intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp Tin học ứng dụng trình độ B khóa 82 năm 2009 - Sở GD&ĐT Phú Yên (Thực hành Access - đề 1)

Chia sẻ: Tran Binh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

201
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo đề thi tốt nghiệp Tin học ứng dụng trình độ B phần thực hành Access khóa 82 năm 2009 của Sở GD&ĐT Phú Yên giúp các bạn tổng hợp kiến thức căn bản và ứng dụng chương trình MicroSoft Access.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp Tin học ứng dụng trình độ B khóa 82 năm 2009 - Sở GD&ĐT Phú Yên (Thực hành Access - đề 1)

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TN TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B ĐỀ THI CHÍNH THỨC Khóa thi: 82 – Ngày 11/01/2009 ĐỀ SỐ 01 Đề thi Thực hành Access ( 90 phút) Câu I: (3,0 điểm) Thí sinh dùng chương trình MicroSoft Access tạo CSDL với tên tập tin là số báo danh của thí sinh; Tạo các bảng dữ liệu sau theo đúng các yêu cầu cho trong từng bảng, nhập đủ dữ liệu mẫu, sau đó Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng đã cho. 1/-Tạo Table TBL_DMHANG ( Danh mục hàng) FieldName DataType Fieldsize Description MaHang Text 2 Mã Hàng, khóa chính TenHang Text 30 Tên Hàng Donvt Text 10 Đơn vị tính Dongia Number Single Đơn giá Nhập dữ liệu theo mẫu sau: MaHang TenHang Donvt Dongia 01 Coca Cola Thùng 120000 02 Pepsi Cola Thùng 118000 03 Sữa đậu nành Thùng 100000 04 Bia Heineken Thùng 220000 05 Bia Tiger Thùng 210000 06 Bia Sài Gòn Thùng 190000 2/- Tạo Table TBL_DMDL ( Danh mục đại lý) Field Name DataType Fieldsize Deseription Madaily Text 2 Mã đại lý, khóa chính Tendaily Text 30 Tên đại lý Diachi Text 50 Địa chỉ Dienthoai Text 7 Điện Thoại Nhập dữ liệu theo mẫu sau: Madaily Tendaily Diachi DienThoai 01 Vạn Hoa 25 Nguyễn Trãi , phường 5, TP HCM 3834122 02 Vạn Đạt 11 Phạm Hồng Thái, Cần Thơ 3825335 03 Hồng Anh 144 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú yên 3863121 3/-Tạo Table TBL_DMKHACHHANG (Danh mục khách hàng) FieldName DataType Fieldsize Format Desceription MaKH Text 5 Mã Khách Hàng, khóa chính Holot Text 25 Họ lót Ten Text 8 Tên Phai Text 3 Giới tính Ngaysinh Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh Madaily Text 2 Mã đại lý, tham chiếu từ trường cùng tên ở bảng Danh mục đại lý Mahang Text 2 Mã hàng, tham chiếu từ trường cùng tên ở bảng Danh mục hàng Soluongmua Number Long integer Số lượng mua Nhập dữ liệu theo mẫu sau: Đề thực hành số 1 – Khóa 82 Trang 1/2
  2. Soluong MaKH Holot Ten Phai Ngaysinh Madaily Mahang mua 00001 Nguyễn Thanh Toàn Nam 12/04/1977 01 01 50 00002 Nguyễn Thái Huân Nam 25/05/1987 02 02 20 00003 Trần Hồng Hiệp Nữ 16/03/1977 01 04 15 00004 Nguyễn Hoàng Lang Nam 11/02/1975 03 05 17 00005 Dương Thị Hồng Nữ 15/04/1975 02 01 14 00006 Phan Văn Thạnh Nam 18/06/1983 01 02 35 00007 Đặng Văn Thế Nam 26/03/1983 03 02 60 Biết Thành tiền = Soluongmua * Dongia. Câu II: (4,0 điểm) Hãy thiết kế các truy vấn sau: 1/- (1,5 điểm) Hiển thị thông tin mua hàng của khách hàng gồm: Mã khách hàng, Họ và tên, Mã hàng, Tên hàng, Tên đại lý, số lượng mua, đơn giá, thành tiền (Họ và tên được ghép từ trường Holot và ten). Với điều kiện Mã đại lý được nhập từ bàn phím lúc thi hành Query. Đặt tên truy vấn là Cau 2-1 2/- (0,75 điểm) Query để cho biết tổng số tiền bán được của mặt hàng CoCa Cola. Thông tin hiển thị gồm: Tên hàng, Tổng tiền. Đặt tên truy vấn là Cau 2-2. 3/- (0,75 điểm) Query để trích lọc ra một bảng mới đặt tên là BANG TRICH dữ liệu nguồn được trích lấy từ bảng Danh mục hàng (TBL_DMKHACHHANG), gồm những khách hàng mua hàng có mã hàng được nhập từ bàn phím khi thực hiện Query. Đặt tên truy vấn là Cau 2-3 4/- (1,0 điểm) Query tham khảo chéo để thống kê tổng số lượng hàng bán theo từng tên mặt hàng và từng đại lý. Đặt tên truy vấn là Cau 2-4 Câu III: (1,5 điểm) Hãy thiết kế Form dùng để nhập dữ liệu cho bảng danh mục khách hàng. Trong Form này Anh (chị) hãy thực hiện các thao tác sau : Ở phần Form header thêm tiêu đề “MÀN HÌNH NHẬP KHÁCH HÀNG” + Tạo các Textbox để nhập dữ liệu cho các trường. + Tạo Combo Box cho trường: Madaily, Mahang (dữ liệu tham chiếu như đã cho ở các bảng trên) + Tạo các nút điều khiển (Command Button) - Thêm : Cho phép nhập thêm mẫu tin mới. - Đóng : Cho phép đóng Form. - Tới : Cho phép di chuyển đến mẫu tin kế tiếp. - Điều chỉnh Font tiếng việt cho tất cả các ô điều khiển. Sau đó đặt tên Form là NHAP KHACH HANG Câu IV: (1,5 điểm) Dùng Form để thiết kế một màn hình Giao Diện gồm Label và các nút lệnh điều khiển sau: Nhãn (Label) : CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÍ HÀNG HOÁ Nút lệnh NHẬP KHÁCH HÀNG dùng mở Form NHAP KHACH HANG Nút lệnh TẠO BẢNG MỚI thực hiện truy vấn Cau2-3 Nút lệnh THÔNG TIN KHÁCH HÀNG dùng mở Query Cau2-1 Nút lệnh THOÁT dùng để thoát khỏi Access về Windows __Hết__ Đề thực hành số 1 – Khóa 82 Trang 2/2
  3. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI TN TIN HỌC ỨNG DỤNG TRÌNH ĐỘ B ĐÁP ÁN & HD CHẤM THI Khóa thi: 82 – Ngày 11/01/2009 ĐỀ SỐ 01 Đề thi Thực hành Access CÂU I: (3,0 điểm) Tạo đúng đầy đủ yêu cầu các bảng và thiết lập đúng quan hệ 3,0 điểm CÂU II: (4,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Họ và tên: [Holot] & “ “ & [ten] 1,0 Thành tiền: [Dongia]*[Soluongmua] điểm - Đúng các trường 0,5 - Điều kiện Trường Madaily: Like [Nhập mã đại lý] hoặc là : = [Nhập mã đại lý] điểm Câu 2: (0,75 điểm) Tạo đúng Query thống kê (hình vẽ) - Đúng các trường 0,50 điểm - Đúng điều kiện 0,25 điểm Đáp án & HD chấm đề thực hành số 1 Trang 1
  4. Câu 3: (0,75 điểm) - Tạo đúng dạng Make table Query . 0,50 điểm - Điều kiện: Like [Nhập mã hàng] hoặc = [Nhập mã hàng] 0,25 điểm Câu 4: (1,0 điểm) - Tạo đúng Crosstab Query - Chọn 1 trường làm RowHeading, trường còn lại làm ColumnHeading từ 2 trường: 1,0 điểm Tendaily (hoặc Madaily) và Tenhang - Chọn trường: Soluongmua làm cột Value - Chọn phép toán thống kê: Sum cho cột Soluongmua CÂU III (1,5 điểm) - Tạo đúng Form theo mẫu đây đủ các trường cho 1,0 điểm - Các nút lệnh thực hiện được chức năng: cho 0,5 điểm CÂU IV (1,5 điểm) Tạo đúng form và các nút chức năng thực hiện đúng yêu cầu. Cho 1,5 điểm; Nếu chỉ đúng giao diện mà các nút lệnh không thực hiện được thì cho 0,5 điểm. __Hết__ Đáp án & HD chấm đề thực hành số 1 Trang 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2