intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thực hành Kế toán doanh nghiệp năm 2012 (Mã đề TH11)

Chia sẻ: Kim Liên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

84
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thực hành Kế toán doanh nghiệp năm 2012 (Mã đề TH11) được trình bày với hình thức thi viết, thời gian làm bài trong vòng 4 giờ. Mời các bạn cùng tham khảo và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thực hành Kế toán doanh nghiệp năm 2012 (Mã đề TH11)

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTDN ­ TH 11 Hình thức thi:  Viết Thời gian: 4 giờ (không kể thời gian giao đề thi và chuẩn bị) §Ò bµi A/ Giới thiệu về Công ty: ­ Tên Công ty:  Công ty CP sản xuất thương Mại Tuấn Ngọc: ­ Địa chỉ: 14/2 Hoàng Văn Thụ Hồng Bàng Hải Phòng. ­ Mã số thuế: 02003456256 ­ Số tài khoản: 2010200045674 Ngân hàng Công Thương hải Phòng. ­ Các chế độ kế toán áp dụng:  + Chế độ kế toán áp dụng: QĐ 15/2006/QĐ – BTC. + Thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (Các loại hàng hóa dịch vụ đều có thuế suất  10%) + Hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. + Tính trị giá hàng tồn kho theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. + Ghi sổ theo hình thức nhật ký chung. + Sản phẩm của công ty: Dép nhựa. B/ TẠI CÔNG TY CÓ TÀI LIỆU THÁNG 8 NĂM N NHƯ SAU I/ Dư đầu kỳ: (Đơn vị tính Đồng) Tài  Số tiền khoả n 111 180.000.000 112 500.000.000 131 765.000.000 ­ CTY TNHH Mai Linh: 215 Lạch Tray hải Phòng mã số thuế 0200533452  số tiền  230.000.000    ­ CTY CP Hoàng Mai 232 Điện Biên Phủ Hồng Bàng Hải Phòng mã số  thuế 0200788356 số tiền 535.000.000 133 67.994.998 141 7.000.000 152 350.004.000
  2. ­ Hạt nhựa PVC 8.000kg trị giá 76.000.000 ­ Hạt nhựa keo 8.552kg trị giá 124.004.000 ­  Nhựa phụ gia 6000kg trị giá 150.000.000 153 110.000.000 ­ Khuân đúc dép 16 bộ trị giá 110.000.000 155:  120.000.000 ­ Dép nhựa thành phẩm 3.200đôi trị giá 120.000.000 211 2.246.060.000 214 600.000.000 242 96.409.208 311 296.883.706 331 1.648.112.500 ­ Công ty Nhựa Vĩnh Hạnh địa chỉ 144 Trần Nhân Tông Kiến An Hải Phòng  mã số thuế 0200633546 số tiền 655.390.000  – Công ty Nhựa Đại Kim 22 Tô Hiệu Hải Phòng mã số thuế 0200521342 số  tiền 992.722.500 411 1.317.472.000 421 580.000.000 II/ Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 8 như sau: 1. Ngày 02 tháng 8 năm N Mua NVL của Công ty Nhựa Đại Kim, hàng về  nhập kho   đủ theo phiêu nhâp kho sô 01, tiên hang ch ́ ̣ ́ ̀ ̀ ưa thanh toán. Hóa đơn số 0069413 ngày  02/08/N. Trị giá vật liệu 379.000.000đ (Chưa thuế GTGT 5%) Gồm:  10. 80.0 1 H¹t nhùa PVC Kg 8.000 000 00.000 15. 225.0 2 H¹t nhùa keo Kg 15.000 000 00.000 30 60.0 3 Nhùa phô gia Kg 2.000 .000 00.000 10.0 4 Tem chèng hµng gi¶ chiÕc 20.000 500 00.000 4.0 5 M¸c dÐp nhùa chiÕc 20.000 200 00.000 2.   Ngày   03   tháng   08   năm   N   Chi   tiền   Gửi   ngân   hàng   trả   nợ   công   ty   Nhựa   Đại   Kim   300.000.000đ đã nhận báo nợ từ Ngân hàng theo GBN 01 3. Ngày 05/08 xuất NVL để  sản xuất, theo phiêu xuât kho sô 01: 8.000kg h ́ ́ ́ ạt nhựa PVC,  10.000kg hạt nhựa keo, 7.000kg nhựa phụ gia, 10.000chiếc tem chống hàng giả, 10.000chiếc   mác dép. 4. Ngày 06 tháng 8 năm N Chi tiền mặt theo phiêu chi sô 01thanh toán ti ́ ́ ền điện cho Công ty   Điện lực Hải Phòng Hóa đơn số 332543 ngày 06 tháng 8 năm N chi tiết phục vụ cho các bộ  phận cụ thể như sau: Bộ phận sản xuất 8.500.000đ; bộ  phận quản lý: 1.226.000đ; bộ  phận  bán hàng 856.000đ chưa bao gồm thuế GTGT 10%. 5. Ngày 16 tháng 8 năm N phiêu xuât kho sô 02 xu ́ ́ ́ ất bán dép nhựa cho Công ty TM Việt Mỹ  địa chỉ 245 Lạch Tray Ngô Quyền Hải Phòng mã số thuế 0200763748 theo Hoa đ ́ ơn 003452 
  3. đa thu b ̃ ằng tiền mặt theo phiêu thu sô 01. S ́ ́ ố lượng 2.350 đôi giá bán chưa thuế GTGT 10%   50.450đ/đôi. 6. Ngày 18 tháng 8 năm N Chi tiền mặt theo Phiêu Chi sô 02 thanh toán c ́ ́ ước dịch vụ  điện   thoại cho Công ty VNPT hóa đơn số 055362 trong đó phục vụ công tác quản lý doanh nghiệp  chưa thuế GTGT10% là 400.700đ. Cước dịch vụ điện thoại dùng cho bộ phận sản xuất chưa   thuế GTGT 10% là 2.102.000đ. 7. Ngày 22 tháng 8 năm N Nhận được lãi tiền gửi NH theo Giấy báo có sô 01 t ́ ừ ngân hàng số  tiền 150.200đ 8. Ngày 23 tháng 8 năm N Phân bổ  chi phí trả  trước dài hạn (Phân bổ  lần 2 CCDC) trị  giá   CCDC   dùng   cho   sản   xuất   6.400.000đ   Trị   giá   CCDC   dùng   cho   quản   lý   doanh   nghiệp  2.650.000đ Trị giá CCDC phân bổ cho bộ phận bán hàng 3.127.000đ 9. Ngày 24 tháng 8 năm N Trích khấu hao TSCĐ. TSCĐ thuộc bộ  phận sản xuất khấu hao  10.441.000đ, TSCĐ tại bộ phận quản lý doanh nghiệp 3.108.900đ, TSCĐ thuộc bộ phận bán  hàng 505.000đ 10. Ngày 25 tháng 8 năm N Tinh tiên l ́ ̀ ương phải trả người lao động: Bộ phận công nhân trực   tiếp sản xuất trực tiếp 8.376.000đ; Bộ phận phục vụ sản xuất 3.432.000đ; Bộ phận quản lý   doanh nghiệp 6.422.000đ; Bộ phận nhân viên bán hàng 2.132.000đ. Đồng thời trích các khoản  phải trích nộp theo lương theo quy định. Công ty đa ti ̃ ến hành chi tiền mặt theo Phiêu chi sô ́ ́  03 thanh toán lương cho người lao động. 11. Ngày 26 tháng 8 năm N Kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành 9.500 đôi dép nhựa   hoàn thành nhập kho. Không có sản phẩm lam d ̀ ở. PNK 02 12. Ngày 28 tháng 8 năm N Phiêu xuât kho sô 03 xu ́ ́ ́ ất bán hàng cho công ty Minh Khai địa chỉ  563 Minh Khai Hồng Bàng Hải Phòng mã số thuế 0200673645 theo Hoa đ ́ ơn 003453 chưa thu  được tiền. Số lượng 3.000đôi dép, giá bán 50.500đ/sp chưa gồm thuế GTGT. ̣ ̣ 13. Ngày 29 mua Công cu dung cu t ̣ ừ Công ty Tuấn Thành địa chỉ 22 Láng Hạ ­ Ba Đình ­ Hà  Nội theo Hoa đ́ ơn sô 0045933 tr ́ ị  giá chưa thuế  GTGT 10% 24.000.000đ xuất ngay cho bộ  phận văn phong, ti ̀ ền hàng chưa thanh toán. CCDC trên thuộc loại phân bổ 2 lần. 14. Ngày 30 thanh lý một TSCĐ theo hóa đơn số 0078263 ngày 30 tháng 8 cho Công ty TNHH  Hải Linh địa chỉ khu công nghiệp Đồng Hòa Kiến An Hải Phòng. thu về bằng chuyển khoản  đã nhận được Giây báo có sô 02 cua Ngân hàng s ́ ́ ̉ ố tiền 77.000.000đ đã gồm thuế GTGT. Biết   TSCĐ trên có nguyên giá 430.000.000đ đã khấu hao 380.000.000đ. III/ Yêu cầu:  ̣ 1. Lâp chưng t ́ ừ phat sinh cua cac nghiêp vu sô 3, 5 (1 điêm). ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ̉ 2. Vào sổ chi tiết vật liệu, thành phẩm (1,5 điêm). ̉ 3. Ghi sổ nhật ký chung (3 điểm) ̣ ̉ ́ ́ ̣ 4. Lâp Sô Cai cac TK loai 1, 2, 3, 4 (3 điêm) ̉ 5. Lập Bang cân đôi s ̉ ́ ố phát sinh (1, 5 điểm) Ngày.........tháng ...........năm DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ
  4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu, không được ký và ghi tên vào sổ, chứng từ kế toán; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2