intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề điện công nghiệp - Đề số 4

Chia sẻ: Bui Chi Trung Chi Trung | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

318
lượt xem
93
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề điện công nghiệp - đề số 4', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề điện công nghiệp - Đề số 4

  1. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010) NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi: TH ĐCN 04 Thời gian: 480 phút A/ PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật Xác định cực tính động cơ KĐB 3 pha và lắp mạch điện khởi động động cơ KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn, khi dừng có hãm động năng Modul 1 : ( 10 điểm) Xác định cực tính động cơ - Động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc có 6 đầu dây ra chưa được xác định cực tính. Sinh viên cần xác định cực tính của ĐC KĐB 3 pha bằng nguồn 1 chiều ( nguồn pin 9VDC) và đồng hồ vạn năng, đấu các đầu dây ra hộp cực Modul 2: (60 điểm) Lắp mạch điện khởi động động cơ KĐB 3 pha bằng khởi động từ đơn, khi dừng có hãm động năng. Mạch điện động lực và mạch điện điều khiển bao gồm: - Một động cơ KĐB 3 pha rô to lồng sóc được mở máy thông qua Bộ KĐT gồm Công tắc tơ K, Nút ấn mở M, nút ấn dừng D; Rơ le nhiệt để bảo vệ quá tải - Khi dừng động cơ sử dụng mạch hãm động năng bằng nguồn 1 chiều được lấy qua MBA – BT và Cầu chỉnh lưu CL ( Nguồn 1 chiều từ 45 đến 60 VDC); Thời gian hãm được đặt từ rơle thời gian RTG (1,5s). - Điện áp pha được kiểm tra bằng Volt kế V và công tắc chuyển mạch CMV , dòng điện làm việc của động cơ được đo qua các ampe kế A1,A2, A3; Đèn báo nguồn H1, H2, H3; Đèn báo chế độ làm việc của động cơ Đ1, Đ2; Đèn báo quá tải Đ3; Vôn kế V, công tắc chuyển mạch CMV. Đèn tín hiệu, A, V, CMV, nút ấn được lắp đặt trên cánh tủ . * Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 1 * Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 2 * Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt tủ được mô tả trên bản vẽ 3 2. Yêu cầu kỹ thuật * Các thiết bị trong tủ điều khiển được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn trong tủ phải gọn, đẹp, đúng kĩ thuật.
  2. * Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ * Các thiết bị được dán tên như trong sơ đồ bố trí thiết bị (bản vẽ 02) * Các đầu dây được bấm đầu cốt. * Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng nhựa theo yêu cầu của đề thi. * Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước theo yêu cầu của bản vẽ. * Dây dẫn nối tới các thiết bị trên cánh tủ được quấn trong gen mềm. * Các lỗ đèn, nút ấn được khoan lỗ Φ22 * Giá trị điện trở cách điện giữa các pha với dây trung tính không được nhỏ hơn 0.5 MΩ . 3. Những qui định đối với thí sinh Trong quá trình thi, thí sinh phải chấp hành nghiêm chỉnh những qui định chung của kỳ thi. Thí sinh dự thi tốt nghiệp cao đẳng nghề điện công nghiệp phải thực hiện tốt những qui định sau đây: 1. Lắp mạch đúng bản vẽ và những qui định cụ thể. 2. Sản phẩm chỉ được thực hiện trong thời gian 6 tiếng. Thí sinh hoàn thành bài thi trước thời gian có thể ra ngoài sau khi báo cáo ban giám khảo, để tính điểm thời gian. 3. Tuyệt đối không dùng thước, ni vô có dấu vết. 4. Tất cả thí sinh phải tự bố trí phân chia thời gian làm bài thi và chỉ được phép dừng trong trường hợp bị ốm hoặc tai nạn lao động. 5. Thí sinh hoàn thành bài thi trong thời gian cho phép sẽ được chấm bài. 6. Những qui định an toàn sẽ được hướng dẫn và được thông báo trước. 7. Khi giám khảo chấm điểm với bài thi của thí sinh nào thì thí sinh đó phải có mặt để vận hành và biết kết quả sản phẩm của mình . 8. Cấm thí sinh chuẩn bị mọi dưỡng gá. 9. Thí sinh sử dụng nguyên vật liệu ban tổ chức đã thống nhất. Các nguyên vật liệu khác phải có sự đồng ý của BTC kỳ thi 10. Thí sinh không được đóng điện để thử mạch trong quá trinh làm bài thi. B/ PHẦN II: CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
  3. N A B C H3 AT1 N L H2 H1 AT2 CMV v M D h AAA K 4 5 rn 1 3 7 ®1 K K 6 RTh h Rn RTh K h 11 1 9 13 ®2 h ®kb ®3 2 rn h BT CL NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ Người Duyệt: SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ Ngày tháng năm BV số: 01
  4. Đ AT1 AT2 AC BA CL CL DC RT G K H T1 T2 T3 CĐ NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ Người Duyệt: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ Ngày tháng năm 2010 BV số: 02
  5. H3 H1 H2 v A A A D Đ1 CM V M Đ2 Đ3 NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP ĐỀ THI TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG Người Duyệt: SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁNH TỦ Ngày tháng năm BV số: 03
  6. C/ PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ. 1. Thiết bị, vật tư Ký hiệu Thông số Tên vật tư trên bản Nước SX TT ĐV SL KT vẽ Động cơ KĐB 3 chiếc 1 pha 01 Ampe kế Chiếc 2 3 Chiếc 3 Áp tô mát 1 pha 6 Chiếc 4 Áp tô mát 3 pha 1 Chiếc 5 Bu lông + êcu 6 Cầu đấu 4 mắt Chiếc 6 3 Chuyển mạch vôn Chiếc 7 1 Công tắc tơ Chiếc 8 2 Đầu cốt Chiếc 9 40 Đầu cốt Chiếc 10 30 Vôn kế Chiếc 11 1 Đèn báo pha (đỏ,vàng, xanh) Chiếc 12 3 Đèn báo trạng thái Chiếc 13 3 Dây đơn mềm đen 14 m 3 Dây đơn mềm đỏ 15 m 6 Dây đơn mềm 16 màu đen m 3 Dây đơn mềm màu đỏ 17 m 3 Dây đơn mềm 18 màu vàng m 3 Dây đơn mềm 19 vàng m 3 Dây đơn mềm 20 vàng/xanh m 3 Gen ruột gà 21 m 0.5 Lạt buộc Chiếc 20 22 23 Máng đi dây m 1,5m Nút ấn đơn (đỏ, Chiếc 24 xanh) 2 Cầu chỉnh lưu Chiếc 25 1 Rơ le nhiệt Chiếc 26 1 27 Thanh cài m 1,5
  7. Tủ điện (sơn tĩnh điện) Chiếc 28 1 Máy biến áp Chiếc 29 1 Rơ le thời gian Chiếc 30 1 Quả 31 Pin 1 Lọ 32 Keo dính 1 2. Dụng cụ. TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ TT SL GHI CHÚ Máy khoan điện cầm tay 1 Cái 1 Máy vặn vít dùng pin 2 Cái 1 Đồng hồ VOM 3 Cái 1 Kìm điện các loại Bộ 4 1 Đồng hồ mê ga ôm ( MΩ ) 5 Cái 1 Kìm bấm đầu cốt 6 Cái 1 Kìm tuốt dây điện 7 Cái 1 Tuốc nơ vit các loại Bộ 8 1 Cưa sắt 9 Cái 1 Bút thử điện 10 Cái 1 Thước ni vô , thước các loại Bộ 11 1 Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều kiện cụ thể của từng trường. D/ PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. Thang 1. Chức năng (35 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm Kiểm tra bộ dây ĐC Đúng cực tính 1 10 Đóng áptômát cấp 2 Đèn báo pha sáng 5 nguồn cho mạch ĐC Khởi động, đèn Đ1 Ấn nút mở máy M 3 5 sáng ĐC dừng, mạch hãm làm Ấn nút dừng máy D việc, sau 1s, mạch mất 4 5 điện. Volt kế báo các giá trị điện 6 Thao tác CMV 5 áp theo điểm báo Tác động rơle nhiệt Mạch mất điện, ĐX sáng 7 3 Cắt áptômát cấp Mạch không hoạt động trở 8 2 nguồn, Đóng áptômát lạ i
  8. cấp nguồn trở lại cho mạch Tổng điểm Thang 3.Lắp đặt thiết bị (5 Điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm Song song với phương của Thanh cài, máng nhựa 1 2 panel và chắc chắn Thiết bị lắp đặt trên Chắc chắn, đúng theo bản 2 3 panel và cánh tủ vẽ Tổng điểm 4. Đi dây và đấu nối mạch (10 Thang Yêu cầu kỹ thuật điểm) điểm Đi dây và đấu nối Đúng sơ đồ, tiếp xúc tốt, 1 mạch động lực và điều 5 chắc chắn khiển Mạch điều khiển, Bó dây sóng, gọn gàng, 2 chiếu sáng, đo lường 5 chắc chắn, tiếp xúc tốt trên panel lên cánh tủ Tổng điểm Thang 5. An toàn (10 điểm) Yêu cầu kỹ thuật điểm Dụng cụ và đồ nghề Sử dụng đúng 1 2 Nơi làm việc Gọn gàng, ngăn nắp 2 2 Mạch điện đấu nối Mạch không chạm mát, 3 2 gọn gàng. ngắn mạch. Các điểm nối đất Chắc chắn, tiếp xúc tốt 4 2 An toàn cho người và 5 2 thiết bị. Tổng điểm Thang 6. Thời gian (10 Điểm) Yêu cầu kỹ thuật đ i ểm Đúng thời gian 1 10 Vượt ≤ 10 phút 2 8 Vượt ≤ 30 phút 3 4 Vượt > 30 phút 4 Không đánh giá Tổng điểm Thang điểm 70 Mô dun 3: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2