intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 3, Bắc Ninh

Chia sẻ: Cố An Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

18
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 3, Bắc Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 3, Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3 BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề) (40 câu trắc nghiệm) Họ tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: ................................................ ___________________________________________________________________________________ Câu 1: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là A. tần số dao động. B. chu kì dao động. C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động. Câu 2: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ C. Biên độ và gia tốc D. Biên độ và cơ năng Câu 3. Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với tần số 1 k 1 m m k A. f B. f C. f 2 D. f 2 2 m 2 k k m Câu 4. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng tần số, cùng phương. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ. D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 5. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài của sợi dây phải bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Hệ số công suất của đoạn mạch là R 2 + ( Z L + ZC ) 2 R A. B. R + ( Z L + ZC ) R 2 2 R 2 + ( Z L − ZC ) 2 R C. D. R 2 + ( Z L − ZC ) 2 R Câu 7. Công thức tính cảm kháng của cuộn dây là 1 A. ZL = ωL. B. ZL = ω2L. C. ZL = ωL2. D. Z L = . L Câu 8. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều 1 pha là phần A. đưa điện ra mạch ngoài. B. tạo ra từ trường. C. tạo ra dòng điện. D. gồm 2 vành khuyên và 2 chổi quét. Câu 9: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ mang năng lượng. C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
  2. D. Sóng điện từ truyền trong chân không với tốc độ nhỏ nhất. Câu 10: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào A. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC. B. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở. C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường. D. hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh. B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang. C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C. D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được. Câu 12. Hiện tượng nào chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? A. Phát xạ B. Truyền thẳng C. Giao thoa D. Khúc xạ Câu 13. Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp: A. 120 lần B. 12000 lần C. 12 lần D. 1200 lần Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. khúc xạ ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 15. Đặt một hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một điện trở R thì cường độ dòng điện trong mạch là I. Trong khoảng thời gian t, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là Q. Công thức nào sau đây đúng? UI Ut 2 A. Q = I2Rt. B. Q = UIt2. C. Q = . D. Q = . t I Câu 16. Trong hệ SI, đơn vị của điện dung của tụ điện là A. Fara (F). B. Vôn (V). C. Cu lông (C). D. Vôn trên mét (V/m). Câu 17. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các Ion dương và âm. B. các electron và các Ion dương. C. các electron tự do. D. các electron, Ion dương và Ion âm. Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại khi vật ở A. vị trí biên dương (x = A) . B. vị trí biên âm (x = − A) . C. vị trí biên dưới. D. vật ở vị trí cân bằng. Câu 19. Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do g, một con lắc đơn mà dây treo ℓ đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là   A. t = (s) B. t = 2 (s) C. t = (s) D. t =  (s) 2 g g 4 g g Câu 20. Lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian có giá trị bằng: A. Cường độ âm. B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm. D. Độ cao của âm. Câu 21 Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. Âm mà tai người nghe được. B. Nhạc âm. C. Hạ âm. D. Siêu âm. Câu 22. Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100t (V). Số chỉ của vôn kế là A. 100 V B. 141 V C. 70 V D. 50 V Câu 23. Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của điện tích của một tụ điện vào hiệu điện thế giữa hai bản của nó?
  3. A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 1 D. Hình 4 Câu 24. Một mạch dao động LC có tụ điện C = 0,5 (μF). Để tần số góc dao động của mạch là 2000rad/s thì độ tự cảm L phải có giá trị là A. L = 0,5 H. B. L = 1 mH. C. L = 0,5 mH. D. L = 5 mH Câu 25. Một mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện có L = 10 μH, C = 1000/π2 (pF) thu được sóng có bước sóng là A. λ = 0,6 m B. λ = 6 m C. λ = 60 m D. λ = 600 m Câu 26. Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là A. r = rt = r® B. rt  r  r® C. r®  r  rt D. rt  r®  r Câu 27. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng   A. B. λ C. D. 2λ 4 2 Câu 28. Cho một vòng dây dẫn kín dịch chuyển lại gần một nam châm thì trong vòng dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ này là quá trình chuyển hóa A. điện năng thành hóa năng. B. cơ năng thành quang năng. C. điện năng thành quang năng. D. cơ năng thành điện năng.   Câu 29. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0 cos  8t +  thì xảy ra hiện  3 tượng cộng hưởng, tần số dao động riêng của hệ phải là A. 8 Hz B. 4π Hz C. 8π Hz D. 4 Hz Câu 30. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có li độ lần lượt là x1 , x 2 , x 3 . Biết phương trình li độ tổng hợp của các dao động thành phần lần lượt là    2    x12 = 6 cos  t +  cm ; x 23 = 6 cos  t +  ; x13 = 6 2 cos  t +  cm . Khi li độ của dao động x 3 đạt  6  3   4 giá trị cực tiểu thì li độ của dao động x1 là A. 0 cm B. 3 cm C. 3 6 cm D. 3 2 cm Câu 31. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình u A = u B = a cos 25t (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng là A. 25 cm/s B. 100 cm/s C. 75 cm/s D. 50 cm/s
  4. Câu 32. Trong một thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều dài L có một đầu cố định, một đầu tự do, kích thích sợi dây dao động với tần số f thì khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, trên sợi dây hình thành các bó sóng. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tần số f và số bụng sóng trên dây như hình bên. Tổng của a và b có giá trị là A. 60 Hz B. 40 Hz C. 80 Hz D. 70 Hz Câu 33. Một máy biến áp sử dụng trong phòng thí nghiệm có số vòng dây của hai cuộn lần lượt là N1 và N 2 . Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu cuộn dây N1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N 2 để hở là 880 V. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu cuộn dây N 2 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn N1 để hở là A. 220 2 V B. 55 V C. 110 V D. 110 2 V Câu 34. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn điện có suất điện động 20 V và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy công suất tiêu thụ điện P trên biến trở R phụ thuộc vào R có dạng như hình. Giá trị của Pmax là A. 10 W B. 20 W C. 25 W D. 30 W Câu 35. Hai mạch dao động lí tưởng LC1 và LC2 có tần số dao động riêng là f1 = 3f và f 2 = 4f . Điện tích trên tụ có giá trị cực đại như nhau và bằng Q. Tại thời điểm dòng điện trong hai mạch dao động có cường độ bằng q nhau và bằng 4,8π.f.Q thì tỉ số giữa độ lớn điện tích trên hai tụ 2 là q1 12 16 40 44 A. B. C. D. 9 9 27 27 Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có hai loại bức xạ 1 = 0,56 m và  2 với 0,65 m   2  0,75 m , thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ  2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí 2 nghiệm có 3 loại bức xạ 1 ,  2 và  3 , với  3 =  2 . Khi đó trong khoảng giữa 2 vân sáng gần nhau nhất 3 và cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ? A. 13 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 37. Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 10 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi x x x thời điểm, li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1 + 2 = 3 + 2021 . Tại thời điểm v1 v 2 v3 t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 6 cm, 8 cm và x 3 . Giá trị x 3 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9 cm B. 8,5 cm C. 7,8 cm D. 8,7 cm Câu 38. Trên mặt nước, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  , khoảng cách S1S2 = 5,6 . Gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là
  5. A. 0,754  . B. 0,852  . C. 0,868  . D. 0,946  . Câu 39. Cho mạch điện AMNB, đoạn AM chứa cuộn dây thuần cảm L, đoạn MN chứa điện trở R, đoạn mạch NB chứa tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có biểu thức u AB = U 2 cos(t) V, tần số ω thay đổi được. Khi  = 1 thì điện áp giữa hai đầu AN và MB vuông pha nhau, khi đó UAN = 50 5 V, UMB = 100 5 V. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị  = 2 = 100 2 rad/s thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị của 1 là A. 150π rad/s B. 60π rad/s C. 50π rad/s D. 100π rad/s Câu 40. Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100t (V) thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và u MN chậm pha 0,5π so với u ND . Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C thì điện áp hai đầu tụ điện lớn nhất UCmax . Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 90 V B. 75 V C. 120 V D. 100 V ---------- Hết ----------
  6. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 11 D 21 C 31 D 2 D 12 C 22 A 32 C 3 A 13 D 23 A 33 B 4 D 14 D 24 A 34 C 5 D 15 A 25 C 35 A 6 C 16 A 26 B 36 B 7 A 17 C 27 C 37 D 8 C 18 C 28 D 38 A 9 D 19 A 29 D 39 C 10 A 20 A 30 A 40 D HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO Câu 29: Đáp án D Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ:  8 f= = = 4(Hz) . 2 2 Câu 30: Đáp án A + Từ giả thuyết bài toán, ta có:     x1 + x 2 = 6 cos  t + 6  cm           x1 − x 3 = 6 2 cos  t −  cm  x1 = 3 6 cos  t +  cm   2    12    12   x 2 + x 3 = 6 cos  t +  cm      3   x + x = 6 2 cos  t +   cm  x = 3 2 cos  t + 7   cm   1 3    3      4  12   1 x + x 3 = 6 2 cos   t +  cm   4 + Hai dao động x1 và x 3 vuông pha nhau. 2 2 x  x   x 3 = −A3 Ta có  1  +  3  = 1   .  A1   A 3   x1 = 0 Câu 31: Đáp án D  = 2(cm) →  = 4(cm) 2 2  = 25(rad/s)  T = = 0, 08(s)   4 v= = = 50(cm/s) T 0, 08 Câu 32: Đáp án C  v L = (2n − 1). = (2n − 1). 4 4f
  7. Từ đồ thị ta thấy: v + n = 1: f = a  L = (1) 4a v 5v + n = 3: f = a + 40  L = (2.3 − 1). = (2) 4(a + 40) 4(a + 40) v 7v + n = 4 : f = b  L = (2.4 − 1). = (3) 4b 4b Từ (1) và (3) ta có b = 7a; Từ (1) và (2) ta có 40 + a = 5a  a = 10; b = 70  a + b = 10 + 70 = 80 . Câu 33: Đáp án B U1 = 220(V) N U 220 1   1 = 1 = = U2 = 880(V) N2 U2 880 4 N 2 220 Khi đặt điện áp 220 V vào hai đầu cuộn dây N 2 ta có: = = 4  U2 = 55 (V) N1 U2 Câu 34: Đáp án C E 2R Công suất tiêu thụ R là: P = I2 R = (R + r)2 E2 R1 E2 R 2  R1 ( R 2 + r ) = R 2 ( R1 + r )  r = R1.R 2 2 2 P1 = P2  = ( R1 + r ) ( R2 + r ) 2 2 R1 = 2()   r = 4() R 2 = 8() E 2 202 Mặt khác: Pmax = = = 25(W) 4r 4.4 Câu 35: Đáp án A Khi dòng điện trong mạch là i thì điện tích trên tụ có độ lớn là q, ta có: 2 2 i2  4,8fQ   4,8  2 Q2 − Q2 −   1−   i q (2f 2 ) 2  8f   8  4 12 q = Q −   2 = 2 = = = = .   2 2 2 q1 i  4,8fQ   4,8  3 9 Q2 − Q2 −   1−   (2f1 ) 2  6f   6  Câu 36: Đáp án B + Lần thứ nhất: Sử dụng 2 bức xạ 1 = 0,56(m) và  2 Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 vân sáng của  2 → Vị trí trùng nhau của 2 vân sáng là: 7i 2 . k1 Gọi k là số khoảng vân của 1 , ta có: ki1 = 7i 2  k1 = 7 2   2 = 7
  8. k1 k.0,56 0, 65 m   2  0, 75 m  0,65 m   0, 75 m  0,65 m   0, 75 m 7 7 9.0,56  8,125  k  9,375  k = 9   2 = = 0, 72 m 7 2 + Lần thứ 2, sử dụng 3 bức xạ: 1 = 0,56(m);  2 = 0, 72(m);  3 =  2 = 0, 48 m 3 Xét vân sáng trùng gần vân sáng trung tâm nhất. Khi 3 vân sáng trùng nhau x1 = x 2 = x 3  k1  2 9 18  = = =  k  7 14 2 1 k = 18  k 2  3 2 4 6 8 10 12 14  1  = = = = = = = =  k 2 = 14  k 3  2 3 6 9 12 15 18 21 k = 21  k1  3 6 12 18  3  = = = =  k 3 1 7 14 21 → Giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất (giữa k 2 = 0 và k 2 = 14 ) có 13 vân sáng của bức xạ  2 trong đó có 6 vân trùng màu giữa  2 và  3 ( k 2 = 2, 4, 6,8,10,12 ) và 1 vân trùng giữa 1 và  2 ( k 2 = 7 ). → Số vân sáng màu đỏ  2 giữa vân trung tâm và vân trùng màu gần vân trung tâm nhất là: 13 − 6 −1 = 6 vân. Câu 37: Đáp án D '  x  x .v − v.x v − a.x  (A − x ) − ( − .x).x 2 2 2 2 2 A2 + Xét đạo hàm sau:   = = = = (1) v v2 v2 2 (A 2 − x 2 ) A2 − x2 x1 x 2 x 3 + Xét biểu thức: + = + 2021 . v1 v 2 v 3 + Lấy đạo hàm hai vế và áp dụng đạo hàm (1) ta có: ' ' ' ' '  x1 x 2   x 3   x1   x 2   x 3   +  =   + 2021    +   =   '  v1 v 2   v 3   v1   v 2   v 3  A2 A2 A2 102 102 102 625  + =  + = = A − x1 A − x 2 A − x 3 2 2 2 2 2 2 10 − 6 10 − 8 10 − x 3 144 2 2 2 2 2 2 1924  x3 = = 8, 77(cm) 25 Câu 38: Đáp án A  d − d1   d + d1  u M = 2U 0 cos   2  cos  t +  −  2      
  9. d 2 − d1 = k  Để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn thì: d 2 + d1 = m k + m = 2n  d 2 − d1  S1S2  d 2 + d1  k  5,6  m Gọi x là khoảng cách từ M đến S1S2 . Để khoảng cách x từ M đến S1S2 nhỏ nhất thì k = 4;m = 6  d 2 = 5;d1 =   d22 − x 2 + d12 − x 2 = S1S2  x  0, 754 Câu 39: Đáp án C Z L ZC + Khi  = 1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch AN và MB vuông pha nhau: . = 1 → ZL .ZC = R 2 . R R R = 1 1 Không làm thay đổi kết quả bài toán, đặt:  → ZC =  ZL = X X 1 + Kết hợp với U MB = 2U AN  R 2 + ZC2 = 4 ( R 2 + Z2L )  1 + 2 = 4 + 4X 2 → X = 0,5 . X + Khi  = 2 = 100 2 rad/s (ta giả sử rằng 2 = n1 ) thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại 2 R2  1  1 1 Z = ZL .ZC − C 2   = 1− =  n = 2 2 2  nX  2 2 → Vậy 1 = 50 rad/s. Câu 40: Đáp án D + Khi mắc vào hai cực ND một điện áp không đổi → có dòng trong mạch với cường độ I = 1,5 A 45 → ND không thể chứa tụ (tụ không cho dòng không đổi đi qua) và R Y = = 30() 1,5 + Mắc vào hai đầu đoạn mạch MD một điện áp xoay chiều thì u ND sớm pha hơn u MN một góc 0,5π. → X chứa điện trở R X và tụ điện C, Y chứa cuộn dây L và điện trở R Y . 2 2 2 U = UX + UY → Với V1 = V2 ⎯⎯⎯⎯ ⎯→ UX = UY = 60(V) → ZX = ZY = 60() . + Cảm kháng của cuộn dây: ZL = ZY2 − R Y2 = 602 − 302 = 30 3() ZL 30 3 + Với u MN trễ pha 0,5π so với u ND và tan Y = = = 3 → Y = 60 → X = 30 . RY 30 R = 30 3() → X  ZC = 30()
  10. (RX + RY ) 2 U + Z2L + Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện: UCmax = = 100(V) . RX + RY
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2