intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý Đề 18

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

79
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm môn vật lý đề 18', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý Đề 18

  1. Đề thi thử trắc nghiệm môn Vật lý ( 60 phút) Đề 18 Câu 1: Hãy chỉ ra thông tin không đúng về chuyển động điều hoà của chất điểm: A. Biên độ dao động là đại lượng không đổi. B. Động năng là đại lượng biến đổi C. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ. D. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ. Câu 2: Dao động tự do của một vật là dao động có: A. Tần số không đổi. B. Biên độ không đổi. C. Tần số và biên độ không đổi.
  2. D. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương nằm ngang với phương trình  2t  ) x = 10 sin( cm, lấy 2= 10. Chọn đáp án sai: 4 A. Vận tốc của vật tại vị trí cân bằng có độ lớn là v= 62,8 cm/s. B. Gia tốc cực đại có độ độ lớn là amax= 4 m/s2. C. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có toạ độ x = 5 2 cm theo chiều dương của trục toạ độ. D. Chu kỳ dao động t = 1 s 2 Câu 4: Một con lắc đơn có chu kỳ T = s. Biết 5 rằng ở thời điểm t = 0, con lắc ở vị trí biên độ góc
  3.  0 (có cos  = 0,99). Phương trình dao động của con 0 lắc là:   0,14 sin A. 5t ( rad)  B.   0,14 sin (5t + 2 ) ( rad)    0,14 sin (5t - 2 ) ( rad) C.   0,14 (5t D. +  ) ( rad) Câu 5: Dao động tổng hợp của 2 dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình:  x1= 4sin100  t (cm) và x2 = 4sin(100  t + 2 ) (cm). Chọn đáp án Đúng:  x = 4 2 sin(100  t + 4 ) ( cm) A. B. x = 4 2 sin100  t ( cm)  x = 4sin(100  t + 4 ) ( cm) C. D. x = 4sin100  t ( cm) Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp S1 và S2 , những điểm nằm trên đường trung trực sẽ:
  4. A. Dao động với biên độ bé nhất. B. Dao động với biên độ có gia strị trung bình. C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Đứng yên, không dao động. Câu 7: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của âm là: A. Biên độ và tần số. B. Tần số và bước sóng. C. Cường độ và tần số. D. Biên độ và bước sóng. Câu 8: Trong thép, sóng âm lan truyền với vận tốc 5000m/s. Nếu 2 điểm gần nhất, tại đó các pha của  sóng khác nhau một góc 2 , cách nhau một khoảng bằng 1m, thì tần số của sóng đó bằng bao nhiêu? 104 Hz A. B. 5000Hz C. 2500 Hz
  5. D. 1250 Hz. Câu 9: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng gì? A. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. B. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở. C. Cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. D. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện. Câu 10: Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có mối quan hệ như thế nào với cường độ dòng điện hiệu dụng: A. I = 2 I0 B. I= I 20 I0 C. I= 2 I0 D. I= 2
  6. Câu 11: Chọn câu trả lời đúng nhất: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C dòng điện và hiệu điện thế cùng pha khi: A. Trong đoạn mạch cảm kháng lớn hơn dung kháng. B. Đoạn mạch chỉ xảy ra hiện tượng cộng hưởng. C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. D. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có xảy ra cộng hưởng. Câu 12: Hiệu điện thế hiệu dụng mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu? A. 440V B. 380V C. 310V D. 240V
  7. Câu 13: Một đoạn mạch điện gồm 1 điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm L. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là UR = 40V và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L là UL= 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng U ở hai đầu đoạn mạch trên có giá trị: A. 10V B. 50V C. 70V D. 100V Câu 14: Một cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L 2 F . = H, mắc nối tiếp với một tụ điện C = 31,8  Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây có dạng u  t  = 100sin ( 100 ) ( V). Xác định dạng của biểu 6 thức hiệu điện thế hai đầu tụ điện. 5 t  A. u = 50sin ( 100 ) ( V) 6 5 t  ) ( V) B. u = 50sin ( 100 6
  8.  t  C. u = 100sin ( 100 ) ( V) 3  t  ) ( V) D. u = 100sin ( 100 3 Câu 15: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của 1 trong 3 cuộn dây ở động cơ không đồng bộ 3 pha, cảm ứng từ ttổng hợp của từ trường quay tại tâm stator có trị số bằng bao nhiêu? A. B = 3 B0 B. B = 1,5 B0 C. B = B0 D. B = 0,5 B0 Câu 16: Nhận xét nào dưới đây thì đúng: A. Sóng điện từ là sóng cơ học. B. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả trong chân không.
  9. D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 17: Giữa hai mạch dao đông xuất hiện hiện tượng cộng hưởng, nêứu các mạch đó có: A. Tần số dao động riêng bằng nhau. B. Độ cảm ứng từ bằng nhau. C. Điện dung bằng nhau. D. Điện trở bằng nhau. Câu 18: Một mạch dao động LC có L = 2mH, cường độ dòng điện cực đại trong cuộn cảm là I0 = 0,5 A. Năng lượng của mạch dao động trên là: A. W = 0,25J B. W = 0,25mJ C. W= 2,5J D. W = 2,5mJ Câu 19: Người ta vận dụng định luật truyền thẳng ánh sáng vào việc giải thích hiện tựợng nào? A. Xảy ra trong sợi quang học.
  10. B. Đảo sắc của vạch quang phổ. C. Tán sắc ánh sáng. D. Nhật thực và nguyệt thực. Câu 20 : Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra tại mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt khi: A. Tia khúc xạ và tia phản xạ tạo thành một góc vuông. B. Góc tới lớn hơn góc giới hạn. C. Tia sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường kém chiết quang với góc tới lớn hơn góc giới hạn. D. Góc tới bằng góc khúc xạ. Câu 21: Một vật AB cao 5 cm, đạt vuông góc với trục chính của một gương cầu lồi G có bán kính 50cm, cách gương 25cm. Xác định vị trí và tính chất của ảnh. A. Không xác định được. B. Ảnh thật cách gương 15cm.
  11. C. Ảnh ảo cách gương 12,5cm. D. Ảnh thật cách gương 12,5cm. Câu 22: Cho một tia sáng đơn sắc chiếu vuông góc lên mặt bên của một lăng kính có chiết quang A = 300 và thu được góc lệch D = 300. Chiết suất của chất tạo ra lăng kính đó bằng: 2 A. 2 3 B. 3 C. 2 D. 3 Câu 23: Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng 4m, thấu kính L để thu được một ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Độ tụ của thấu kính là: A. 3/4 điôp B. 4/3 điôp C. 2/3 điôp D. 3/2 điôp
  12. Câu 24: Chọn câu trả lời đúng Đối với mắt A. Ảnh của một vật qua thuỷ tinh thể của mắt là ảnh thật. B. Tiêu cự của thuỷ tinh thể luôn thay đổi được. C. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là hằng số. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 25: Điều nào sau đây là SAI khi nói về kính lúp? A. Kính lúp phải đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh ảo nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt. B.Kính lúp phải đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh thật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt.
  13. C.Khi sử dụng nhất thiết phải đặt mắt sau kính lúp. D. Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng ở điểm cực viễn. Câu 26: Một người mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm, quan sát một vật nhỏ qua một kính lúp, kính có độ tụ 10 điôp và được đặt sát mắt. Dùng kính trên có thể quan sát được vật xa mắt nhất là: A. 15cm B. 10cm C. 8cm D. 10,8cm Câu 27: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào có liên quan đến hiện tượng giao thoa? A. Màu sắc rực rỡ trên bong bóng xà phòng.
  14. B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính. C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin. D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm tia sáng chiếu tới. Câu 28: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi nói về chiết suất của môi trường? A. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mọi ánh sáng đơn sắc là như nhau. B. Chiết suất của một môi trường trong suốt nhất định đối với mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. C. Với buớc sóng ánh sáng chiếu qua môi trường trong suốt càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
  15. D. Chiết suất của các môi trường trong suốt khác nhau đối với một loại ánh sáng nhất định thì có giá trị như nhau. Câu 29: Khi quan sát quang phổ hồng ngoại của hơi nước, thấy có vạch mà bước sóng bằng 2,8  m. Tần số dao động của chúng là: f = 1,70. 1014 Hz A. f = 1,07. 1016 Hz B. f = 1,07. 1014 Hz C. f = 1,77. 1014 Hz D. Câu 30: Hai khe Iâng S1S2 cách nhau a = 2 mm được chiếu bởi nguồn sáng S có bước sóng là  . Màn quan sát cách S1S2 một khoảng D = 1,2m. Người ta quan sát được 7 vân sáng mà khoảng cách giữa 2 vân sáng ngoài cùng là 2,4mm. Bước sóng  có thể nhận giá trị nào? A.  = 0,67  m B.  = 0,62  m
  16. C.  = 0,77  m D.  = 0,67mm Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng, các khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước song từ 0,4  m đến 0,75  m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa 2 khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là: A. 1,4mm. B. 1,4cm. C. 2,8mm D. 2,8cm. Câu 32: Pin quang điện là hệ thống biến đổi: A. Hoá năng ra điện năng. B. Cơ năng ra điện năng. C. Nhiệt năng ra điện năng. D. Năng luợng bức xạ ra điện năng.
  17. Câu 33: Hiện tượng quang điện là hiện tượng các electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại, khi chiếu vào kim loại: A. Các phôtôn có bước sóng thích hợp. B. Các prôtôn có bước sóng thích hợp. C. Các êlectrôn có bước sóng thích hợp. D. Các nơtrôn có bước sóng thích hợp. Câu 34: Hiệu điện thế giữa Anốt và Katốt của ống Rơnghen là 15KV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó bằng: 0,83.10-8 m A. 0,83.10-10 m B. 0,83.10-9 m C. 0,83.10-11 m D. Câu 35: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của êlectrôn đối với vônfram là 7,2. 10-19 và bước sóng ánh sáng kích thích là 0,180  m. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng điện,
  18. phải đặt vào hai đầu anôt và catôt một hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu? A. Uh = 6,62V. B. Uh = 4,5V. C. Uh = 2,5V. D. Uh = 2,37V. Câu 36: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha? A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử 4 Heli ( ). He 2 B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện. C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
  19. ,  Câu 37: Trong số các phân rã và  , hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất, xảy ra trong phân rã nào? A. Phân rã  . Phân rã  . B. C. Phân rã  . D. Trong cả ba phân rã trên, hạt nhân bị phân rã đều mất một lượng năng lượng như nhau. Câu 38: Năng lượng sản ra bên trong mặt trời là do: A. Sự bắn phá các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt trời. B. Sự đốt cháy các tia hiđrôcacbon bên trong Mặt trời. C. Sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong mặt trời.
  20. D. Sự tồn tại các phản ứng tổng hợp ( Phản ứng nhiệt hạch) của các hạt nhân, trong đó các hạt nhân hiđrô biến đổi thành hêli. Câu 39: Nêu cấu tạo của các hạt nhân các nguyên tử sau: 16 17 235 O O U 1) 2) 3) 4) 8 8 92 238 U 92 Chọn đáp án ĐÚNG: A. (1) có 8p và 82. B. (2) có 9n và 17p C. (3) có 92p và 235n D. (4) có 92p và 146n Câu 40: Tính tuổi của một tượng cổ bằng gỗ, biết  rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm. Chọn đáp án ĐÚNG. A. t = 31,080 năm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2