intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TN THPT NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ - ĐỀ 009

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

52
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi tn thpt năm 2011 môn thi: vật lí - đề 009', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TN THPT NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ - ĐỀ 009

  1. ĐỀ THI TN THPT NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 60 phút. ĐỀ 009 Câu 1. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do: A. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ B. Hiện tượng tự cảm C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch điện D. Hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 2. Giíi h¹n quang ®iÖn cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ  0 = 0,30µm. C«ng tho¸t cña kim lo¹i dïng lµm cat«t lµ A. 1,16eV; B. 2,21eV; C. 4,14eV; D. 6,62eV Câu 3. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác dụng  A. Làm cho hdt hai bản tụ điện sớm pha so với dòng điện một góc B. Làm cho hđt hai bản tụ điện cùng pha với 2 dòng điện  C. Làm cho hđt hai bản tụ điện trễ pha so với dòng điện một góc D. Làm thay đổi góc lệch pha giữa hđt và 2 dòng điện. Câu 4: Sao không phát sáng, cấu tạo bởi một loại chất có khối lượng riêng cực kỳ lớn, đến nỗi nó hút cả phô tôn ánh sáng, không cho thoát ra ngoài, đó là m ột: A. Thiên hà. B. punxa. C. D. hốc đen. quaza. Câu 5. Phương trình nào sau đây mô tả dao động điều hoà có biên độ 10cm và chu kì là 0,7s? 2 2 B. x  0, 7sin 20 t C. x  10sin1, 4 t A. x  10sin t D. x  0, 7 sin t 0, 7 10 Câu 6. Nguồn phát sóng s trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi li ên tiếp là 3m. vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : A. v = 50 cm/s B. v = 150 cm/s C. v = 25 cm/s D. v = 100 cm/s Câu 7. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG r r r A. Véctơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và véctơ B vuông góc với E r r B. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, véctơ cường độ điện trường E và véctơ từ trường B luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai vuông góc với phương truyền r r r C. Véctơ B có thể hướng theo phương truyền sóng và véctơ E vuông góc với B r r D. Trong qua trình lan truyền cả hai véctơ E và B đều không có hướng cố định. Câu 8. Một con lắc lò xo dao động điều hoà, cơ năng toàn phần có giá trị là E thì A. Tại vị trí biên động năng bằng E. C. Tại vị trí cân bằng động năng bằng E. B. Tại vị trí bất kì động năng lớn hơn E. D. Tại vị trí bất kì thế năng lớn hơn E Câu 9. Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng A. Cản trở dđ, dđ có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều B. Cản trở dđ, dđ có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều C. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện. D. Cản trở dđ, dđ có tần số càng lớn càng ít bị cản trở Câu 10. Trong mạch RLC mắc nối tiếp khi ZL = ZC , Khẳng định nào sau đây là SAI A. Hệ số công suất đạt cực đại B. Hiệu điện thế trên R đạt cực đại. C. Cường độ hiệu dụng đạt cực đại. D. Hiệu điện thế trên hai đầu cuộn cảm và trên hai đầu tụ điện đều đạt cực đại. Câu 11. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ bằng 2s. Thời gian ngắn nhất đẩ vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm có li độ bằng một nửa biên độ là : A. 1/4s B. 1/6s C. 1/3s D. 1/2s Câu 12. Chọn câu đúng. Sóng dừng được hình thành bởi A. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều só ng kết hợp. B. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp C. Sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền khác phương D. Sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương Câu 13. Tính chất nào sao đây của sóng âm chịu ảnh hưởng khi nhiệt độ thay đổi? A.Cường độ C. Bước sóng D. Tần số B. Biên độ  Câu 14. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x  A.sin(t  ) , gốc thời gian đã được chọn vào lúc 2 A. Chất điểm có li độ x = -A. B. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 1
  2. C. Chất điểm có li độ x =+A. D. Chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 15. Nếu dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong 1s nó đổi chiều A. 150 lần B. 50 lần C. 220 lần D. 100 lần Câu 16. Dao động tự do của vật là dao động có: A. Tần số và biên độ không đổi B. Tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. Tần số không đổi D. Biên độ không đổi Câu 17. Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì roto quay với vận tốc A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 480 vòng/phút Câu 18. Một tụ điện có điện dung 31,8 F . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại 2 2 chạy qua nó là : A. 20 2V B. 200V C. 200 2V D. 20V Câu 19 : Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là : L I L.I 0 C. U 0  0 B. U 0  I 0 D. U 0  A. U 0  I 0 L.C C L.C C Câu 20. Trong mạch dao động LC, điện tích cực đại trên tụ là Q. Điện tích trên tụ điện vào thời điểm năng lượng Q Q Q điện trường bằng năng lượng từ trường là : A. B. C. D. Q 2 3 2 Câu 21. Một mạch dao động với tần số riêng là 100kHz và tụ điện có điện dung C  5.103  F . Độ tự cảm L của mạch dao động là A. 5.10 3 H B. 5.10 4 H C. 2.104 H D. 5.10 5 H Câu 22. Sãng c¬ lµ B. nh÷ng dao ®éng c¬ häc lan truyÒn trong m«i tr­êng A.sù truyÒn chuyÓn ®éng c¬ trong kh«ng khÝ. vËt chÊt. C. chuyÓn ®éng t­¬ng ®èi cña vËt nµy so víi vËt kh¸c. D. sù co d·n tuÇn hoµn gi÷a c¸c phÇn tö m«i tr­êng. Câu 23. Câu nào sau đây là sai khi nói về tia phản xạ và tia tới? A. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng tới. B. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau. C. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới. D. Tia phản xạ ở trong cùng một mặt phẳng với tia tới. Câu 24. Ph¸t biÓu nµo sau ®©y vÒ sãng c¬ häc lµ kh«ng ®óng? A. Sãng c¬ häc lµ qu¸ tr×nh lan truyÒn dao ®éng c¬ häc trong mét m«i tr­êng liªn tôc. B. Sãng ngang lµ sãng cã c¸c phÇn tö dao ®éng theo ph­¬ng ngang. C. B­íc sãng lµ qu·ng ®­êng sãng truyÒn ®i ®­îc trong mét chu kú. D. Sãng däc lµ sãng cã c¸c phÇn tö dao ®éng theo ph­¬ng trïng víi ph­¬ng truyÒn sãng. Câu 25. Câu nào sau đây là sai khi nói về tia X? A. Có năng lượng lớn vì bước sóng lớn. B. Có bản chất là sóng điện từ C. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. Không bị lệch trong từ trường và điện trường. Câu 26. Trong thí nghiệm của Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5µm. khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp: A. 2,5mm B. 0,1mm C. 0,5mm D. 1,25mm Câu 27. Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ: A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 28 Một phô tôn có năng lượng 1,79eV bay qua hai nguyên tử có mức kích thích 1,79eV, nằm trên cùng phương của phô tôn tới. Các nguyên tử này có thể ở trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích. Gọi x là số phô tôn có thể thu được sau đó, theo phương của photon tới. Chọn câu sai: A. x=0. B. x=1.C. x=2.D. x=3 Câu 29. Khi phóng xạ α thì hạt nhân nguyên tử thay đổi như thế nào ? A. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. C. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 4. D. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 4. 2
  3. Câu 30. Để triệt tiêu dòng quang điện ta dùng hiệu điện thế hãm 3V, vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện? A. 1,03.105m/s B. 1,03.106m/s C. 2,03.105m/s D. 2,03.106m/s Câu 31. Sự khác biệt quan trọng nhất của tia Gamma γ đối với tia α và tia β là tia γ : A. gây ra phản ứng quang hóa. B. tác dụng lên kính ảnh. C. khả năng đâm xuyên mạnh. D. là bức xạ điện từ. Câu 32. §Ó t¹o ra chïm tia X, chØ cÇn phãng mét chïm ªlÐctron cã vËn tèc lín, cho ®Ëp vµo B. mét vËt r¾n cã nguyªn tö l­îng lín. A. mét vËt r¾n bÊt kú. C. mét vËt r¾n, láng, khÝ bÊt kú. D. mét vËt r¾n hoÆc láng bÊt kú. Câu 33 :Đặt vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 48,25 F một hiệu điện thế xoay chiều  u  110 2 cos(120t  ) (V ) .Biểu thức của dòng điện trong mạch: 2  A. i  4 cos(120t ) B. i  4 cos(120t  ) C. i  2 2 cos(120t ) D. i  2 2 cos(120t   ) 2 Câu 36. Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.1015Hz vào kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện thì các electron bắn ra đều bị giữ lại bởi hiệu điện thế hãm Uh=8V. Cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại có giá trị: A. 0, 465 m B. 0, 495 m C. 0,590  m D. 0, 695 m Câu 37. Phản ứng phân rã của pôlôni là : Po -----> α + Pb Ban đầu có 200g pôlôni thì sau thời gian t = 5T, khối lượng chì tạo thành là : A. 190g. B. 75g. C. 150g. D. 95g Câu 38. Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác. Nhận xét nào sau đây là ĐÚNG: A. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi B. Bước sóng và tần số đều không đổi C. Bước sóng và tần số đều thay đổi D. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi Câu 39. Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ β- của nó bằng 0,385 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị 14C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là : A. 35000 năm. B. 13000 năm. C. 15000 năm. D. 18000 năm. Câu 40. §Ó g©y ®­îc hiÖn t­îng quang ®iÖn, bøc x¹ räi vµo kim lo¹i tho¶ m·n ®iÒu kiÖn nµo sau ®©y? A. TÇn sè lín h¬n giíi h¹n quang ®iÖn. B. TÇn sè nhá h¬n giíi h¹n quang ®iÖn. C. B­íc sãng nhá h¬n giíi h¹n quang ®iÖn. D. B­íc sãng lín h¬n giíi h¹n quang ®iÖn. 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2