intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH14

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH14 sau đây. Tài liệu hữu ích cho sinh viên nghề Điện tử công nghiệp ôn thi tốt nghiệp. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điện tử công nghiệp - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐTCN-TH14

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 ( 2009 – 2012 ) NGHỀ: ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ  Mã đề thi: ĐTCN­TH 14
  2. Mô đun 1: VẼ SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ VÀ MẠCH IN PCB TRÊN MÁY TÍNH GIỚI THIỆU. Phần thi này nhằm mục đích đánh giá kỹ năng của thí sinh về năng lực   vẽ, thiết kế mạch điện tử. Thí sinh phải thiết kế sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB trên máy tính sử  dụng công cụ thiết kế mạch điện tử trên máy tính theo bản vẽ và hướng dẫn   đã cho. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: Thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Từ  sơ  đồ  đã cho thí sinh dùng phần mềm thiết kế  mạch trên máy tính  +12V 100uF/1 6V 47 3.58MHz 470 1M 104 4.43MHz N4 33 33 3.3K 3.3K 3.3K 22K 470 103 400V 100K APC VR10K 1uF/50V 15K 10K FF 390 B-Y 22K 19 18 16 15 14 13 17 12 22 21 20 2.2K AN5625N 390 G-Y TINT 15K 390 R-Y 2.2K 10 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 COL D> 100K 1uF/50V 10K 103 1uF/50V D5.6V GND 103 400V 6.8K 15K 102 221 101 L02 221 220 DTS DL701AII 103 22K VR2K 100 L01 470 560 1K C1815 6.8K 33 103 400V 1K 221 VID N3 vẽ sơ đồ nguyên lý và mạch in PCB.
  3. 3. Mô tả công việc Thí sinh phải vẽ mạch theo sơ đồ đã cho trên máy tính (Nội dung này  kiểm tra trực tiếp trên máy tính, lưu kết quả dạng bản mềm hoặc bản cứng). Mạch in có kích thước 8cmx6cm, độ rộng đường nguồn là 0.7mm, độ  rộng đường tín hiệu là 0.4mm. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm tối  Điểm thực tế đa 1 Đúng loại và kích thước linh kiện 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 2 Kết nối đúng 4 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 3 Ghi đúng các ký hiệu/ giá trị 2 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 4 Đảm bảo đủ số linh kiện theo sơ  2 đồ Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 5 Kích thước mạch in, đường mạch 3 Đúng kích thước mạch in 1 Đúng kích thước đường nguồn  1 cung cấp Đúng kích thước đường tín hiệu 1 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 6 Sắp xếp linh kiện trên mạch PCB 3 Mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết điểm  của tiêu chí này 7 An toàn 1 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,5
  4. An toàn cho người và thiết bị  0,5 8 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm  này khi nội dung mô đun này thực  2 hiện hoàn chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước  hoặc đúng thời gian quy định. 2 Quá giờ  0 Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá  10% thời gian quy định  M« ®un 2: L¾p r¸p m¹ch, ®iÒu chØnh, ®o lêng Vµ T×M LçI GIỚI THIỆU. Đề thi lắp ráp yêu cầu thí sinh lắp ráp mạch, điều chỉnh và tìm lỗi hoàn   thiện Kit 89C51 NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: +Sơ đồ nguyên lý Kit vi điều khiển 89C51
  5. VC C VC C D 1 U 1 D 2 40 J3 1 P 1 .0 1 3 9 A D 0 A D 0 R 3 0 D 3 P 1 .1 P 1 .0 P 0 .0 /A D 0 VC C 2 2 3 8 A D 1 A D 1 R 3 1 3 P 1 .2 3 P 1 .1 P 0 .1 /A D 1 3 7 A D 2 A D 2 R 3 2 D 4 4 P 1 .3 4 P 1 .2 P 0 .2 /A D 2 3 6 A D 3 A D 3 R 3 3 5 P 1 .4 5 P 1 .3 P 0 .3 /A D 3 3 5 A D 4 A D 4 R 3 4 6 P 1 .5 6 P 1 .4 P 0 .4 /A D 4 3 4 A D 5 A D 5 R 3 5 D 5 7 P 1 .6 7 P 1 .5 P 0 .5 /A D 5 3 3 A D 6 A D 6 R 3 6 8 P 1 .7 8 P 1 .6 P 0 .6 /A D 6 3 2 A D 7 A D 7 R 3 7 D 6 P 1 .7 P 0 .7 /A D 7 D 7 J4 1 P 3 .0 -R x D 1 0 2 1 A 8 1 J2 2 P 3 .1 -T x D 1 1 P 3 .0 /R XD P 2 .0 /A 8 2 2 A 9 2 D 8 3 P 3 .2 1 2 P 3 .1 /T XD P 2 .1 /A 9 2 3 A 1 0 3 4 P 3 .3 1 3 P 3 .2 /IN T 0 P 2 .2 /A 1 0 2 4 A 1 1 4 5 P 3 .4 1 4 P 3 .3 /IN T 1 P 2 .3 /A 1 1 2 5 A 1 2 5 6 P 3 .5 1 5 P 3 .4 /T 0 P 2 .4 /A 1 2 2 6 A 1 3 6 7 P 3 .6 1 6 P 3 .5 /T 1 P 2 .5 /A 1 3 2 7 A 1 4 7 8 P 3 .7 1 7 P 3 .6 /W R P 2 .6 /A 1 4 2 8 A 1 5 8 P 3 .7 /R D P 2 .7 /A 1 5 VC C C 1 XTA L1 XTA L1 19 XTA L2 XTA L2 18 XTA L1 Y 1 XTA L2 30 ALE C 2 A L E /P R O G PSEN VC C 31 29 R 1 R ST 9 E A /V P P PSEN C 3 R ST A T89C 51 G N D R ST 2 SW 1 1 20 R 2 3 4 +Board mạch đồng:
  6. + Các linh kiện dùng để lắp ráp “Kit vi điều khiển 89C51 ” ( được cung  cấp theo sơ  đồ  nguyên lý, IC vi điều khiển đã được nạp chương trình điều   khiển LED đơn ) Thí sinh kiểm tra linh kiện được phát, thí sinh được phép đề  nghị  thay  đổi linh kiện hư  hỏng, không đúng giá trị  hoặc thiếu trong vòng 15 phút đầu  của thời gian thi mô  đun này.                                     Sau khi lắp ráp xong, thí sinh tiến hành hiệu chỉnh, đo lường, khắc phục  lỗi (nếu có) và kiểm tra chức năng của mạch trước khi báo cáo cho các giáo  viên chấm thi. Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề  thi  3. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra và gắn các linh kiện lên board và tiến hành hàn các linh kiện. b/ Sau khi hàn xong dùng VOM ở thang đo Ohm kiểm tra thông mạch  c/ Cấp nguồn 5V cho mạch điện khi đã an toàn  d/ Dùng đồng hồ VOM để thang đo điện áp DC đo và hiệu chỉnh tại các chân  30,31,40 e/ Kiểm tra mạch dao động
  7. f/ Kiểm tra mạch Reset g/ Khảo sát tín hiệu ngõ ra tại các Port  h/ Đo các dạng sóng tại một số điểm đo do các giám thị chỉ định trong đề thi  THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế 1 Chức năng của mạch. 12 Cấp nguồn, mạch sẵn sàng 5 Cấp tín hiệu ra ở các Port đúng yêu cầu  5 Mạch dao động, Reset hoạt động đúng yêu cầu 2 2 Ráp và hàn linh kiện. 4 Tất cả các linh kiện đúng theo sơ đồ 1 Mối hàn bóng đều 1 Mối hàn chắc chắn 1 Các linh kiện chắc, thẳng 1 3 Đo được các tín hiệu tại các chân 4 Tín hiệu tại các chân 30,31,40 2 Tại chân 18,19 1 Tại chân 9 1 4 Tìm lỗi và sử dụng thiết bị đo 4 Đo kiểm tra được dạng sóng 2 Khắc phục được lỗi xảy ra ( nếu có ) 2 5 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6 Kiểm tra được các điểm nối đất  0,6 An toàn cho người và thiết bị  0,6 6 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội  3 dung mô đun này thực hiện hoàn chỉnh ) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng  3 thời gian quy định. Quá giờ 0 Tổng điểm 30 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn
  8. ­ Quá  10% thời gian quy định   
  9. Mô đun 3: LẬP TRÌNH ĐIỀU KHIỂN. GIỚI THIỆU. Đề thi Thiết kế phần mềm yêu cầu thí sinh viết chương trình để vận  hành yêu cầu công nghệ: “Công nghệ điều khiển hệ thống cầu trục  như  (hình 1) ”. NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 2 giờ. 2. Nhiệm vụ. Viết chương trình để  vận hành mạch “điều khiển cầu trục theo yêu cầu kỹ  thuật dưới đây” mô tả theo yêu cầu kỹ thuật trên hình 1. Nhiệm vụ được hoàn thành khi: 1.  Hệ thống được kết nối chính xác thông qua mô hình đảm bảo yêu cầu  (Dựa theo đánh giá sử dụng mô hình) 2. Chương trình đúng cho hoạt động của bộ  PLC (Dựa trên đánh giá bộ  PLC) 3. Hệ thống thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật khác nhau. 3. Mô tả yêu cầu kỹ thuật. Công nghệ điều khiển hệ thống cầu trục như hình 1: Vị  trí ban đầu cầu trục đang  ở  A. Nhấn nút Start: Cầu trục đi xuống,   chạm B: dừng xuống, chờ 7s sau đi lên. Chạm A: dừng lên, đi sang phải.  Chạm C: dừng sang phải, đi xuống. Chạm D: dừng xuống, chờ 10s sau   đi lên. Chạm C: dừng lên, đi sang trái. Chạm A: dừng sang trái, chờ 10s   sau bắt đầu một chu trình mới.  Quá trình lặp lại 10 lần thì hệ thống dừng hoạt động mà không cần tác  động lên nút Stop. Nhấn nút Stop: Hệ thống dừng hoạt động.  A C Start B; trễ 7s D; trễ 10s Hình 1
  10. (Cã thÓ sö dông ®Çu vµo b»ng c«ng t¾c vµ ®Çu ra b»ng ®Ìn LED). 4. Phần trả lời của thí sinh. a/ Lưu đồ thuật toán điều khiển (thí sinh viết ra giấy). b/ Phần cổng vào ra ứng với các đầu vào ra của PLC (bảng Symbol Table) Ký hiệu Địa chỉ Chú thích c/ Viết chương trình (theo ngôn ngữ LAD) d/ Mô phỏng chương trình, chạy thử, sửa đổi (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) e/ Nạp vào PLC. (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) f/ Thuyết minh hoạt động của chương trình điều khiển đảm bảo đúng yêu  cầu công nghệ (thí sinh thuyết minh trên giấy) g/ Lưu chương trình, kết thúc (kiểm tra trực tiếp trên máy tính) THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế 1 Lưu đồ thuật toán 2 Lu ®å thuËt to¸n ®óng 2 Lu ®å thuËt to¸n sai 0 2 Phân cổng vào ra ứng với các đầu vào ra  1 của PLC Các đầu vào 0.5
  11. Các đầu ra 0.5 3 Ho¹t ®éng cña chương trình 8 Ho¹t ®éng ®óng 8 Kh«ng ho¹t ®éng hoÆc ho¹t ®éng sai 0 yªu cÇu 4 CÊu tróc cña ch¬ng tr×nh 2 Chương trình đơn giản 1 Lựa chọn các bit logic hợp lý 1 5 thuyết minh hoạt động của chương trình  2 điều khiển Thuyết minh đúng 2 Thuyết minh sai 0 6 Lưu chương trình, kết thúc 1 Đúng 1 Sai 0 7 An toàn 2 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0.5 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0.5 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0.5 An toàn cho người và thiết bị  0.5 8 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi  2 nội dung mô đun này thực hiện hoàn  chỉnh) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc  2 đúng thời gian quy định. Quá giờ 0 Tổng điểm 20 Lưu ý: Phần thi không được đánh giá khi. ­ Không đảm bảo an toàn ­ Quá 10% thời gian quy định    :   (30đ) (phần tự chọn, các trường tự ra đề)  Mô đun  4 ĐÁNH GIÁ ĐIỂM Nội dung thực hiện Điểm đánh  Điểm tối đa giá Mô đun 1 20 Mô đun 2 30 Mô đun 3 20
  12. Mô đun 4 (phần tự chọn) 30 Điểm tổng cộng 100 Điểm bài thi = Điểm đánh giá x 0,1 = .....................           .......   , ngày     tháng    năm 2011 Duyệt     Hội đồng thi tốt  Tiểu ban ra đề thi nghiệp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2