. Khi kí Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946), điều khoản nào trên thực tế có lợi cho nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa A. Pháp cộng nhận nước ta là một nước tự do B. Pháp cộng nhận nước ta là một nước độc lập C. Chính phủ Pháp công nhận nước ta có nghị viện riêng, quân đội riêng và nền tài chính riêng D. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ Câu 30. Quân dân miền nam chiến đấu chống chiến tranh đặc biệt của Mĩ trên mặt trận nào? A. Chông phá bình định, chính trị và quân sự B. Chống phá bình đinh và quân sự C. Chính trị, quân sự và ngoại giao D. Quân sự và ngoại giao Câu 31: Một trong những lí do giải thích rằng, cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8-1928) đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam dần dần chuyển sang tự giác là A. cuộc đấu tranh có sự lãnh đạo. B. cuộc đấu tranh đề ra mục đích rõ ràng về kinh tế và chính trị. C. cuộc đấu tranh tiêu biểu nhất từ trước đến thời điểm đó. D. cuộc đấu tranh buộc Pháp phải nhượng bộ. Câu 32: “Muốn được giải phóng các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của bản thân mình”. Nhận định đó của Nguyễn Ái Quốc trong hoàn cảnh nào? A. Khi tiếp nhận chủ nghĩa Mác-Lênin. B. Khi mở lớp huấn luyện cho Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên. C. Khi đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai không được chấp nhận. D. Khi trở về nước triệu tập Hội nghị Trung ương lần thứ 8. Câu 33: Từ khi Mặt trận Việt Minh ra đời, phong trào đấu tranh chống Pháp – Nhật của nhân dân ta đều mang tên phong trào A. Cứu quốc B. Việt Minh C. Giải phóng D. Phản đế Câu 34: Kẻ thù số 1 của giai cấp nông dân Việt Nam trong thời kì cách mạng 1930-1931 là: A. Tư sản mại bản. B. Địa chủ phong kiến. C. Tư sản dân tộc. D. Thực dân Pháp. Câu 35. “Bất kì đàn ông, đàn bà, bất kì người già, người trẻ, không phân chia tôn giáo, đảng phái..”. Nội dung của đoạn trích này là A. kháng chiến toàn dân B. kháng chiến toàn diện. C. kháng chiến tự lực cánh sinh D. kháng chiến toàn dân, toàn diện Câu 36: Chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ bị đánh bại bởi các trận đánh quân sự nào của quân dân Miền Nam? A. Trận Ấp Bắc, Vạn Tường và hai mùa khô. B. Trận Vạn Tường, hai mùa khô và tổng tiến công nổi dậy tết Mậu Thân. C. Trận Vạn Tường, Ba Gia và Đồng Xoài. D. Trận Ấp Bắc và Ba Gia. Câu 37: Thắng lợi của ta trong Đông – Xuân 1953 – 1954 đã mở ra khả năng giải quyết cuộc chiến tranh ở Đông Dương bằng con đường A. Hòa bình B.Đấu tranh quân sự C. Khởi nghĩa vũ trang D. Bạo lực cách mạng Câu 38: Mâu thuật Nhật-Pháp từ năm 1940 đến năm 1945 được giải quyết như thế nào? A. Pháp sẵn sàng hòa hoãn để tránh mọi sung đột. B. Nhật bắt tay với Pháp để đàn áp nhân dân Đông Dương C. Nhật đã đảo chính Pháp (9-3-1945). D. Pháp dựa vào Đồng minh để hât Nhật khỏi Đông Dương.
  5. Câu 39: Nhà thơ Tố Hữu viết: “Năm mươi sáu ngày đêm khoét núi ngủ hầm, mưa dầm cơm vắt. Máu trộn bùn non, gan không núng, chí không mòn,…”. Đợt tấn công nào của ta ở Điện Biên Phủ thể hiện rõ nhất điều đó? A. Tấn công phân khu phía Bắc. B. Tấn công phía đông phân khu Trung Tâm. C. Tấn công phân khu phía Nam. D. Tấn công vào hầm Đờ Cátxtơri. Câu 40: Tại sao ngày 28/1/1941 Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Chiến tranh thế giới ngày càng ác liệt B. Cách mạng Việt nam đang khủng hoảng đường lối C. . Cách mạng Việt nam đang trên đà thắng lợi D. Thời cơ giành chính quyền, cơ hội ngàn năm có một đang đến -------Hết-------
  6. ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C B A A A A C A B C A C D D B B B D A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C C B B B A C D A B C B D A B A C B D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2