intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn: Địa lí (Có đáp án)

Chia sẻ: Lê Văn Duẫn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông môn "Địa lí - Năm 2011" dưới đây để củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng đề thi. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011 môn: Địa lí (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2011 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Môn thi: Địa lí –giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao   đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8,0 điểm) Câu I (3,0 điểm) 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam( trang các miền tự nhiên) và kiến thức đã học hãy:   a. Trình bày đặc điểm chung của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?   b. Đặc điểm địa hình có ảnh hưởng gì đến sông ngòi của miền? 2. Phân tích thế mạnh và hạn chế của nguồn lao động nước ta? Câu II (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau: Tình hình phát triển du lịch Việt Nam giai đoạn 1990­2005 Khách du lịch Doanh thu Năm (Triệu lượt khách) (Nghìn tỷ đồng) 1990 1,3 0,7 1995 6,9 8,0 2000 13,4 17,4 2005 19,5 30,3   1. Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện tình hình phát triển du lịch ở nước ta giai đoạn   1990­2005.   2. Nhận xét tình hình phát triển du lịch ở nước ta giai đoạn 1990­2005. Câu III: (3,0điểm)   1. Phân tích thể mạnh và hạn chế về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây   Nguyên?   2. Vì sao phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm)    Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm câu dành cho chương trình đó  (Câu IV.a hoặc IV.b) Câu IV.a: Theo chương trình chuẩn (2,0 điểm) Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam và kiến thức đã học hãy:   1. Kể tên các huyện đảo ở nước ta?   2. Tại sao vùng kinh tế trọng điểm phía nam có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất nước? Câu IV.b: Theo chương trình nâng cao (2,0điểm)   Trình bày hiện trạng và phương hướng sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng Bằng Sông Hồng?
  2. SỞ GIÁO DỤC&ĐÀO TẠO QUẢNG NAM    TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Điể Câu I ĐÁP ÁN m I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8,0 điểm) Câu I 1.a. Đặc điểm chung của địa hình miền Tây Bắc và Bắc   0,50 (3,0điểm Trung Bộ: ) ­ Địa hình đồi núi chiếm 4/5 diện tích, các đồng bằng nhỏ chạy  0,25 dọc ven biển. ­ Hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc ­ đông nam ­ Hướng núi: tây bắc ­ đông nam và hướng tây­đông 0,25 1.b. Ảnh hưởng của địa hình tới đặc điểm sông ngòi: 1,00 ­ Địa hình quy định, hướng sông ngòi 0,25 + Hướng Tây Bắc­Đông nam: Sông Đà, Sông Mã, Sông Cả. + Hướng Tây­Đông: Sông Đại, Sông Bồ… 0,25 ­ Ảnh hưởng đến chiều dài, độ dốc của sông. 0,25 ­  Ảnh hưởng đến chế  độ  nước sông, khả  năng xâm thực, vận    0,25 chuyển và bồi tụ. 2.  Phân   tích  thể   mạnh  và  hạn  chế  của  nguồn  lao  động  1,50 nước ta? a. Thế mạnh: ­ Nguồn lao động dồi dào, mỗi năm tăng thêm hơn một triệu  0,25 lao động ­ Người lao động cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm, có khả  0,25 năng tiếp thu khoa học kỹ thuật. ­ Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên nhờ phát triển  0,25 văn hóa, y tế, giáo dục. b. Hạn chế: ­ Thiếu lao động có trình độ  cao, cán bộ  quản lý, công nhân  0,25 lành nghề. ­ Phân bố lao động chưa hợp lý, năng suất lao động thấp. 0,25
  3. ­ Ý thức tổ chức kỷ luật lao động còn hạn chế. 0,25 Câu II 1. Vẽ biểu đồ 1,50 (2,0 điểm) * Yêu cầu: ­ Biểu đồ kết hợp ( cột và đường) ­ Các dạng biểu đồ khác không chấm điểm (khách du lịch: hình  cột; Doanh thu: hình đường hoặc ngược lại) ­ Có đầy đủ các yếu tố, tương đối chính xác về đối tượng biểu  hiện.  0,25 ­ Tên biểu đồ.  0,25 ­ Chú giải. 1,00 ­ Vẽ biểu đồ kết hợp cho các năm: + Nếu chỉ đúng một năm cho 0,25 điểm + Nếu chỉ đúng 2­3 năm cho 0,5 điểm + Nếu không có tên biểu đồ, hoặc chú giải (trừ 0,25 điểm/ 1   yêu cầu) 2. Nhật xét: ­ Số lượt khách và doanh thu du lịch tăng liên tục. 0,25 ­ Doanh thu tăng nhanh hơn lượt khách, đặc biệt từ  sau 1995  0,25 (dẫn chứng) Câu III 1. Thế mạnh và hạn chế về tự nhiên trong việc phát triển  1,50 (3.0 điểm) cây công nghiệp lâu năm, ở Tây Nguyên. a. Thế mạnh: ­ Địa hình, đất trồng: Cao nguyên xếp tầng, đất đỏ bazan… 0,25 ­ Khí hậu: Cận xích đạo, có 1 mùa mưa và mùa khô rõ rệt 0,25 + Mùa khô: 4­5 tháng, để phơi sấy, bảo quản sản phẩm. 0,25 +   Khí   hậu   phân   hóa   theo   độ   cao   có   thể   trồng   cây   công  0,25 nghiệp nhiệt đới và cây cận nhiệt. b. Hạn chế: ­ Mùa khô kéo dài, thiếu nước, làm thủy lợi khó khăn. 0,25 ­ Mùa mưa bị xói mòn, rửa trôi đất nếu phá rừng. 0,25 2. Phải  chuyển  dịch cơ  cấu kinh tế  theo ngành  ở   Đồng  1,50 Bằng Sông Hồng vì: ­ Vai trò đặc biệt của Đồng Bằng Sông Hồng trong chiến lược   0,25 phát triển kinh tế­xã hội của đất nước. (Diễn giải: phần lớn các tỉnh nằm trong vùng kinh tế  trọng   0,25 điểm phía bắc,đứng thứ  2 cả  nước về  sản xuất lương thực­
  4. thực phẩm..) 0,25 ­ Nhằm khai thác có hiệu quả thế mạnh của vùng (dẫn chứng) ­ Đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa­hiện đại hóa, xây dựng  0,25 cơ cấu kinh tế hợp lý. 0,25        ­ Đáp ứng yêu cầu về sản xuất, việc làm….  0,25 ­ Cơ  cấu kinh tế theo ngành có nhiều hạn chế  không phù hợp  với tình hình phát triển kinh tế­xã hội hiện nay và tương lai. II. PHẦN RIÊNG (2,0 điểm) Câu IV.a 1. Kể tên các huyện đảo của nước ta: 0,75 (2,0 điểm) ­ Vân Đồn, Cô Tô (Tỉnh Quảng Ninh) ­ Cát Hải, Bạch Long Vĩ (TP Hải Phòng) ­ Cồn Cỏ (TỉnhQuảng Trị) ­ Hoàng Sa (TP Đà Nẵng) ­ Lý Sơn (Tỉnh Quảng Ngãi) ­ Trường Sa (Tỉnh Khánh Hòa) ­ Phú Quý (Tỉnh Bình Thuận) ­ Côn Đảo (Tỉnh Bà Rịa­Vũng Tàu) ­ Kiên Hải, Phú Quốc (Tỉnh Kiên Giang) (Thí sinh nêu đúng 2­4 huyện đảo cho 0,25 , 5­8 cho 0,50) 2.   Vùng   kinh   tế   trọng   điểm   phía   nam   có   tốc   độ   tăng  1,25 trưởng GDP cao nhất vì: ­ Tập trung đầy đủ  các thế  mạnh về: Vị  trí địa lý, tự  nhiên,  0,25 kinh tế­ xã hội ­ Tiềm năng dầu khí lớn nhất nước. 0,25 0,25 ­ Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao. ­ Cơ sở hạ tầng, vật chất kỹ thuật tương đối tốt, đồng bộ. 0,25 ­ Tiềm lực kinh tế mạnh nhất, trình độ phát triển cao nhất. 0,25 Câu IV.b 1. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp ở ĐBSH 1,25 (2,0 điểm) ­ Là nơi điển hình về sức ép lên việc sử dụng đất. 0,25 + Đất nông nghiệp chiếm 51,2% diện tích tự nhiên. 0,25 +Bình quân đất nông nghiệp theo đầu người thấp nhất cả  0,25 nước. 0,25 + Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp rất hạn chế. 0,25 ­ Đất nông nghiệp được thâm canh ở mức cao. 0,75 2. Phương hướng sử dụng: 0,25
  5. ­ Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, đưa vụ đông thành vụ chính. 0,25 ­ Mở rộng diện tích cây ăn quả. 0,25 ­ Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2