intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thực hành Lắp đặt thiết bị cơ khí năm 2012 (Mã đề TH4)

Chia sẻ: Lam Lam | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

73
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thực hành Lắp đặt thiết bị cơ khí năm 2012 (Mã đề TH4) sau đây có nội dung đề gồm 3 phần với hình thức thi thực hành. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm được cần ôn tập thực hành nghề điện dân dụng và thử sức mình với đề thi nghề này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thực hành Lắp đặt thiết bị cơ khí năm 2012 (Mã đề TH4)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012) NGHỀ: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: LĐTBCK – TH 04 Thời gian: 6h NỘI DUNG 1.Căn chỉnh máy nghiền nguyên liệu trên bệ theo yêu cầu kỹ thuật. TT Yêu cầu kỹ thuật Sai số cho phép (mm) 1 Sai lệch trùng tâm của máy so với các đường tâm ± 2 mm chuẩn tương ứng 2 Độ cao của máy so với độ cao thiết kế ± 2 mm 3 4 Độ không thăng bằng của máy theo chiều dọc trục Độ không thăng bằng của máy theo chiều vuông góc với trục 0,5 mm/m 0,5 mm/m<br /> <br /> 2.Tết cáp kiểu vuông tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ300 ± 5 mm(cáp thép Φ17mm loại 6x37). TT Yêu cầu kỹ thuật Sai số cho phép (mm) 1 Khuyên đúng kích thước ±5 2 3 4 Mối tết suôn đều không bị lỗi Các dẻ không bị bẹp, Đầu cáp không sổ.<br /> <br /> PHẦN I: HƯỚNG DẪN THÍ SINH I. Các quy định chung: 1. Tuân thủ các yêu cầu về an toàn và bảo đảm sức khỏe của nghề 2. Chỉ được hỏi tham vấn những câu hỏi cần thiết 3. Không gây mất trật tự khi thảo luận nhóm 4. Tuân thủ theo những yêu cầu và hướng dẫn của giám khảo 5. Điền đầy đủ tên, số báo danh và mã số đề thi vào các báo cáo 6.Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ 7.Tổng điểm và kết cầu điểm của các bài thi như sau: - Phần bắt buộc: Tổng số điểm tối đa cho 02 bài thi: 70 điểm , kết cấu như sau: + Điểm kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt, nâng chuyển : Tổng cộng 60 điểm. Bài 1: 50 điểm Bài 2: 10 điểm. + Điểm an toàn lao động: 10 điểm - Phần tự chọn: Tổng số điểm tối đa: 30 điểm Ghi chú: - Nhóm thí sinh (4-5 người ) Căn chỉnh máy nghiền nguyên liệu trong thời gian 4h30 phút - Mỗi thí sinh trong nhóm tết cáp khuyên cáp trong 1h30 phút - Bất cứ bài thi nào vượt quá 5 % thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. - Thí sinh phải tuyệt đối tuân thủ các quy định an toàn lao động, các quy định của kỳ thi, nếu vi phạm sẽ bị đình chỉ thi. II. Hướng dẫn chi tiết. 1: Căn chỉnh máy nghiền trên bệ, - Lập được trình tự căn chỉnh và biện pháp an toàn hợp lý - Thao tác thành thạo dụng cụ đo để kiểm tra các chi tiết máy - Thực hành căn chỉnh đạt yêu cầu cho phép -Trả lời được các câu hỏi liên quan đến các công việc thực hiện trong bài tập 2: Tết cáp kiểu vuông tạo khuyên cáp đường kính ngoài Φ300 Φ17mm loại 6x37). - Tính chiều dài đoạn tết (theo đường kính cáp) - Tính chiều dài đoạn cáp cần tách.<br /> ± 5<br /> <br /> (cáp thép<br /> <br /> - Tách dẻ cáp. - Vào dẻ. - Vào lõi PHẦN II: DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU 1, Thiết bị TT 1 2 3 4 Tên thiết bị Máy nghiền nguyên liệu Kích răng (hoặc kích thuỷ lực) 1,5 tấn Máy hàn điện Máy kinh vỹ Số lượng 01 Máy 01 cái 01 cái 01 bộ Ghi chú<br /> <br /> 2, Dụng cụ TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Khay đồ Búa nguội Clê đầu tròng đầu dẹt Nivô khung Thước lá 300 mm, thước cuộn 5 m Dây cáp nâng chuyển tết khuyên 2 đầu Xà beng Thước vuông Thước đo góc Xiên cáp Đe Kìm nguội Pan me 0-25 Thước cặp 1/50 Căn các loại Quả nặng Quả dọi Dây căng tâm  0,5 mm Dụng cụ Số lượng 02 cái 02 quả 01 bộ 01 cái 04 cái 02 dây 10 m 02 cái 01 cái 01 cái 05 cái 01 cái 01 cái 02 cái 02 cái 20 cái 06 quả 10 quả 0,5 kg Ghi chú<br /> <br /> loại 1 kg<br /> <br /> 19 20 21 22<br /> <br /> Giá căng tâm Cốc đựng dầu Vồ gỗ Bảo hộ lao động<br /> <br /> 02 bộ 10 cái 05 cái 01 bộ/sinh viên<br /> <br /> 3, Vật liệu TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Dụng cụ Giẻ lau công nghiệp Dầu diezen Dây dù Que hàn 3,2 mm Mỡ YC 20 Ván lát gỗ (1000x200x50) Cáp thép Φ17 Gỗ kê Gang tay vải Số lượng 05 kg 05 lít 01 cuộn 02 kg 0,2 kg 10 thanh 5m/ 02 học sinh 0,5m3 10 đôi PHẦN III: NỘI DUNG CHO ĐIỂM Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Ghi chú<br /> <br /> Môn thi: Ngày thi: Mã số :<br /> <br /> I. Hệ số điểm TT Các phương pháp đánh giá 1 2 Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật lắp đặt và nâng chuyển An toàn lao động<br /> <br /> Điểm 60 10<br /> <br /> Hệ số điểm Bài 1 Bài 2 50 10 5 5<br /> <br /> II.Kiểm tra theo các yêu cầu kỹ thuật. Bài số 1: TT<br /> <br /> Tiêu chí đánh giá Tối đa<br /> <br /> Điểm Trừ<br /> <br /> Thực tế<br /> <br /> 1 2 3 4 6 7 8 9<br /> <br /> Căn chỉnh đúng theo trình tự đã lập Tâm máy trùng tâm bệ: Sai số cho phép ± 2 mm Cao độ đặt máy cote + 45 (Sai số ± 2 mm) Độ thăng bằng của máy sai số Sai số ± 0,5 mm Sử dụng thành thạo thiết bị nâng,hạ và các thiết bị dụng cụ khác có liên quan Kiểm tra hiệu chỉnh toàn bộ Chạy thử Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý, chăng dây, treo biển cấm Cộng<br /> <br /> 5 7 7 6 6 7 6 6 50 điểm<br /> <br /> Bài số 2: TT 1 2<br /> <br /> Tiêu chí đánh giá Sắp xếp dụng cụ thiết bị khu vực thi hợp lý Kích thước chiều dài đoạn tết, Tết cáp kiểu vuông khuyên đúng kích thước đường kính ngoài Φ300 ± 5 (cáp thép Φ17mm). Mối tết suôn đều không bị lỗi, Các dẻ không bị bẹp, đầu cáp không sổ Cộng Tối đa 3 3<br /> <br /> Điểm Trừ Thực tế<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4 10 điểm<br /> <br /> III. An toàn lao động- vệ sinh công nghiệp TT Tiêu chí đánh giá 1 2 3 Chuẩn bị dụng cụ và tổ chức nơi làm việc hợp lý Thực hiện đúng các biện pháp an toàn đã lập 3 Đảm bảo thời gian, an toàn lao động và vệ 4 sinh công nghiệp Điểm tối đa 10 điểm Tối đa 3<br /> <br /> Điểm Trừ<br /> <br /> Thực tế<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2