intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

77
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC

  1. ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 24 Thời gian làm bài 45 phút 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng củ a các nguyên tố nhóm VIA là cấu hình nào sau đây? A. ns2 np4 B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. ns2 np2 nd2 2. Chất (phân tử, ion) nào sau đây chứa nhiều electron nhất ? C. S2 D. SO2  B. SO2- A. SO2 3 4 3. Tính chất của các hợp chất với hiđro củ a lưu huỳnh, selen, telu biến đ ổi như thế nào theo chiều phân tử khố i tăng d ần? A. Giảm d ần B. Tăng d ần C. Biến đổi không có quy luật D. Không biến đổi 4. Ở nhiệt độ càng cao, khí càng kém tan trong chất lỏng. Mỗi cốc đều chứa 250 ml nước. Cốc ở nhiệt độ nào có nhiều oxi hoà tan nhất? A. 5 0 C C. 600C B. 298K D. 275K 5. Với số mol các chất bằng nhau, chất nào dưới đây điều chế được lượng O2 nhiều hơn? 1 3 to to A. KNO3  KNO2 + O2  B. KClO3  KCl + O2  2 2 1 1 to xt D. HgO  Hg + O2  C. H2O2  H2O + O2  2 2 6. Khác với nguyên tử oxi, ion oxit có A. bán kính ion nhỏ hơn và ít electron hơn B. bán kính ion nhỏ hơn và nhiều electron hơn C. bán kính ion lớn hơn và it electron hơn D. bán kính ion lớn hơn và nhiều electron hơn 7. Oxi có số oxi hoá dương trong hợp chất nào sau đây? A. K 2 O B. OF2 C. H2O2 D. (NH4)2SO4 8. Tỉ khối củ a hỗ n hợp O2 và O3 so với H2 bằng 20. Hỏi oxi chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích hỗn hợp? A. 52% B. 53% C. 51% D. 50% 9. Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung d ịch hỗn hợp gồ m KI và hồ tinh bột, thấy màu xanh xuất hiện. Đó là do B. sự o xi hoá ion K+ A. sự oxi hoá ozon C. sự oxi hoá ion I D. sự oxi hoá tinh bộ t 10. Cho phản ứ ng H2O2 + KMnSO4 + H2SO4 O2 + MnSO2 + K2SO4 + H2O Ở p hản ứng trên H2O2 đóng vai trò chất gì? A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử 11. Ở phản ứng nào sau đây, H2O2 đóng vai trò chất khử? A. H2O2 + KNO2  H2O + KNO3 B. H2O2 + 2 KI  I2 + 2KOH
  2. C. H2O2 + KNO2  H2O + KNO3 D. Ag2O + H2O2  2Ag + H2O + O2 12. Phân tử nào sau đây tồn tại? A. OF6 B. SF6 C. I7F D. NC5 13. Cần bao nhiêu ml dung dịch K2Cr2O7 để o xi hoá hoàn toàn 1,4g S theo phản ứng sau? 2 K2Cr2O7 + 2 H2O + 3S  3SO2 + 4KOH + 2Cr2O3 A. 100 ml B. 120 ml C. 130 ml D. 150 ml 14. Hoà tan hoàn toàn một lượng oxit kim lo ại bằng dd H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và 120g muối. Oxit kim loại đó là oxit nào sau đây? A. Al2O3 B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. CuO 15. Giả sử hiệu suất củ a quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng axit H2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 là bao nhiêu? A. 1,566 tấn B. 1,725 tấn C. 1,200 tấn D. 6,320 tấn 16. Cho phản ứ ng SO2 + Br2 + H2O  HBr + H2SO4 Hệ số củ a chất oxi hoá và hệ số củ a chất khử ở p hản ứng trên thuộ c phương án nào sau đây? A. 1 và 2 B. 1 và 1 C. 2 và 1 D. 2 và 2 17. Để trung hoà hoàn toàn 40g oleum cần 70ml dung dịch NaOH 35% (D = 1,38g/ml). Thành phần % khố i lượ ng của SO3 trong oleum là bao nhiêu? A. 12% B. 15,8% C. 45% D. 22,1% 18. Phân tích chất X người ta thấ y thành phần khối lượ ng củ a nó gồm 50%S và 50% oxi. X là phân tử hay ion nào sau đây? C. SO42- A. SO2 B. SO3 D. S2O3 19. Để hoà tan 3,6g kim loại hoá trị III cần 84,74 ml dung d ịch H2SO4 20% (D = 1,143/ml). Kim loại đó là kim loại nào sau đây? A. Sắt B. Nhôm C. Crom D. Coban 20. Dãy nào sau đ ây chỉ gồ m các chất chỉ có tính oxi hoá? A. SO2, H2S, S B. H2SO4, HNO3, F2 C. NO2, HNO2, Cl2 D. NH3, HI, Br2 21. Khí NH3 có lẫn hơn nước, nên chọn chất nào sau đây đ ể làm khô? B. H2SO4 đặc A. CaO C. CuSO4khan D. CaCl2 khan 22. Khí CO2 có lẫn tạp chất là SO2. Để lo ại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung d ịch nào sau đây? A. Br2 d ư B. Ba(OH)2 dư C. Ca(OH)2 d ư D. NaOH dư 23. Cho 13,0g mộ t kim lo ại hóa trị II tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 4,48 lít H2 (dktc).Kim lo ại đó là A. Mg B. Ni C. Zn D. Fe 24. Trong hợp chất OF2 số oxi hóa của oxi là A. - 1 B. -2 C. +1 D. +2 25. Trong các sau, nào đúng? A. Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử có cùng số nơtron B. Cũng giố ng như đơn chất oxi, đơn chất lưu hu ỳnh cũng chỉ có tính oxi hoá
  3. C. Có mộ t đơn chất, mặc dù không tác dụng với chất khác vẫn thực hiện một phản ứ ng hoá họ c D. Các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) đ ều có các số oxi hoá 1 ; +1 ; +3 ; +5 +7 trong các hợp chất 26. nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của hiđro peoxit H2O2 ? A. H2O2 chỉ có tính oxi hoá B. H2O2 chỉ có tính khử C. H2O2 vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. H2O2 không có tính oxi hoá, không có tính khử 2 7. Thành phần phần trăm về khố i lượng củ a oxi trong không khí là bao nhiêu? A. ~ 23% B. ~ 20% C. ~ 32% D. ~ 49% 28. nào sau đây sai khi nói về o zon? A. Ozon là chất mặc dù không tác dụ ng vớ i chất khác vẫn thực hiện mộ t phản ứ ng hoá học B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi. C. Ozon tan trong nước nhiều hơn o xi khoảng 15 lần D. Số oxi hoá của các nguyên tử oxi trong O3 đều bằng không 29. Cho phản ứ ng H2O2 + 2NH3 + MnSO4  MnO2 + (NH4)2SO4 Ở p hản ứng trên H2O2 đóng vai trò gì? A. Chất oxi hoá B. Chất khử C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử D. Không phải là chất oxi hoá, không phải là chất khử 30. Chất nào sau có phần trăm khố i lượng sắt lớ n nhất? A. FeS B. FeS2 C. FeO D. Fe2O3 Đáp án đề số 24 1.A 2.D 3.B 4.D 5.B 6.D 7.B 8.D 9.C 10.A 11.D 12.B 13.A 14.C 15.A 16.B 17.B 18.A 19.B 20.B 21.A 22.A 23.C 24.D 25.C 26.C 27.A 28.D 29.A 30.C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2