intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm Hóa - Có Đ.án

Chia sẻ: NGUYỄN BÁ CƯỜNG | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

174
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra sắp tới và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề thi trắc nghiệm môn Hóa học có đáp án sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm Hóa - Có Đ.án

  1. ĐỀ SỐ 1 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM - MÔN HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh:...................................................lớp:.................................................... Số câu đúng:..............................Điểm:...................... Câu 1: Cho hỗn hợp A gồm Al, Fe vào dung dịch B có chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch C; Cho dung dịch NaOH dư vào C được kết tủa D gồm hai hiđroxit kim loại. Trong dung dịch C có chứa: A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2. B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2. C. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3. D. Al(NO3)3 và Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2. Câu 2: Cho các chất: CH3CH2OH (1), H2O (2), CH3COOH (3), C6H5OH (4), HCl (5). Thứ tự tăng dần tính linh động của nguyên tử hiđro trong các chất là A. (4), (1), (2), (5), (3). B. (1), (2), (4), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (1), (4), (5), (3). Câu 3: Cho các chất sau: FeO, Fe2O3, HI, SO2, SiO2, CrCl2, FeCl3, Br2. Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 4: Khử hoàn toàn 4,8 gam oxit của một kim loại ở nhiệt độ cao, cần dùng 2,016 lít khí hiđro (ở đktc). Công thức phân tử của oxit đã dùng là A. FeO B. Fe3O4 C. CuO D. Fe2O3 Câu 5: Hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và 2 este no, đơn chức mạch hở. Để phản ứng hết với a gam X cần 400ml dung dịch NaOH 0,75M. Còn đốt cháy hoàn toàn a gam X thì thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Giá trị của a là: A. 14,8 gam. B. 22,2 gam. C. 46,2 gam. D. 34,2 gam. Câu 6: Trong bình kín dung tích 5 lít không đổi chứa 12,8 gam SO2 và 3,2 gam oxi (có một ít xúc tác V2O5 thể tích không đáng kể) nung nóng. Sau khi tiến hành phản ứng oxi hóa SO2 đạt trạng thái cân bằng thì phần trăm thể tích oxi còn lại trong bình chiếm 20%. Hằng số cân bằng của phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3 tại điều kiện trên là: A. 50. B. 20. C. 100. D. 10. Câu 7: Lên men 45 gam đường glucozơ thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) bay ra và còn hỗn hợp chất hữu cơ X gồm C2H5OH và glucozơ dư. Đốt cháy hoàn toàn X thì số mol CO2 thu được là A. 1,3 mol B. 1,15 mol C. 1,5 mol D. 1,2 mol Câu 8: Cho các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, KHSO4, Al2(SO4)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên, dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau thì sẽ cần tiến hành ít thí nghiệm nhất A. H2SO4 B. KOH C. quỳ tím D. Ba(OH)2 Câu 9: Hỗn hợp X chứa glixerol và một ancol no, đơn chức mạch hở Y. Cho 20,3 gam X tác dụng với Na dư thu được 5,04 lít H2 (đktc). Mặt khác 8,12 gam X hoà tan vừa hết 1,96 gam Cu(OH)2. Công thức phân tử của Y và thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là A. C3H8O và 77,34% B. C5H12O và 65,94% C. C4H10O và 54,68% D. C2H6O và 81,87% Câu 10: Cho 4,291 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al2O3 và CuO tác dụng vừa đủ với 179 ml dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là A. 9,1415 gam B. 9,2135 gam C. 9,5125 gam D. 9,3545 gam Câu 11: Trong các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, CH3COONa, HCOOC2H5, CH3OH. Số chất từ đó điều chế trực tiếp được CH3COOH (bằng một phản ứng) là A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 12: Hóa chất để phân biệt 3 cốc chứa: nước nguyên chất, nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 B. HCl và Na2CO3 C. Na2CO3 và Na3PO4 D. Na3PO4 Câu 13: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ chứa C; H; O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B, để trung hoà dung dịch KOH dư trong B cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 14,86 gam B. 16,64 gam C. 13,04 gam D. 13,76 gam 1
  2. Câu 14: Để phân biệt 2 dung dịch AlCl3 và ZnSO4 có thể dùng bao nhiêu dung dịch trong số các dung dịch sau: dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, dung dịch NH3, dung dịch BaCl2, dung dịch Na2S A. 2 dung dịch B. 3 dung dịch C. 4 dung dịch D. cả 5 dung dịch Câu 15: Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe , Mn, Mn , Fe . Nguyên tử và ion có cùng số electron độc 2+ 2+ 3+ thân là A. Cr và Mn B. Mn2+, Cr, Fe3+ C. Mn, Mn2+ và Fe3+ D. Cr và Fe2+ Câu 16: Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp tripeptit mạch hở. Giá trị của m là A. 22,10 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 18,5 gam Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit (chứa một nhóm -COOH và một nhóm -NH2) có chứa (n – 1) liên kết peptit C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit Câu 18: Điện phân có màng ngăn 200 gam dung dịch X chứa KCl và NaCl đến khi tỉ khối khí ở anôt bắt đầu giảm thì dừng lại. Trung hòa dung dịch sau điện phân cần 200 ml dung dịch H 2SO4 0,5M, cô cạn dung dịch thu được 15,8 gam muối khan. Nồng độ phần trăm mỗi muối có trong dung dịch X lần lượt là A. 18,625% và 14,625% B. 7,5% và 5,85 % C. 3,725% và 2,925% D. 37,25% và 29,25% Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một axit no, đa chức mạch hở thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Cho 0,2 mol axit trên tác dụng với ancol etylic dư có xúc tác H2SO4 đặc. Tính khối lượng este thu được (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%). A. 40,4 gam B. 37,5 gam C. 28,6 gam D. 34,7 gam Câu 20: Nung 39,3 gam Na2Cr2O7, sau một thời gian thu được 34,5 gam chất rắn. Phần trăm của Na2Cr2O7 đã bị nhiệt phân là A. 33,33% B. 66,67% C. 55% D. 45% Câu 21: Cho 0,1 mol chất X (CTPT C2H8O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh quỳ ẩm và dung dịchY (chỉ chứa các chất vô cơ). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 8,5 gam B. 21,8 gam C. 5,7 gam D. 12,5 gam Câu 22: Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là A. C3H6 B. C4H6 C. C3H4 D. C4H8 Câu 23: Cho sơ đồ sau: B G Cao su Buna + NaOH A C D E Poli metyl acrylat Chất A trong sơ đồ trên là A. CH2=CHCOOC2H5 B. CH2=C(CH3)COOCH3 C. CH2=CHCOOC4H9 D. CH2=C(CH3)COOC2H5 Câu 24: Cặp ancol và amin có cùng bậc là A. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3 B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2 C. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH D. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2 Câu 25: Cho Ba (dư) lần lượt vào các dung dịch sau: NaHCO3, CuSO4, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, MgCl2. Tổng số các chất kết tủa thu được là A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 2
  3. Câu 26: Cho các đồng phân anken mạch nhánh của C5H10 hợp nước (xúc tác H+). Số sản phẩm hữu cơ thu được là A. 6 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 27: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất có công thức (CH3)2CHCH(NH2)COOH A. axit α-amino isovaleric B. axit 2-amino-3-metyl butanoic C. Valin D. axit 2-metyl-3-amino butanoic Câu 28: Có bao nhiêu chất trong các chất sau làm quỳ tím chuyển màu xanh: phenol, natri phenolat, alanin, anilin, đimetyl amin, phenylamoni clorua, natri axetat. A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 29: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 35,9 gam B. 43,7 gam C. 100,5 gam D. 38,5 gam Câu 30: Hòa tan hỗn hợp Fe và FeCO3 trong dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 22,5. Hai khí đó là A. CO2 và NO2 B. CO2 và N2O C. NO2 và N2O D. NO và NO2 Câu 31: Nguyên liệu để điều chế axeton trong công nghiệp là A. isopropylbenzen B. propan – 2 – ol C. propan – 1 – ol D. propin Câu 32: Dãy các ion sắp xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+ B. Fe3+, Ag+, Fe2+, Cu2+, Al3+, Mg2+ C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+, Mg2+ D. Ag+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+, Mg2+ Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol bậc một, sau phản ứng thu được 6,16 gam CO2. Nếu oxi hoá 0,08 mol hỗn hợp 2 ancol trên bằng oxi, xúc tác Cu, đun nóng (giả sử hiệu suất 100%). Sau đó cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. m = 34,56 gam B. 17,28 gam < m < 34,56 gam C. m = 17,28 gam D. 21,6 gam ≤ m < 34,56 gam Câu 34: So sánh khối lượng Cu tham gia phản ứng trong hai trường hợp sau: - Hòa tan m1 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1,2M và H2SO4 0,3M - Hòa tan m2 gam Cu cần vừa đủ 200 ml dung dịch hỗn hợp NaNO3 1,2M và H2SO4 0,8M. Biết rằng cả 2 trường hợp sản phẩm khử đều là khí NO duy nhất. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị bằng A. m1 : m2 = 9 : 8 B. m1 : m2 = 8 : 9 C. m1 : m2 = 1 : 1 D. m1 : m2 = 10 : 9 Câu 35: Thủy phân hoàn toàn một chất béo bằng dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được 2,78 gam C15H31COONa; m2 gam C17H31COONa và m3 gam C17H35COONa. Giá trị của m2 và m3 lần lượt là A. 3,02 gam và 3,05 gam B. 6,04 gam và 6,12 gam C. 3,02 gam và 3,06 gam D. 3,05 gam và 3,09 gam Câu 36: Hòa tan 19,5 gam hỗn hợp gồm Na2O và Al2O3 trong nước thu được 500 ml dung dịch A trong suốt. Thêm dần dung dịch HCl 1M vào dung dịch A đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng lại thấy thể tích dung dịch HCl cần dùng là 100 ml. Phần trăm số mol mỗi chất trong A lần lượt là A. 45% và 55% B. 25% và 75% C. 30% và 70% D. 60 % và 40% Câu 37: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng hợp nước (xúc tác H+) thu được 12,9 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 6 ete khan. Giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%. Công thức phân tử của 2 olefin và giá trị của V là A. C2H4, C3H6, 5,60 lít B. C4H8, C5H10, 5,6 lít C. C2H4, C3H6, 4,48 lít D. C3H6, C4H8, 4,48 lít Câu 38: Trong số các dung dịch sau: K2CO3, KHCO3, Al2(SO4)3, FeCl3, Na2S, C6H5ONa, K2HPO3 số dung dịch có pH>7 là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 39: Điều khẳng định nào sau đây là đúng A. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka không đổi B. Pha loãng dung dịch axit yếu thì độ điện li α không đổi C. Pha loãng dung dịch axit yếu thì hằng số Ka giảm D. Pha loãng dung dịch axit yếu thì pH của dung dịch không đổi 3
  4. Câu 40: Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch nước brom dư, số gam brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể) A. 64 gam B. 112 gam C. 26,6 gam D. 90,6 gam Câu 41: Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta sử dụng các thuốc thử là A. quỳ tím, dung dịch brom B. dung dịch brom, quỳ tím C. dung dịch NaOH, dung dịch brom D. dung dịch HCl, quỳ tím Câu 42: Dung dịch nước của chất A làm xanh quì tím, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. A, B lần lượt là A. Na2CO3 ; FeCl3 B. NaOH ; K2SO4 C. KOH; FeCl3 D. K2CO3; Ba(NO3)2 Câu 43: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol vinylaxetilen và 0,4 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (có xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10. Nếu dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom thì khối lượng Brom tham gia phản ứng là A. 24 gam B. 0 gam (không phản ứng) C. 8 gam D. 16 gam Câu 44: Chia 23,6 gam hỗn hợp gồm HCHO và chất hữu cơ X là đồng đẳng của HCHO thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với H2 dư (t0C, xúc tác), sau phản ứng thu được 12,4 gam hỗn hợp ancol. Phần 2, cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 108 gam bạc. Công thức phân tử của X là A. CH3CHO B. (CHO)2 C. C2H5CHO D. C2H3CHO Câu 45: Hòa tan 20 gam muối sunfat ngậm nước của kim loại M (chưa rõ hóa trị) vào nước rồi đem điện phân hoàn toàn, thấy ở catot tách ra 5,12 gam kim loại, ở anot thoát ra 0,896 lit khí (ở đktc). Công thức của muối ngậm nước đó là A. Al2(SO4)3 B. CuSO4.5H2O C. CuSO4.3H2O D. FeSO4.7H2O Câu 46: Cần bao nhiêu tấn quặng hematit đỏ chứa 5% tạp chất để sản xuất 1 tấn gang có chứa 95% Fe (Biết rằng hiệu suất của quá trình luyện gang là 90%) A. 1,537 tấn B. 1,457 tấn C. 1,587 tấn D. 1,623 tấn Câu 47: Cho a gam hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch AgNO3 (dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54 gam chất rắn. Mặt khác cũng cho a gam hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung dịch CuSO4 (dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn có khối lượng (a + 0,5) gam. Giá trị của a là A. 15,5 gam B. 42,5 gam C. 33,7 gam D. 53,5 gam Câu 48: Cho V lít dung dịch A chứa đồng thời FeCl3 1M và Fe2(SO4)3 0,5M tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư, phản ứng kết thúc thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 69,2 gam so với tổng khối lượng của các dung dịch ban đầu. Giá trị của V là A. 0,2 lít. B. 0,24 lít. C. 0,237 lít. D. 0,336 lít. Câu 49: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là A. 21 kg B. 30 kg C. 42 kg D. 10 kg Câu 50: Oxi hoá ancol etylic bằng xúc tác men giấm, sau phản ứng thu được hỗn hợp X (giả sử không tạo ra anđehit). Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1, cho tác dụng với Na dư, thu được 6,272 lít H2 (đktc). Trung hoà phần 2 bằng dung dịch NaOH 2M thấy hết 120ml. Hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etylic là A. 42,86% B. 66,7% C. 85,7% D. 75% Cho: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Zn = 65; Ni = 59; Br = 80; Ba = 137; Pb = 207; P = 31; I = 127 và Cl = 35,5 ----------------------------------------------- ------------------------- HẾT ------------------------ Đáp án 4
  5. 1A 11B 21D 31A 41C 2B 12B 22C 32C 42D 3D 13D 23A 33D 43D 4D 14C 24A 34A 44C 5B 15C 25D 35C 45B 6C 16C 26D 36D 46C 7A 17B 27D 37A 47A 8D 18C 28B 38B 48A 9C 19A 29B 39A 49A 10B 20B 30A 40B 50D 5
  6. ĐỀ SỐ 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 MÔN HÓA Thời gian làm bài: 90 phút – Ngày thi: ........./........./.......... 1. Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là A. 108,107 gam. B. 103,178 gam. C.108,265 gam. D. 110,324 gam. 2. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là A. 5,97 gam. B. 7,14 gam. C. 4,95 gam. D. 3,875 gam. 3. Hợp chất X là chất khí ở điều kiện thường. X làm xanh qỳi tím tẩm ướt. Hãy cho biết X có thể là chất nào trong số các chất sau: NH3 (I); CH3NH2 (II); (CH3)2NH (III); (CH3)3N (IV); CH3CH2NH2 (V)? A. (I). B.(I); (II); (V). C. (I); (II); (III); (IV). D. (I); (II); (III); (IV); (V). 4. Cho các chất benzen (X), toluen (Y),nitrobenzen (Z), phenol (T) phản ứng với brom thì khả năng phản ứng xảy ra dễ dần theo trình tự nào sau đây? A. Z, X, Y, T. B. T, Z, X, Y. C. Z, T, X, Y. D. Y, Z, T, X. 5. Cho 1,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào cốc chứa 100ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn thu được 3,455 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là A. 0,25M. B. 0,27M. C. 0,36M. D. 0,5M. 6. Hãy cho biết những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra đôi khi cần xúc tác hay đun nóng. (2) Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng của của gốc phenyl đến nhóm –OH. (3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 nên khi sục khí CO2 dư vào dung dịch C6H5ONa sẽ thu được C6H5OH và Na2CO3. (4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ. A. (1); (2) ; (3). B. (1); (2). C. (1); (2); (3); (4). D. (2); (3). 7. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ? A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH. B. Phản ứng với CH3COOH theo tỉ lệ mol 1:5 để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH. C. tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH. D. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm – CHO. 8.Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm những lượng bằng nhau về số mol của mantozơ và saccarozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 17,1 gam. B. 34,2 gam. C. 36,0 gam. D. 68,4 gam. 6
  7. 9. Hòa tan hoàn toàn 10,08 gam một oxit kim loại cần dùng vừa hết 42 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 3M và H2SO4 1,5M. Oxit ban đầu có thể là A. FeO. B. MgO. C. CuO. D. Fe2O3. 10. Nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của x là A. 0,4 mol. B. 0,5 mol. C. 0,6 mol. D. 0,7 mol. 11. Dung dịch A có chứa Ba2+ (x mol);H+ (0,2 mol); Cl- (0,1 mol) và NO3- (0,4 mol). Cho từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đén khi lượng kết lớn nhất thấy tiêu tốn V lít dung dịch K2CO3.Giá trị của V là A. 150 ml. B. 400 ml. C. 200 ml. D. 250 ml. 12. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy % khối lượng KmnO4 đã bị nhiệt phân là A. 40%. B. 30%. C. 75%. D. 50%. 13. Số đồng phân có chứa vòng benzen của hợp chất C7H9N là A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. 14. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quì tím. Mặt khác X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch KmnO4. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là A. (NH4)2SO4. B. NH4HSO4. C. (NH4)2CO3. D. NH4HCO3. 15. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol no mạch hở thu được thể tích hơi nước gấp 1,5 lần thể tích CO2 đo ở cùng điều kiện. Số chất thỏa mãn tính chất của X là A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. 16. Cho sơ đồ điều chế phenol: Ancol propylic  propen  Y  phenol. Công thức của chất Y trong sơ đồ trên là A. C6H6. B. C6H5CH(CH3)2. C. C6H5CH2CH2CH3. D. C6H5CH3. 17. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 12,2 gam. D. 16,8 gam. 18. Trong số các chất có công thức phân tử C7H8O2 có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay nhiệt đoọ thường? A. 1 chất. B. 2 chất. B. 3 chất. D. 4 chất. 19. Cho 8,12 gam một oxit của một kim loại tác dụng hết với CO khi đốt nóng. Toàn bộ kim loại tạo ra phản ứng hết với dung dịch axit HCl thu được 2,352 lít H2 (đktc). Oxit kim loại đã dùng là A. ZnO. B. Fe3O4. C. FeO. D. Fe2O3. 20. Oxi hóa hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp axit tương ứng Y có tỉ khối so với X bằng 145/97. Thành phần % số mol của HCHO trong hỗn hợp đầu là A. 16,7 %. B. 22,7 %. C. 83,3 %. D. 50,2 %. 7
  8. 21. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. Công thức đúng của chất hữu cơ trên là A. HCOO – CHCl – CH2 – CH3. B. HCOO – CH2 – CHCl – CH3. C. CH3COO – CHCl – CH3. D. HCOO – CHCl – CH2 – CH3. 22. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 200 ml dung dịch KHCO3 1,5M thu được kết tủa X. Lọc kết tủa X đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 8,4 gam. B. 16,8 gam. C. 15,0 gam. D. 30,0 gam. 23. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào 100 ml dung dịch kali stearat 0,1M; sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 6,02 gam. B. 6,06 gam. C. 5,50 gam. D. 2,79 gam. 24. hai hợp chất X và Y là hai ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn của Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chát X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn tính chất của Y là A. 2 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. 25. Cho các phản ứng: Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+ Ag+ + Fe2+  Ag + Fe3+. Hãy sắp xếp ba cặp oxi hóa khử trong các phản ứng trên theo cách sắp xếp dãy hoạt động hóa học của kim loại A. Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+ < Ag+/ Ag. . B. Ag+/ Ag < Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+. C. Fe2+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu < Ag+/ Ag. D. Ag+/ Ag < Fe3+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu. 26. Dẫn H2S vừa đủ vào dung dịch có chứa 16,25 gam FeCl3 thu được kết tủa có khối lượng bằng A. 10,4 gam. B. 3,2 gam. C. 1,6 gam. D. 10,7 gam. 27. Hòa tan hết 20,8 gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 có cùng số mol bặng lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 16 gam. B. 69,9 gam. C. 85,9 gam. D. 91,3 gam. 28. Hợp chất X (chứa C, H, O) có khối lượng mol nhỏ thua 150 gam, trong đó oxi chiếm 32% khối lượng. Chất X không phản ứng với H2 khi có Ni xúc tác và đun nóng tới 1500C. Số hợp chất thỏa mãn tính chất của X là A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. 29. Cho các phản ứng (với các điều kiện cho kèm theo): 0 1) N2 + O2 500 2NO2 C (1) 0 2) 2N2 + 5O2   2N2O5 3000 C (2) 0 3) 6Li + N2 C  2Li3N 30  (3) 0 4) NaNO2 (bão hòa) + NH4Cl (bão hòa) t  N2 + NaCl + 2H2O (4) 8
  9. Các phản ứng đúng là A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (1),(3) và (4). 30. Thực hiện phản ứng trong bình kín có dung tích 500 ml với 1mol N2 , 4mol H2 và một ít xúc tác ( có thể tích không đáng kể). Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình bằng 0,8 lần áp suất ban đầu khi chưa xảy ra phản ứng ở cùng nhiệt độ. Hằng số cân bằng của phản ứng N2 +3H2 2NH3 xảy ra trong bình là A. 0,016. B. 0,032. C. 0,128. D. 0,80. 31. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X? A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 2 lít. D. 1,25 lít. 32. Tơ enang thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ tằm. D. tơ polieste. 33. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe3O4 và FeCO3 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít hỗn hợp X gồm hai khí (đktc) và dung dịch Y. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro bằng 22,6. Giá trị của m là A. 6,96 gam. B. 13,92 gam. C. 15,24 gam. D. 69,6 gam. 34. Cho hỗn hợp khí X gồm một anken và hiđro (trong đó hiđro chiếm 60% thể tích) đi qua ống sứ chứa Ni đun nóng, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng 3,02 gam và trong bình tạo ra 4 gam kết tủa. Thể tích khí X đo ở điều kiên tiêu chuẩn là A. 0,448 lít. B. 0,4032 lít. C. 1,12 lít. D. 0,672 lít. 35. Cho quì tím vào mỗi dung dịch sau: phèn chua; xo- đa; nước gia-ven; nước cường toan; nước oxi già. Số lượng dung dịch làm quì tím chuyển thành màu hồng (đỏ) là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 36. Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe3O4 và CuO đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho hấp thụ vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư thấy tạo ra 5 gam kết tủa. Khối lượng hỗn hợp hai oxit kim loại ban đầu là A. 3,12 gam. B. 3,92 gam. C. 3,22 gam. D. 4,20 gam. 37. Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe2O3 trong bình kín một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Al. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lit (đktc) khí No 9 là sản phảm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,81 gam. B. 1,62 gam. C. 3,24 gam. D. 0,27 gam. 38. Hợp chất X chỉ chứa một loại nhóm chức, cứ 1mol X phản ứng vừa hết với 2mol NaOH. Khi đốt cháy hoàn toàn a mol chất X càn dùng vừa hết b mol O2, sản phẩm chỉ gồm c mol CO2 và dmol H2O, trong đó c+0,5d-b=2a. Vậy X có thể thuộc loại A. điphenol. B. đieste hoặc điaxit. C. Este đơn chức của phenol. D. Cả A,B,C đều đúng. 39. Nguyên tử nguyên tố R có cấu hình có cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng là ns2np3 và có tổng 9
  10. số electron ở lớp vỏ ít hơn 30. Khi cho R phản ứng với clo tạo ra RCl3 hoặc RCl5. vậy R là A. N. B. P. C. Al. D. As. 40. Nhiệt phân hoàn toàn 25,2 gam amoni đicromat đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 13,6 gam. B. 15,2 gam. C. 20,0 gam. D. 43,6 gam. 41. Cho 21,6 gam chất X (C2H8O3N2) tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy quì tím tẩm ướt. Cô cạn dung dịch Y thì khối lượng chất rắn khan thu được là A. 11,4 gam. B. 25,0 gam. C. 30,0 gam. D. 21,8 gam. 42. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axít béo gồm C17H35COOH , C17H33COO và C17H31COOH thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu este 3 lần este? A. 9. B. 15. C. 12. D. 18. 43. Hãy cho biết ankađien CH3–CH = CH–CH = CH–CH3 có bao nhiêu đồng phân hình học cis- , tran- ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 44. Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hiđrocacbon X thu được tổng thể tích khí CO2 và hơi nước (đktc) là 15,68 lít. Vậy X có thể tạo ra số lượng dẫn xuất điclo là A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. 45. Chia hỗn hợp X gồm Cu và Fe thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, tạo ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho vào 200ml dung dịch FeCl3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy còn lại 12 gam chất rắn không tan. Cho phần 3 tác dụng hết với clo thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 28,4 gam. B. 38,9 gam. C. 40,4 gam. D. 46,0 gam. 46. Dung dịch CH3COOH 0,1M có pH=3. Độ điện li  của CH3COOH trong dung dịch đó bằng A. 0,001. B. 0,01. C. 0,1. D. 0,3. 47. Có 4 lọ hóa chất bị mát nhãn đựng riêng biệt 4 dung dịch không màu sau đây: NH4Cl, KCl, BaCl2 , K2CO3. Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ dung dịch trên? A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quì tím. 48. Hãy cho biết trong các phản ứng sau, khi lấy cùng số mol H2SO4 tác dụng hoàn toàn với mỗi chất thì phản ứng nào có lượng CuSO4 thu được là ít nhất? A. H2SO4 + CuO  B. H2SO4 + Cu(OH)2  C. H2SO4 + CuCO3  D. H2SO4 đặc + Cu  49. Trộn 18 gam axit axetic với 23 gam ancol etylic rồi đun nóng một thời gian. Sau khi để nguội hỗn hợp và tách riêng hết este thì được hỗn hợp lỏng X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được 6,72 lit H2 (đktc). Vậy số gam este tạo ra là A. 8,8 gam. B. 17,6 gam. C. 26,4 gam. D. 44 gam. 50. Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NH3 dư, sau đó lọc láy kết tủa, 10
  11. nung trong không khí đến khối lượng không không đổi thu được 16gam chất rắn. Cô cạn phần 2 thu được chất rắn khan Z. Đun nóng toàn bộ chất rắn Z với lượng dư H2SO4 đặc rồi dẫn khí và hơi đi qua bình đựng lượng dư P2O5, thì thể tích khí (đktc) còn lại đi qua bình đựng P2O5 là A. 11,648 lít. B. 9,408 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít. …………………Hết………….. Đáp án: 1.C 2.A 3.D 4.A 5.D 6.B 7.C 8.D 9.C 10.D 11.D 12.D 13.C 14.B 15.B 16.B 17.C 18.C 19.B 20.C 21.A 22.B 23.B 24.D 25. A 26.B 27.C 28.A 29.C 30.B 31.C 32.B 33.B 34.C 35.A 36.A 37.B 38.B 39.B 40.B 41.B 42.D 43.B 44.D 45.D 46.B 47.D 48.D 49.B 50.A 11
  12. Đề 3 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG (Đề thi có 05 trang) Môn thi: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44) 1. Trong các kiểu mạng tinh thể kim loại, kiểu mạng có cấu trúc kém đặc khít nhất là : A. lập phương tâm diện. B. lập phương tâm khối. C. lục phương (lăng trụ lục giác đều). D. lập phương tâm diện và lập phương tâm khối. 2. Dãy so sánh tính chất vật lí của kim loại nào dưới đây là KHÔNG đúng ? A. Khả năng dẫn điện và nhiệt của Ag > Cu > Au > Al > Fe B. Tỉ khối của Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nóng chảy của Hg < Al < W D. Tính cứng của Cs > Fe > Cr 3. Lần lượt cho từng kim loại Mg, Ag, Fe và Cu (có số mol bằng nhau), tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng. Khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích SO2 thoát ra ít nhất (trong cùng điều kiện) là từ kim loại : A. Mg B. Fe C. Cu D. Ag 4. Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng ? A. Các kim loại kiềm gồm H, Li, Na, K, Rb, Cs và Fr. B. Kim thoại kiềm thuộc PNC nhóm I (nhóm IA) trong bảng tuần hoàn. C. Các kim loại kiềm đều có cấu hình electron hóa trị là ns1. D. Trong hợp chất, kim loại kiềm có mức oxi hóa +1. 5. Điện phân nóng chảy muối clorua kim loại kiềm, thu được 0,896 L khí (đktc) và 3,12 g kim loại. Công thức muối là : A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl. 6. Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây KHÔNG đúng ? A. Dùng chế tạo dây dẫn điện. B. Dùng để tạo chất chiếu sáng. C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ. D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ôtô. 7. Cho các phản ứng mô tả các phương pháp khác nhau để làm mềm nước cứng (dùng M2+ thay cho Ca2+ và Mg2+) :   (1) M2+ + 2 HCO3 t MCO3 + H2O + CO2  (2) M2+ + HCO3 + OH–  MCO3 + H2O  (3) M2+ + CO3  MCO3 2  (4) 3M2+ + 2 PO3  M3(PO4)2 4  Phương pháp nào có thể áp dụng với nước có độ cứng tạm thời ? A. (1) B. (2) C. (1) và (2) D. (1), (2), (3) và (4) 8. Dung dịch của chất nào dưới đây làm quỳ tím đổi màu xanh ? A. kali sunfat B. phèn chua KAl(SO4)2.12H2O C. natri aluminat D. nhôm clorua 9. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 672 mL (đktc) khí N2 (không có sản phẩm khử nào khác). Giá trị m bằng : A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 1,35 gam D. 2,70 gam 10. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian quan sát thấy : A. thanh Fe có màu trắng hơi xám và dung dịch nhạt màu xanh. B. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt màu xanh. C. thanh Fe có màu trắng hơi xám và dung dịch có màu xanh. D. thanh Fe có màu đỏ và dung dịch có màu xanh. 11. Nhận xét về tính chất hóa học của các hợp chất Fe (III) nào dưới đây là đúng (chỉ xét tính chất của nguyên tố Fe) ? Hợp chất Tính axit - bazơ Tính oxi hóa - khử 12
  13. A. Fe2O3 Axit Chỉ có tính oxi hóa B. Fe(OH)3 Bazơ Chỉ có tính khử C. FeCl3 Trung tính Vừa oxi hóa vừa khử D. Fe2(SO4)3 Axit Chỉ có tính oxi hóa 12. Từ muối ăn KHÔNG thể trực tiếp điều chế chất, hoặc hỗn hợp chất nào dưới đây ? A. NaClO B. H2, Cl2 và NaOH C. Na và Cl2 D. Na2O2 13. Dưới đây là một số cách được đề nghị để pha loãng H2SO4 đặc : Cách pha loãng nào đảm bảo an toàn thí nghiệm ? A. Cách 1 B. Cách 2 C. Cách 3 D. Cách 1 và 2 14. Dẫn 6,72 L (đktc) hỗn hợp A gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 15,4 g. Công thức của hai anken là : A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C4H8 và C5H10 D. C5H10 và C6H12 15. Thổi hỗn hợp gồm 0,01 mol CH4, 0,02 mol C2H4 và 0,03 mol C2H2 lần lượt đi qua bình (1) chứa dung dịch AgNO3 trong NH3 dư; bình (2) chứa dung dịch Br2 dư. Độ tăng khối lượng của các bình lần lượt là : (1) (2) (1) (2) A. 0 gam 1,34 gam B. 0,78 gam 0,56 gam C. 0,16 gam 1,34 gam D. 0,78 gam 0,16 gam 16. Tính lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất 80%. A. 2,25 gam B. 1,44 gam C. 22,5 gam D. 14,4 gam 17. Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o ? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của rượu (ancol) etylic là 0,807 g/ml A.  4,7 lít B.  4,5 lít C.  4,3 lít D.  4,1 lít 18. Loại polime nào dưới đây không có nguồn gốc là xenlulozơ ? 1. Tơ visco B. Tơ đồng – amoniac C. Xenlulozơ triaxetat D. Tơ lapsan 19. Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau KHÔNG hợp lí ? a. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ. b. Do nhóm –NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-. c. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn. d. Với amin RNH2, gốc R– hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại. 20. Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là : A. glixin. B. alanin. C. phenylalanin. D. valin. 21. Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu KHÔNG đúng ? i. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. ii. Muối đinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính). iii. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan. iv. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon. 22. Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ? 1. amilozơ B. glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ 23. Hợp chất nào dưới đây KHÔNG thể tham gia phản ứng trùng hợp ? a. Axit -amino enantoic B. Caprolactam C. Metyl metacrylat D. Butađien-1,3 (Buta-1,3-đien) 24. Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa cấu tạo của ancol và tên gọi thông thường ? CTCT của ancol tên gọi CTCT của ancol tên gọi A. CH3CH2CH2CH2OH ancol t-butylic B. CH3 CH2 CH CH3 ancol s- OH butylic 13
  14. C. CH3 CH CH2OH ancol n-butylic D. OH ancol i- CH3 CH3 C CH3 butylic CH3 25. Có các rượu (ancol) CH3OH, CH3CH2OH, CH3CH(OH)CH3 và (CH3)3COH. Chất tham gia phản ứng este hóa với HCl dễ dàng nhất là : A. CH3OH B. CH3CH2OH C. CH3CH(OH)CH3 D. (CH3)3COH 26. Hiện tượng của thí nghiệm nào dưới đây được mô tả KHÔNG đúng ? A. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng. B. Cho quỳ tím vào dung dịch phenol, quỳ chuyển qua màu đỏ. C. Cho phenol vào dung dịch NaOH lúc đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất. D. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng. 27. Công thức nào dưới đây KHÔNG đúng ? dãy đồng công thức dãy đồng công thức đẳng đẳng A. ankanal CnH2n+1CHO B. ankenal CnH2n-1CHO C. ankanđial CnH2n-1(CHO)2 D. ankenđial CnH2n- 2(CHO)2 28. Cho 10 gam fomon tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thấy xuất hiện 54 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của dung dịch này bằng : A. 37,0%. B. 37,5%. C. 39,5%. D. 75,0%. 29. Phương trình hoá học biểu diễn phản ứng este hóa nào dưới đây được viết đúng ? O CH3 H2SO 4 A. CH3COOH + CH 3CH2OH C2H5 C + H2O O H2SO 4 O CH=CH 2 B. CH3COOH + CH 2=CHOH CH3 C + H2O O H2SO 4 C. (COOH) 2 + 2CH3CH2OH (COOC 2H5)2 + 2H2O H2SO 4 D. 2CH3COOH + C 2H4(OH) 2 CH3(COOC 2H4)2 + 2H2O 30. Phản ứng của cặp chất nào dưới đây tạo sản phẩm là muối và ancol ? A. CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat) + dung dịch NaOH t  360o C , 315atm B. C6H5Cl (phenyl clorua) + NaOH    C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + dung dịch NaOH t  D. HCOOCH2-CH=CH2 (anlyl fomiat) + dung dịch NaOH t  31. Chọn các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống trong định nghĩa : “Chất béo là trieste (este ba chức) của ..... (1) ..... và các ..... (2) .....”. (1) (2) (1) (2) A. glixerin axit béo B. etilenglicol axit béo (glixerol) (etylen glicol) B. glixerin axit cao no D. etilenglicol axit cao no (glixerol) (etylen glicol) 32. Nhiệt phân cùng số mol mỗi muối nitrat dưới đây, thì trường hợp nào sinh ra thể tích khí O 2 nhỏ nhất (trong cùng điều kiện) ? i. KNO3 B. Fe(NO3)2 C. Fe(NO3)3 D. AgNO3 33. Giải pháp nào dưới đây KHÔNG thể làm mềm nước có độ cứng tạm thời ? A. đun nóng B. thêm dung dịch NaOH C. thêm dung dịch Na3PO4 D. thêm dung dịch HCl 34. Trong phản ứng nào dưới đây, nước đóng vai trò chất oxi hóa ? t as A. C + 2H2O  CO2 + H2  B. Cl2 + H2O  2HCl + 1/2O2  14
  15. ® pdd C. H2O  H2 + 1/2O2  D. 2H2O ⇄ H3O+ + OH– 35. Hòa tan hỗn hợp gồm 16,0 gam Fe2O3 và 6,4 gam Cu bằng 300 mL dung dịch HCl 2M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thì khối lượng chất rắn chưa bị hòa tan bằng : A. 0,0 gam. B. 3,2 gam. C. 5,6 gam. D. 6,4 gam. 36. Để phân biệt bốn bình mất nhãn đựng riêng các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử (một cách trật tự) theo bốn cách dưới đây. Cách nào đúng ? A. dung dịch BaCl2, dung dịch Br2 và dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Ba(OH)2 và dung dịch Br2. C. quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2 và dung dịch Br2. D. dung dịch Br2, dung dịch BaCl2 và que đóm. 37. Thổi một hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2, H2O (hơi) và H2 lần lượt vào ống đựng lượng dư CuO nóng, bình chứa dung dịch nước vôi dư và bình chứa lượng dư dung dịch H2SO4 đặc. Khí ra khỏi bình chứa H2SO4 là : A. CO. B. N2. C. H2. D. H2O. 38. Đun nóng chất hữu cơ A với axit sunfuric đặc thì tạo ra sản phẩm, mà khi cho tác dụng với dung dịch NaOH thì tạo khí mùi khai. Còn nếu đốt cháy A, rồi hấp thụ sản phẩm vào dung dịch AgNO 3 thì thấy xuất hiện kết tủa trắng. Chất A này chắc chắn chứa các nguyên tố : A. N và Cl. B. C, N và Cl. C. C, H, N và Cl. D. C, H, O, N và Cl. 39. Đốt cháy hoàn toàn 200 mL hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 mL khí O2 (lấy dư). Sau phản ứng thể tích khí còn 1700 mL, sau khi qua dung dịch H2SO4 đặc còn 900 mL và sau khi qua KOH còn 100 mL. Xác định công thức phân tử của X, biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. A. C4H8O2 B. C3H8O C. C3H6O2 D. C4H8O 40. Số đồng phân cấu tạo của axit cacboxylic và este có cùng công thức C4H8O2 bằng : A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 41. Xét các phản ứng : Ni,t (1) CH3CHO + H2  CH3CH2OH  (2) CH3CHO + H2O ⇄ CH3CH(OH)2 2 Mn ,t (3) CH3CHO + O2   CH3COOH (4) CH3CHO + CH3OH ⇄ CH3CH(OH)OCH3 Phản ứng mà trong đó anđehit axetic đóng vai trò chất oxi hóa là : A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) Cl ,Fe,1:1 NaOH,t,p CO 42. Cho dãy chuyển hóa : Benzen  X  Y  Z 2   2  Z là hợp chất thơm có công thức : A. C6H5OH B. C6H5CO3H C. O2CC6H4ONa D. C6H5ONa 43. Để phân biệt các chất anilin, phenol và benzen, KHÔNG nên dùng các thuốc thử (theo trật tự) dưới đây : A. dung dịch NaOH, dung dịch Br2. B. dung dịch HCl, dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH, dung dịch HCl. D. dung dịch Br2, dung dịch NaCl. 44. Trong số các hợp chất FeO, Fe3O4, Fe2O3 và FeCO3, thì chất chỉ thể hiện một tính (hoặc tính khử, hoặc tính oxi hóa – chỉ xét vai trò của nguyên tố sắt) trong phản ứng oxi hóa - khử là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3. PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50) 45. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn toàn 0,01 mol CrCl3 thành CrO2 là : 4 A. 0,015 mol và 0,04 mol B. 0,030 mol và 0,16 mol A. 0,015 mol và 0,10 mol D. 0,030 mol và 0,14 mol 46. Hòa tan 10 gam đồng thau (hợp kim Cu-Zn; Cu chiếm 55% khối lượng; giả thiết không có tạp chất khác) vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí thu được (đktc) bằng : A. 1,55 lít. B. 1,89 lít. C. 1,93 lít. D. 3,47 lít.  47. Để khử hết lượng Au(CN)2 trong dung dịch, đã phải dùng đến 0,65 gam Zn. Lượng Au kim loại sinh ra từ phản ứng này bằng : A. 0,985 gam. B. 1,970 gam. C. 2,955 gam. D. 3,940 gam. 15
  16. 48. Cho Eo = – 0,76V, Eo = – 0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb Zn2 / Zn Pb2 / Pb A. + 0,63V B. – 0,63V C. – 0,89V D. + 0,89V 49. Thêm dung dịch Br2 lần lượt vào bốn mẫu thử chứa các dung dịch fructozơ, saccarozơ, mantozơ và dung dịch hồ tinh bột. Mẫu thử có khả năng làm nhạt màu dung dịch Br2 là : A. dung dịch fructozơ. B. dung dịch mantozơ. C. dung dịch saccarozơ. D. dung dịch hồ tinh bột. 50. Để phân biệt các dung dịch Al(NO3)3 và Zn(NO3)2, tốt nhất nên dùng thuốc thử : A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NH3. C. dung dịch HCl. D. dung dịch Ba(OH)2. Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56) 51. Trộn 100 mL dung dịch FeCl2 2 M với 100 mL dung dịch NaOH 2 M. Lọc tách kết tủa và nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Khối lượng của A bằng : a. 8 gam. B. 24 gam. C. 16 gam. D. 32 gam. 52. Cho 2,16 gam Al vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3 thu được dung dịch A và khí N2O (không có sản phẩm khử nào khác). Thêm dung dịch chứa 0,25 mol NaOH vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng : A. 3,90 gam. B. 4,68 gam. C. 5,46 gam. D. 6,24 gam. 53. Cho dãy điện hóa : Zn2 Fe2 Cu2 Fe3 Ag Zn Fe Cu Fe2+ Ag Phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây là không xảy ra ? A. Zn và AgNO3 B. Cu và Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 và AgNO3 D. Cu và Fe(NO3)2 54. Khi cho toluen tác dụng với Cl2 (as) thì thu được sản phẩm nào sau đây ? A. benzyl clorua B. o-metyltoluen C. p-metyltoluen D. m-metyltoluen 55. Xét một số nhóm thế trên vòng benzen : –CH3, –COOH, –OCH3, –NH2, – COCH3, –COOC2H5, –NO2, – Cl, và –SO3H. Trong số này, có bao nhiêu nhóm định hướng thế vào vị trí meta ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 56. Hệ số trùng hợp của loại polietilen có khối lượng mol phân tử 3000 g/mol bằng: A. 100 B. 107 C. 115 D. 125 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D D A C A D C D B D D A B B A A D D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C A B D B C B C D A B D A A A B B D D 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 A A D C A A D A B B A A D A C B 16
  17. Đề 4 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi: HÓA HỌC (Đề thi có 05 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN CHUNG: (44 câu – từ câu 1 đến câu 44) 57. Phát biểu nào dưới đây là không đúng ? A. Hợp kim là chất rắn thu được sau khi nung nóng chảy một hỗn hợp nhiều kim loại khác nhau hoặc hỗn hợp kim loại và phi kim. B. Hợp kim thường được cấu tạo bởi ba loại tinh thể là tinh thể hỗn hợp, tinh thể dung dịch rắn và tinh thể hợp chất hóa học. C. Liên kết kim loại hay gặp trong hợp kim tinh thể hỗn hợp hay dung dịch rắn, còn liên kết cộng hóa trị hay gặp trong tinh thể hợp chất hóa học. D. So với kim loại ban đầu, hợp kim thường dẫn điện và nhiệt tốt hơn; dẻo hơn và có nhiệt độ nóng chảy cao hơn. 58. Kim loại nào dưới đây có thể tan trong dung dịch HCl (khi không có mặt không khí) ? A. Sn B. Cu C. Ag D. Hg 59. Nhúng thanh Al trong dung dịch chứa 0,09 mol Cu(NO3)2 một thời gian (kim loại đồng sinh ra bám hết lên thanh nhôm). Khi số mol Cu(NO3)2 còn lại 0,03 mol thì thanh Al có khối lượng : A. giảm đi 1,08 gam. B. tăng lên 1,38 gam. C. tăng lên 2,76 gam. D. tăng lên 3,84 gam. 60. Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được : A. có màu xanh . B. có màu hồng. C. có màu trắng. D. không màu. 61. Khi so sánh với kim loại kiềm cùng chu kì, nhận xét nào về kim loại kiềm thổ dưới đây là đúng ? A. Độ cứng lớn hơn B. Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) thấp hơn C. Khối lượng riêng nhỏ hơn (nhẹ hơn) D. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp hơn 62. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 300 mL dung dịch Ca(OH)2 0,02M thì thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị của V là : A. 44,8 mL hoặc 89,6 ml. B. 224 ml. C. 44,8 ml hoặc 224 ml. D. 44,8 ml. 63. Mô tả nào dưới đây về tính chất vật lí của nhôm là không đúng ? A. Màu trắng bạc B. Là kim loại nhẹ C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng D. Dẫn điện và nhiệt tốt hơn Ag kim loại 64. Thêm HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol natri hidroxit và 0,1 mol natri aluminat. Khi kết tủa thu được là 0,08 mol thì số mol HCl đã dùng là : A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,26 mol D. 0,18 mol hoặc 0,26 mol 65. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % sắt đã bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là oxit sắt từ. A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9% 66. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng ? A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit chứa FeS2 67. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được bằng : A. 1,095 gam. B. 1,350 gam. C. 1,605 gam. D. 13,05 gam. 68. Dưới đây là hình vẽ minh họa quá trình điều chế và thu khí Cl2 trong phòng thí nghiệm : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Phản ứng xảy ra : 4HCl + MnO2  Cl2 + MnCl2 + 2H2O 17
  18. B. Bình chứa dung dịch NaCl được sử dụng để lọc bụi trong không khí. C. Bình chứa H2SO4 đặc hấp thụ hơi nước. D. Bông tẩm dung dịch NaOH ngăn khí Cl2 thoát ra ngoài. 69. Phản ứng nào dưới đây tạo sản phẩm là hai khí ? E. C + HNO3 (đặc) t  B. P + HNO3 (đặc) t  C. S + HNO3 (đặc)  t D. I2 + HNO3 (đặc) t  70. Cho ankan A tác dụng với brom có đun nóng, chỉ thu được 12,08 gam một dẫn xuất monobrom duy nhất. Để trung hòa hết HBr sinh ra cần vừa đúng 80ml dung dịch NaOH 1M. A có tên gọi : A. pentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. 2,2,3,3-tetrametylbutan 71. Thực hiện hai dãy chuyển hoá dưới đây : C6H6   H SO  ? Br / A HNO / 3  2 4  Fe 2 C6H6 CH /   ? Br / B 3  Cl AlCl  3  Fe 2 Biết rằng các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1 :1. Tên gọi của các sản phẩm A, B thu được lần lượt là : A. (A) m-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen B. (A) o-bromnitrobenzen và o-bromnitrobenzen; (B) m-bromtoluen C. (A) m-bromnitrobenzen : (B) m-bromtoluen D. (A) p-bromnitrobenzen; (B) o-bromtoluen và p-bromtoluen 72. Phát biểu nào dưới đây cha chính xác ? A. Không thể thủy phân monosaccarit. B. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai phân tử monosaccarit. C. Thủy phân polisaccarit chỉ tạo nhiều phân tử monosaccarit. D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit. 73. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ ? A. Tráng gương, tráng phích B. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic C. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực 74. Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozơ và mantozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 1,08 gam Ag kim loại. Số mol saccarozơ và mantozơ trong hỗn hợp lần lượt bằng : A. 0,005 mol và 0,015 mol B. 0,010 mol và 0,010 mol C. 0,015 mol và 0,005 mol D. 0 mol và 0,020 mol 75. Các hiện tượng nào sau đây được mô tả không chính xác ? A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ tím chuyển màu xanh. B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng". C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng. D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin xuất hiện màu xanh. 76. Cho α-amino axit mạch thẳng A có công thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam muối. A là : A. axit 2-aminopropanđioic. B. axit 2-aminobutanđioic. C. axit 2-aminopentanđioic. D. axit 2-aminohexanđioic. 77. Trong các protein dưới đây, protein nào tan trong nước ? A. Hemoglobin B. Keratin C. Fibroin D. Mizoin 78. Khi clo hóa nhựa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,17% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với bao nhiêu mắt xích PVC ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 79. Polime nào dưới đây cón có tên gọi “tơ nitron” hay “olon”, được dùng dệt vải may quần áo ấm ? A. Polimetacrylat B. Poliacrilonitrin C. Poli(vinyl clorua) D. Poliphenolfomanđehit 80. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C3H8O, C4H10O lần lượt bằng : B. 2, 4 B. 1, 3 C. 2, 3 D. 1, 4 81. Chất nào sau đây không nên sử dụng để làm khan ancol etylic ? A. CaO B. C2H5ONa C. H2SO4 đặc D. Mg(ClO4)2 82. Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử : A. quỳ tím, dung dịch brom. B. dung dịch NaOH, dung dịch brom. C. dung dịch brom, quỳ tím. D. dung dịch HCl, quỳ tím. 83. Anđehit fomic và anđehit axetic tan tốt trong nước là vì các chất này : A. phản ứng được với nước tạo sản phẩm là những chất dễ tan trong nước. B. là những phân tử có cấu tạo không phân cực. C. đều có cấu trúc hình học phân tử cồng kềnh. 18
  19. D. có khả năng tạo liên kết hiđro với nước, qua nguyên tử hiđro linh động của mỗi phân tử. 84. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa chất và ứng dụng chủ yếu của nó ? chất ứng dụng chất ứng dụng A. metanol sản xuất B. etanal sản xuất anđehit fomic poliphenolfomanđehit C. metanal sản xuất axit axetic D. propanon làm dung môi 85. Chất nào dưới đây không thể dùng để điều chế trực tiếp axit axetic ? A. CH3CH2OH B. CH3CHO C. CH3CH2CH2CH3 D. CH  CH 86. Chất A có công thức phân tử C4H7ClO2. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH nóng tạo muối hữu cơ, etilenglicol (etylen glicol) và natri clorua. Cấu tạo của A là : A. ClCH2COOCH2CH3 B. CH3COOCHCl-CH3 C. CH3COOCH2CH2Cl D. ClCH2CH2COOCH3 87. Xét cấu tạo : CH3[CH2]4CH=CHCH2CH=CH[CH2]7COOH Tương ứng với cấu tạo này có bao nhiêu dạng đồng phân hình học ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 88. Khi lấy cùng số mol các chất KClO3, KMnO4, CaOCl2 và HNO3 đem nhiệt phân để điều chế khí O2, thì chất sinh ra lượng O2 lớn nhất là : 1. KClO3 B. KMnO4 C. CaOCl2 D. HNO3 89. Dung dịch CH3COOH 0,1M có độ điện li α = 1,34%. Giá trị pH của dung dịch này bằng : a. 0,9. B. 1,0. C. 1,9. D. 2,9. 90. A là hỗn hợp kim loại Fe và Cu. Hòa tan m gam A vào dung dịch HCl dư (không có không khí) thu được 3,36 L khí (đktc). Cũng hòa tan m gam này vào dung dịch HNO3 đặc, nóng dư, thu được 15,456 L khí màu nâu đỏ (đktc). Khối lượng m bằng : i. 16,08 gam. B. 20,88 gam. C. 42,96 gam. D. 90,32 gam. 91. Hòa tan 3,8 gam hỗn hợp C và S trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 19,04 L hỗn hợp hai khí (đktc). Khối lượng C trong hỗn hợp ban đầu bằng : t t t t A. 0,12 gam   B. 0,60 gam  C. 0,90 gam    D. 1,20 gam   92. Để phân biệt khí SO2 và khí H2S, thì nên sử dụng thuốc thử nào dưới đây ? A. dung dịch KMnO4 B. dung dịch Br2 C. dung dịch CuCl2 D. dung dịch NaOH 93. Hòa tan hết hỗn hợp hai kim loại A, B trong dung dịch HCl dư, thêm tiếp vào đó lượng dư dung dịch NaOH. Lọc tách kết tủa, nhiệt phân kết tủa, rồi khử chất rắn thu được bằng CO thì thu được kim loại A. Thổi khí CO2 vào dung dịch nước lọc, tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi, rồi đem điện phân nóng chảy chất rắn, thu được kim loại B. A, B có thể là cặp kim loại nào dưới đây ? A. Mg và Al B. Mg và Zn C. Fe và Al D. Fe và Zn 94. Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa tỉ khối hơi (d) và phân tử khối (M) ? d M d M A. d X / H 2  36 M X  18 d Z / N 2  2,1428 M Z  30 B. C. d Y / O 2  2,1875 M Y  35 D. d T / kk  2,1379 M T  62 95. Công thức cho dãy đồng đẳng nào dưới đây KHÔNG đúng ? hợp chất mạch hở công thức A. ancol no, đơn chức CnH2n+1OH B. anđehit chưa no (1 liên kết đôi), đơn chức CnH2nCHO C. axit cacboxylic no, hai chức CnH2n(COOH)2 D. amin no, đơn chức, bậc nhất CnH2n+1NH2 96. Oxi hóa 0,045 mol rượu (ancol) i-propylic (thành xeton tương ứng) bằng dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol K2Cr2O7 đã phản ứng bằng : A. 0,015 mol. B. 0,030 mol. C. 0,045 mol. D. 0,135 mol. 97. Cho 7,2 gam axit cacboxylic đơn chức A tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3 thu được 1,12 L CO2 (đktc). Axit A là : A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CH3CH2COOH. D. CH2=CHCOOH. 19
  20. 98. Để phân biệt bốn bình khí mất nhãn chứa CH4, N2, H2 và CO người ta cho các mẫu thử lần lượt qua CuO đốt nóng, CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm thấy mẫu (1) chỉ làm CuSO4 đổi qua màu xanh; mẫu (2) chỉ tạo kết tủa trắng ở bình chứa nước vôi; mẫu (3) tạo hiện tượng ở cả hai bình này, còn mẫu (4) không tạo hiện tượng gì. Các mẫu (1), (2), (3) và (4) lần lượt là : (1) (2) (3) (4) (1) (2) (3) (4) A. CH4 N2 H2 CO C. H2 CO CH4 N2 B. CO CH4 N2 H2 D. N2 H2 CO CH4 99. Chất nào dưới đây không tạo kết tủa trắng bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 ? A. axetilen B. glucozơ C. axit fomic D. anđehit axetic 100. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? A. Bán kính nguyên tử Fe nhỏ hơn bán kính ion Fe2+. B. Mức oxi hóa đặc trưng của Fe trong hợp chất là +2 và +3. C. Cấu hình electron của ion Fe2+ là [Ar] 3d6. D. Ion Fe3+ có chứa 5 electron độc thân. PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II) Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50) 101. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng ? A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu vàng thành màu da cam. B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng. C. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa lục xám và kết tủa này tan lại trong NaOH dư. D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại. 102. Trong không khí ẩm, kim loại đồng bị bao phủ bởi lớp màng : A. CuO (màu đen). B. CuS (màu đen). C. CuCl2 (màu xanh). D. CuCO3.Cu(OH)2 (màu xanh). 103. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Ag-Fe trong dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư) sinh ra 0,25 mol khí, còn nếu hòa tan m gam hỗn hợp này trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì sinh ra 0,1 mol khí. Khối lượng m bằng : A. 16,4 gam. B. 21,8 gam. C. 27,2 gam. D. 38,0 gam. 104. Hòa tan m gam hỗn hợp Zn và Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thấy thoát ra 4,48 l khí (đktc). Nếu hòa tan m gam hỗn hợp này trong dung dịch NaOH dư, thì khi phản ứng hoàn toàn đã có 0,10 mol NaOH phản ứng. Giá trị m bằng : A. 11,65 gam. B. 12,10 gam. C. 12,55 gam. D. 13,00 gam. 105. Để phân biệt dung dịch C6H5ONa và các chất lỏng C2H5OH, C6H6, C6H5NH2, một học sinh đã lần lượt thêm dung dịch HCl vào mẫu thử của các chất này. Kết luận nào dưới đây không đúng ? A. Mẫu thử có vẩn đục màu trắng là natri phenolat. B. Mẫu thử tạo dung dịch đồng nhất là ancol etylic. C. Mẫu thử hình thành hiện tượng phân lớp là benzen. D. Mẫu thử tạo dung dịch đồng nhất ngay lập tức là anilin. 106. Để phân biệt axeton và anđehit propionic thì không nên dùng thuốc thử : A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch Br2. C. Cu(OH)2 trong NaOH. D. dung dịch NaHSO3. Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56) 107. Đốt hoàn toàn m gam bột nhôm trong lượng S dư, rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào nước thì thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Tính m. A. 2,70 gam B. 4,05 gam C. 5,40 gam D. 8,10 gam 108. Thực tế, phản ứng điện phân nóng chảy điều chế kim loại, nên áp dụng cho chất nào trong số các chất dưới đây ? a. CaCl2 B. Mg(OH)2 C. AlCl3 D. CuSO4 109. Gọi X là nhóm kim loại tác dụng được với dung dịch HCl và Y là nhóm kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. Hãy cho biết nhóm kim loại X, Y nào dưới đây phù hợp với quy ước trên ? X Y X Y A. Fe, Pb Mg, Zn B. Sn, Ni Al, Mg C. Mg, Zn Sn, Ni D. Mg, Ag Zn, Cu 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2