intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH19

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

33
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH19. Đề thi hữu ích đối với sinh viên nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí tham khảo học tập và ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH19

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ:  KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi:  KTML – ĐHKK ­ TH 19 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU  HÒA KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ  TÊN 1 Trần Phạm  Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Tuất trưởng Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Bắc 3 Đậu Thanh  Chuyên gia  Trường CĐN  Việt Hàn Hưng 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng  Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS  Hải  Phòng NGHỀ  KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi  Điểm đạt Phần A: Thay thế quạt máy điều hòa một phần tử. 35 Phần B: Nạp ga cho tủ lạnh trực tiếp 35 Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100
  2. Ghi chú: Phần A: (35 điểm)­ Thời gian: 90  phút Thay thế quạt máy điều hòa một phần tử. A/  MÔ TẢ KỸ THUẬT. 1. Mô tả kỹ thuật đề thi a.Cấu tạo: D CÊu t¹ o 2 3 1 11 9 C C 8 10 4 12 7 5 6 13 B A Nguyª n t¾c bè trÝthiÕt bÞcña m¸ y ®iÒu hoµ cöa sæ 1- Lèc; 2- dµn ng- ng; 3- phin; 4- èng mao; 5- dµn bay h¬i; 6- b¶ng ®iÒu khiÓn; 7- c¸ nh qu¹ t ly t©m; 8- b«n qu¹ t; 9- c¸ nh qu¹ t h- í ng trôc; 10- v¸ ch ng¨ n 2 bª n nãng l¹ nh; 11- b×nh d· n në tr- í c; 12- cöa chia giã lµm m¸ t lèc; 13- l- í i läc bôi. A,C- cöa hót giã vµo; D- cöa ra giã nãng; B- cöa ra giã m¸ t 2. Yêu cầu kỹ thuật. ­ Kiểm tra, đo đạt, xác định hư hỏng của quạt. ­ Tháo mạch điện ­ Tháo quạt theo qui trình ­ Lắp quạt mới, lắp điện đúng theo qui trình ­ Vận hành chạy thử.
  3. 3. Quy trình thực hiện bài thi: Thay thế quạt máy điều hòa một phần tử. B. DANH MỤC DỤNG CỤ, THIẾT BỊ 1. Danh mục dụng cụ: SỐ  GHI  STT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ LƯỢN CHÚ G 1 Kìm điện các loại Bộ 1 3 Kìm bấm cốt Cái 1 4 Kìm tuốt dây điện  Cái 1 5 Am per kìm Cái 1 6 Cale, mỏ lếch và dụng cụ  Bộ 1 cần thiết 2. Danh mục thiết bị, vật tư: QUI  C SỐ  ST ĐƠ GHI  TÊN THIẾT BỊ, VẬT TƯ Á N VỊ LƯỢNG CHÚ C H 1 CB  1 pha Cái 1 2 3 Máy điều hòa không khí 1 khối 1Hp Cái 1 4 Tụ điện  25 µ m 1 5 Dây 24/10 cadivi m 1 6 Đầu cốt cái 10 7 Quạt  cái 1 C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ. TT NỘI DUNG THANG ĐIỂM ĐIỂM  ĐIỂM  GHI  CHUẨN THỰC  CHÚ
  4. TẾ 01 Kiểm tra, đo đạt, xác định hư hỏng 10Điểm 02 Tháo mạch điện, tháo quạt 5 Điểm 03 Thay quạt mới, lắp mạch điện và hoàn  10 Điểm thiện 04 An toàn lao động 5 Điểm 05 Mỹ thuật 5 Điểm 9 Hoàn thành chậm so với thời gian qui định: 1  ­2,5điểm 10 phút Hoàn thành chậm so với thời gian qui định: trên  Loại 30 phút TỔNG ĐIỂM: 35 ĐIỂM PHẦN B: (35 điểm)­ Thời gian: 90  phút NỘI DUNG:  Nạp ga cho tủ lạnh trực tiếp GIỚI THIỆU. Đề thi yêu cầu thí sinh  nạp ga tủ lạnh trực tiếp hoàn thiện  NỘI DUNG CÔNG VIỆC. 1. Thời gian: thí sinh thực hiện nội dung này trong thời gian 3 giờ  2. Nhiệm vụ. Thí sinh sẽ nhận được: + Dụng  cụ  gia công, thiết  bị  tủ lạnh trực tiếp Thí sinh kiểm tra phụ  kiện được phát, thí sinh được phép đề  ghị  thay đổi phụ  kiện hư  hỏng, không đúng giá trị  hoặc thiếu trong vòng 15   phút đầu của thời gian thi mô  đun này. Sau khi hàn  nối ống , nạp ga, thí sinh tiến hành kiểm tra, hiệu chỉnh  và vận hành cho hệ thống làm việc trước khi đệ  trình cho các giáo viên  chấm thi. 3. Danh mục vật tư, thiết bị.
  5. STT Tên thiết bị Số lượng Đơn vị 1 ô xy để hàn 0,5 Kg 2 Gas để hàn 0,5 Kg 3 Gas lạnh 0,5 Kg 4 Hàn the 0,05 Kg 5 ống đồng d=6mm 0,5 m 6 ống đồng d=8mm 0,5 m 7 Que hàn bạc 0,05 Kg 8 Tủ lạnh trực tiếp 1 Bộ  4. Danh mục dụng cụ STT TÊN DỤNG CỤ ĐƠN VỊ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ 1 Bộ loe ống Bộ 1 2 Dao cắt ống Bộ 1 3 Bộ máy hàn hơi Bộ 1 4 Cưa sắt Cái 1 5 Giũa Cái 1 6 Đồng hồ nạp gas Cái 1 7 Máy hút chân không Cái 1 8 Kìm nhọn Cái 1 9 Đồng hồ vạn năng Cái  1 10 Am pe kìm Cái 1 11 Tuốc nơ vit các loại  Bộ 1 12 Bút thử điện  Cái 1 5. Hướng dẫn cho thí sinh. a/ Kiểm tra, xắp xếp  dụng cụ,  phụ  kiện và tiến hành gia công hàn nối  ống, các phụ kiện, thiết  bị tủ lạnh trực tiếp b/Tiến hành gia  công hàn nối ống c/ Thử  kín  mối  hàn 
  6. d/ Tiến hành hút chân không và nạp ga e/ Kiểm tra  lượng ga đạt yêu cầu kỹ thuật g/ Cấp nguồn cho hệ thống làm việc khi đã an toàn. h/ Kiểm tra các thông số kỹ thuật đạt yêu cầu. THANG ĐIỂM TT Tiêu chí chấm Điểm  Điểm  tối đa thực tế 1 Chức năng của hệ thống. 8 Cấp nguồn, Hệ thống sẵn sàng 2 Hệ thống hoạt động đúng yêu cầu 6 2 Lắp ráp các phụ kiện. 13 Tất cả các phụ kiện đúng theo sơ đồ  2 Gia công hàn nối ống 3 H út ch ân không cho Hệ thống 4 N ạp ga cho hệ thống 4 3 Đo được các thông số kỹ thuật 8 Lượng ga nạp theo đúng tiêu chuẩn 8 Dòng khởi động  4 Dòng khởi làm việc 4 4 An toàn 3 Trang bị đầy đủ bảo hộ 0,6 Sử dụng đúng các dụng cụ và đồ nghề 0,6 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 0,6 Có các điểm nối đất 0,6 An toàn cho người và thiết bị  0,6 5 Thời gian (chỉ đánh giá phần điểm này khi nội dung mô  3 đun này thực hiện hoàn chỉnh ) Đảm bảo an toàn, hoàn thành trước hoặc đúng thời gian  3 quy định. Quá giờ 0 Tổng điểm 35 Lưu ý: Phần thi đạt yêu cầu khi. ­ Đảm bảo an toàn ­ Không quá 10% thời gian quy định 
  7. Phần C: (30 điểm – thời gian:90 phút ­ phần tự chọn do các trường ra  đề). ....................,ngày .........tháng........năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2