intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN TOÁN KHỐI A THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

276
lượt xem
76
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học năm 2012 môn toán khối a thpt chuyên lý tự trọng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN TOÁN KHỐI A THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CẦN THƠ ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÝ TỰ TRỌNG Môn thi: TOÁN; khối A Thời gian làm bài: 180 phút, không kể phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm) 2x 1 Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  (1) . x2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2. Định m để đường thẳng (d ) : y  x  2m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài AB  4 2 . Câu II (2 điểm) sin x.sin 2 x  2sin x.cos 2 x  sin x  cos x  6 cos 2 x . 1. Giải phương trình: π  cos  x   4  2 2 3  2 x  8 xy  xy  4 y  0 ( x, y  ) . 2. Giải hệ phương trình:  3 2 16 x  2 x  8 y  5  0  ( x 2  2 x  2)e x dx 1 Câu III (1 điểm) Tính t ích phân I   . x2  4 x  4 0 Câu IV (1 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là một tam giác vuông tại B, BAC  600 , bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng a và khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B và AC bằng a(3  3) . Tính theo a thể tích khố i lăng trụ ABC . A ' B ' C ' . 4 123 Câu V (1 điểm) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x  1, y  2, z  3 và    2 . Tìm giá trị lớn nhất của xyz biểu thức: A  ( x  1)( y  2)( z  3) . PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) - Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm I(2; 4) và hai đường thẳng (d1): 2x – y – 2 = 0, (d2): 2x + y – 2 = 0. Viết phương trình đường tròn tâm I, cắt (d1) tại hai điểm A, B và cắt và (d2) tại hai 16 điểm C, D thỏa mãn AB  CD  . 5 x 1 y  3 z  3 x 1 y z 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba đường thẳng (d1 ) :    , (d 2 ) : 1 1 1 1 11 x y z2 . Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với (d1 ) và cắt (d 2 ) , (d3 ) lần lượt và (d3 ) :   12 1 tại các điểm A, B thỏa mãn AB  6 .   Câu VII.a (1 điểm) Giải phương trình: log 2 2  2 x  3  1  log 4 (5  x) 2  log 4 x . 1 2 B. Theo chương trình Nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3; 4), B(1; 2) và C(5; 0). Viết phương trình đường thẳng  đi qua A sao cho biểu thức d  2d ( B, )  d (C , ) đạt giá trị lớn nhất. (Ở đây d ( M , ) là khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng ). x 1 y  3 z  2 2. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) : . Viết phương trình mặt   1 1 2 phẳng (P) chứa (d), cắt các trục x’Ox, y’Oy theo thứ tự tại các điểm A, B khác với gốc tọa độ O và thỏa mãn OA  2OB .
  2.       x 2  1  x  log 2  log 1 x 2  1  x  . Câu VII.b (1 điểm) Giải bất phương trình: log 1 log 2 2  2 ---------------Hết--------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2