intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TN THPT MÔN: HÓA

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

83
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi tn thpt môn: hóa', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TN THPT MÔN: HÓA

  1. SỞ GD & ĐT BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI TN THPT M ÔN: HÓA. THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Câu 1. Những chất không tác dụng với axit cacboxylic. A. Na2SO3, KOH. B. BaO, Al. C. ROH, CuO. D. CH3CHO, C6H5OH. Câu 2. Este CH3COOR được tạo từ rượu và axit nào? D. CH3COOH, R’OH. A. HCOOH, CH3OH. B. ROH, CH3COOH. C. RCOOH, CH3OH. Câu 3. Trong sơ đồ sau (mỗi mũi tênlà một PTPƯ). CH3CHO A CH3COOC2H5 thì A là: I/ CH3CH2OH. II/ CH3CH2Cl.III/ CH3COOH. A. II, III. B. I, II, III. C. I, III. D. I, II. Câu 4. Các câu khẳng địnnh sau đây đúng hay sai? I/ Tất cả các rượu đa chức đều có khả năng hòa tan được Cu(OH)2. II/ Tất cả các este đều có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa. A. I, II đều đúng. B. I sai, II đúng. C. I đúng, II sai. D. I, II đều sai. Câu 5. Số đồng phân axit và Este của C3H6O2. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 6. Phân biệt hai chất bằng phương pháp hóa học: H-CHO và CH3-CHO. A. AgNO3 dư/ NH3. B. CuO. C. AgNO3/NH3. D. Na. Câu 7. Axit cacboxylic có tính axit. Vì: C. Phân li ra Ion H+. A. Phản ứng với bazơ. B. Làm đổi màu quì tím. D. Tấtcả đều đúng. Câu 8. Các chất sau: CH3-CHO (I); C2H5COOH (II); CH3COOCH3 (III); CH2OHCHOHCH2OH (IV). chất tác dụng với NaOH là: A. III, IV. B. I, II. C. II, III, IV. D. II, III. Câu 9. Phương pháp lên men giấm để điều chế? D. Tấtcả các axit. A. Axit propanoic. B. Axit etanoic. C. Axit metanoic. A B Câu 10. Cho sơ đồ phản ứng: CH3Cl H-CHO. A, B lần lượt là: CH3OH A. KOH, Cu(OH)2. B. KOH, CuO. C. CuO, NaOH. D. Na, Cu(OH)2. NH3, t0 Câu 11. PTPƯ: Anđehit + AgNO3 dư 4Ag. Xác định anđehit. A. C2H5CHO. B. HCHO, R(CHO)2. C. HCHO. D. CnH2n+1CHO. Câu 12. Cho 0,3g axit A trung hòa vừa đủ với NaOH cho 0,41g muối D. Kết quả khác. A. CH3-COOH. B. H-COOH. C. HOOC-COOH. Câu 13. Xà phòng hóa 14,8g este no đơn chức A cần dùng 100ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được 16,4g muối khan. Xác định công thức cấu tạo của A. A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3. Câu 14. Loại nước từ một rượu để thu được Olefin, thì rượu đó là: A. Rượu bậc I. B. Rượu đơn chức. C. Rượu no đơn chức mạch hở. D. Rượu no. Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Anilin là một bazơ có khả năng làm quì tím hóa xanh. B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3. C. Anilin cho được kết tủa trắng với nước Brôm. D. Anilin được chế trực tiếp từ Nitro Benzen. Câu 16. Phản ứng nào sau đây không xảy ra? A. C2H5OH + CuO(t0). B. C2H5OH + HCl. C. C2H5OH +O2. D. C2H5OH + Cu(OH)2. Câu 17. Xà phòng hóa lipit thu được: A. Rượu no đơn chức và các axit béo. B. Glixerin và axit béo. C. Glixerin và muối của axit béo. D. Rượu no đơn chức và muối của axit béo. Câu 18. Thuốc thử duy nhất để nhận biết: Glucozơ, Glixerin và Anđehit axetic là:
  2. B. Nước Br2. A. Ag2O/NH3. C. Cu(OH)2. D. Quì tím. Câu 19. Đề hiđrat hóa 14,8g rượu thì thu được 11,2g anken. Xác định công thức phân tử của rượu: A. C4H9OH. B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CnH2n+1OH. Câu 20. Pha nước vào 20 lít C2H5OH để được rượu 200. Thể tích nước cần dùng là: A. 100 lít. B. 80 lít. C. 120 lít. D. 40 lít. Câu 21. Cho 2,64g hỗn hợp HCOOH, CH3COOH và C6H5OH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M thu được 3,52g muối. Vậy V là: A. 50ml. B. 30ml. C. 20ml. D. 40ml. Câu 22. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dd Al2(SO4)3 đến dư thì có hiện tượng: A. Kết tủa rồi tan ngay. B. Kết tủa tăng dần. C. Kết tủa nhiều dần rồi tan. D. Kết tủa tan ngay rồi kết tủa. Câu 23. PTPƯ Mg + CuSO4 MgSO4 + Cu. Trong đó: B. Tính oxi hóa của ion Mg2+ yếu hơn ion Cu2+. A. Tính khử của Cu mạnh hơn Mg. 2+ C. Cu bị oxi hóa thành Cu . D. Cu oxi hóa được Mg. Câu 24. PTPƯ CaCO3 + CO2 +H2O Ca(HCO3)3. Giải thích hiện tượng: A. Sự tạo thạch nhũ. B. Sự tạo cặn trong ấm đun nước. C. Sự xâm thực của nước mưa với núi đá vôi. D. Cả A và B đều đúng. Câu 25. Các kim lọai kìm thổ gồm: A. Mg, Na, K. B. Na, Li, Mg. C. Ca, Sr, Ba. D. Sr, Be, Mg. Câu 26. Tính khử của các kim loại theo thứ tự: A. K < Ca < Mg. B. Ba < Ca < Mg. C. K > Ca > Mg. D. Na >K > Rb. Câu 27. CaO còn gọi là vôi sống tác dụng được với các chất: A. BaCO3, Ba(OH)2, NaOH. B. Al2O3, H2O, CaCO3. C. K, SO3, HCl. D. H2O, CO2, CH3COOH. Câu 28. Cho 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 40 lít dd Ca(OH)2 thu được 12g kết tủa. Nồng độ mol/l của dd Ca(OH)2 là: A. 0,004M. B. 0,002M. C. 0,006M. D. 0,008M. Câu 29. Cho 1g Al tác dụng với 1g khí Clo. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được: A. 2g AlCl3. B. 1gAlCl3. C. 1,253g AlCl3. D. 6,892g AlCl3. Câu 30. Nhận biết các kim loại: Ca, Al, K bằng các hóa chất: A. H2O, BaCl2. B. H2O, Na2CO3. C. H2O, HCl. D. H2O, NaOH. Câu 31. Làm mềm nước cứng tạm thời bằng các chất. A. NaCl, HCl. B. NaOH, CO2. C. CaCO3, Mg(HCO3)2. D. Na2CO3, Ca(OH)2. Câu 32. Hòa tan 28,4g một hỗn hợp gp62m hai muối:cacbonat của hai kim loại hóa trị II bằng dd HCl dư đã thu được 10 lít khí ở 54,60C, 0,8064 atm và dd X. Khối lượng hai muối của dd X là: A. 30,95g. B. 34,25g. C. 31,48g. D. 33,70g. Câu 33. Nhúng một lá sắt vào dd CuSO4 sau một thời gian lấy ra lá sắt tăng 0,8g. Khối lượng Cu tạo thành là: A. 0,8g. B. 12,8g. C. 6,4g. D. 1,6g. Câu 34. Hệ số cân bằng của phản ứng: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O là: A. 8, 27, 8, 3, 15. B. 9, 30, 9, 3, 15. C. 8, 30, 8, 3, 15. D. 8, 30, 8, 3, 9. Câu 35. Cho các chất rắn Cu, Ni, Fe vào các dd CuCl2, FeSO4, NiSO4. Số phản ứng xảy ra từng cặp chất một là : A. 4. B. 3. C.2. D. 1 Câu 36. Nguyên tắc để điều chế kim loại là: A. Khử ion kim loại. B. oxi hóa ion kim loại. C. Thủy luyện, nhiệt luyện. D. Điện phân. Câu 37. Hòa tan 2g sắt oxit cần 26,07 ml dd HCl 10% (d = 1,05g/ml). Công thức của Oxit sắt là: D. Hỗn hợp Fe3O4 và Fe2O3. A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. Câu 38. Các chất có tính chất lưỡng tính là: A. Al, AlCl3. B. Al, Al2O3, (NH4)2CO3. C. Al(OH)3, Al, NaOH. D. Al(OH)3, Al2O3, Na.
  3. Câu 39. FeO tác dụng với H2SO4 đặc, sản phẩm thu được là: A. FeSO4, H2O. B. Fe2(SO4)3, SO2, H2O. C. Fe2(SO4)3, H2O. D. FeSO4, SO2, H2O. Câu 40. FeCl2 tác dụng được với các chất: A. Cl2, NaOH. B. Fe, Cl2. C. Cl2, Fe. D. NaOH, H2O ĐÁP ÁN TN THPT Môn: Hóa Câ u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn D B C B A A C D B B B A A C A D C C A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Chọn D C B C C C D A C B D C C D B A A B B A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2