intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm Lý 12 - Nâng cao

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:19

51
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi trắc nghiệm môn Vật lý lớp 12 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm Lý 12 - Nâng cao

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3 Thời gian làm bài: phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 13,6 Câu 1: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=- (eV) vói n n2 là số nguyên : n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hoá (Tính ra Jun) của nguyên tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây: A. 21,76.10-19J. B. 21,76.10-16J. C. 21,76.10-13J. D. 21,76.10-18J. Câu 2: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh nào sau đây là đúng ? A. fTN> fX > fHN B. fX > fTN >fHN; C. fX >fHN >fTN; D. fHN >fTN >fX Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai : Động năng ban đầu cực đại của quang electron A. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm. B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích . C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . D. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt . Câu 4: Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng  và vận tốc truyền c= 3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì f c A. tần số f’ = ; B. tốc đọ truyền v= ; n n  C. chu kì T’ = nT D. bước sóng  ’ = ; n Câu 5: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S1S2=1,2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =0,48  m và  2=0,72  m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm O là A. i12= 12mm; B. i12= 1,8mm; C. i12= 1,2mm ; D. i12= 18mm Câu 6: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc A. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường . B. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên . C. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  xác định trong mọi môi trường . D. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường . Câu 7: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không  = 0,589  m.mát ta trong thấy màu nào sau đây A. Vàng ; B. Lam ; C. Tìm D. Đỏ ; Câu 8: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là A. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha .
  2. B. cùng tần số , cùng biên độ C. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian . D. cùng biên độ, ngược pha . Câu 9: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3  m: khi được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25  m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu? A. 5,4km/s B. 540km/s C. 54km/s D. 540m/s Câu 10: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng  = 0,55  m. khoảng cách AA’ giữa hai vân sáng bậc hai là A. AA’= 8,8mm ; B. AA’= 6,6mm ; C. AA’= 4,4mm ; D. AA’= 11mm ; Câu 11: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95  m : tính ra eV là bao nhiêu A. 0,13 eV; B. 1,3 eV; C. 2,6 eV; D. 0,65 eV Câu 12: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng  của ánh sáng đơn sắc , người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là A.  = 0,6375  m. B.  = 0,7216  m. C.  = 0,51  m. D.  = 0,4438  m. Câu 13: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ? A. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ; B. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng . Câu 14: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây: A. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ; B. làm phát quang nhiều chất; C. chiếu sáng . D. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ; Câu 15: Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ : A. Chùm tia cực tím UV B. Chùm tia ra đa ; C. Chùm tia catốt D. Chùm tia rơn ghen; Câu 16: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman A. 0,1012  m . B. 0,0985  m . C. 0,1005  m . D. 0,0913  m . Câu 17: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là  1L=0,1216  m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng  2L=0,1016  m Bước sóng dài nhất của dãy laiman  1B có giá trị nào sau đây : A. 0,7240  m . B. 0,7246  m . C. 0,6566  m . D. 0,6860  m . Câu 18: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc . dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng  bằng A. 0,53  m ; B. 0,64  m. C. 0,48  m; D. 0,72  m; Câu 19: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5  m , thì số phôtn do đèn phát ra trong một giây là bao nhiêu A. 2,5.1020 . B. 2,5.1018 . C. 2,5.1019 . D. 2,5.1021 . Câu 20: Chọn phát biểu đúng cường độ dòng quang điện bão hoà A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích . B. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích
  3. C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . D. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  4. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3 Thời gian làm bài: phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây: A. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ; B. chiếu sáng . C. làm phát quang nhiều chất; D. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ; Câu 2: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman A. 0,0985  m . B. 0,0913  m . C. 0,1012  m . D. 0,1005  m . Câu 3: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh nào sau đây là đúng ? A. fTN> fX > fHN B. fHN >fTN >fX C. fX >fHN >fTN; D. fX > fTN >fHN; Câu 4: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3  m: khi được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25  m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu? A. 5,4km/s B. 540km/s C. 540m/s D. 54km/s Câu 5: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc . dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng  bằng A. 0,48  m; B. 0,64  m. C. 0,53  m ; D. 0,72  m; Câu 6: Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ : A. Chùm tia catốt B. Chùm tia rơn ghen; C. Chùm tia ra đa ; D. Chùm tia cực tím UV Câu 7: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ? A. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . C. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ; D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng . Câu 8: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là A. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha . B. cùng biên độ, ngược pha . C. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian . D. cùng tần số , cùng biên độ Câu 9: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng  = 0,55  m. khoảng cách AA’ giữa hai vân sáng bậc hai là A. AA’= 4,4mm ; B. AA’= 8,8mm ; C. AA’= 6,6mm ; D. AA’= 11mm ; Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai : Động năng ban đầu cực đại của quang electron A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt .
  5. B. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . C. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm. D. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích . Câu 11: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không  = 0,589  m.mát ta trong thấy màu nào sau đây A. Lam ; B. Đỏ ; C. Vàng ; D. Tìm Câu 12: Chọn phát biểu đúng cường độ dòng quang điện bão hoà A. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích . C. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích . D. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . Câu 13: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S1S2=1,2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =0,48  m và  2=0,72  m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm O là A. i12= 1,8mm; B. i12= 18mm C. i12= 1,2mm ; D. i12= 12mm; Câu 14: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là  1L=0,1216  m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng  2L=0,1016  m Bước sóng dài nhất của dãy laiman  1B có giá trị nào sau đây : A. 0,6860  m . B. 0,7240  m . C. 0,6566  m . D. 0,7246  m . Câu 15: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5  m , thì số phôtn do đèn phát ra trong một giây là bao nhiêu A. 2,5.1021 . B. 2,5.1020 . C. 2,5.1018 . D. 2,5.1019 . Câu 16: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95  m : tính ra eV là bao nhiêu A. 2,6 eV; B. 0,65 eV C. 0,13 eV; D. 1,3 eV; 13,6 Câu 17: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=- 2 (eV) vói n n là số nguyên : n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hoá (Tính ra Jun) của nguyên tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây: A. 21,76.10-19J. B. 21,76.10-13J. C. 21,76.10-16J. D. 21,76.10-18J. Câu 18: Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng  và vận tốc truyền c= 3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì f c A. tần số f’ = ; B. tốc đọ truyền v= ; n n  C. chu kì T’ = nT D. bước sóng  ’ = ; n Câu 19: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc A. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên . B. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường . C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường . D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  xác định trong mọi môi trường .
  6. Câu 20: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng  của ánh sáng đơn sắc , người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là A.  = 0,4438  m. B.  = 0,7216  m. C.  = 0,51  m. D.  = 0,6375  m. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  7. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3 Thời gian làm bài: phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là  1L=0,1216  m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng  2L=0,1016  m Bước sóng dài nhất của dãy laiman  1B có giá trị nào sau đây : A. 0,7240  m . B. 0,7246  m . C. 0,6860  m . D. 0,6566  m . Câu 2: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là A. cùng tần số , cùng biên độ B. cùng biên độ, ngược pha . C. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha . D. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian . Câu 3: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc A. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường . B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  xác định trong mọi môi trường . C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường . D. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên . Câu 4: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây: A. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ; B. làm phát quang nhiều chất; C. chiếu sáng . D. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ; Câu 5: Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ : A. Chùm tia catốt B. Chùm tia cực tím UV C. Chùm tia ra đa ; D. Chùm tia rơn ghen; Câu 6: Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng  và vận tốc truyền c= 3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì f A. tần số f’ = ; B. chu kì T’ = nT n  c C. bước sóng  ’ = ; D. tốc đọ truyền v= ; n n Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai : Động năng ban đầu cực đại của quang electron A. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . B. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích . C. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt . D. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm. Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ? A. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . C. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ; D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng . Câu 9: Chọn phát biểu đúng
  8. cường độ dòng quang điện bão hoà A. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích . B. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích C. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích . D. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . Câu 10: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S1S2=1,2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =0,48  m và  2=0,72  m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm O là A. i12= 18mm B. i12= 1,2mm ; C. i12= 12mm; D. i12= 1,8mm; Câu 11: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không  = 0,589  m.mát ta trong thấy màu nào sau đây A. Đỏ ; B. Vàng ; C. Tìm D. Lam ; Câu 12: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95  m : tính ra eV là bao nhiêu A. 0,13 eV; B. 0,65 eV C. 2,6 eV; D. 1,3 eV; Câu 13: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng  = 0,55  m. khoảng cách AA’ giữa hai vân sáng bậc hai là A. AA’= 8,8mm ; B. AA’= 6,6mm ; C. AA’= 11mm ; D. AA’= 4,4mm ; Câu 14: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3  m: khi được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25  m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu? A. 54km/s B. 540km/s C. 5,4km/s D. 540m/s 13,6 Câu 15: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=- 2 (eV) vói n n là số nguyên : n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hoá (Tính ra Jun) của nguyên tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây: A. 21,76.10-16J. B. 21,76.10-13J. C. 21,76.10-19J. D. 21,76.10-18J. Câu 16: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5  m , thì số phôtn do đèn phát ra trong một giây là bao nhiêu A. 2,5.1019 . B. 2,5.1020 . C. 2,5.1021 . D. 2,5.1018 . Câu 17: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman A. 0,0985  m . B. 0,1012  m . C. 0,1005  m . D. 0,0913  m . Câu 18: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng  của ánh sáng đơn sắc , người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là A.  = 0,7216  m. B.  = 0,6375  m. C.  = 0,4438  m. D.  = 0,51  m. Câu 19: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh nào sau đây là đúng ? A. fHN >fTN >fX B. fX >fHN >fTN; C. fX > fTN >fHN; D. fTN> fX > fHN Câu 20: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc . dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng  bằng
  9. A. 0,53  m ; B. 0,64  m. C. 0,72  m; D. 0,48  m; ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  10. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3 Thời gian làm bài: phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 13,6 Câu 1: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=- (eV) vói n n2 là số nguyên : n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hoá (Tính ra Jun) của nguyên tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây: A. 21,76.10-13J. B. 21,76.10-19J. C. 21,76.10-18J. D. 21,76.10-16J. . Câu 2: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không  = 0,589  m.mát ta trong thấy màu nào sau đây A. Lam ; B. Vàng ; C. Đỏ ; D. Tìm Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai : Động năng ban đầu cực đại của quang electron A. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm. B. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt . C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . D. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích . Câu 4: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc A. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên . B. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  xác định trong mọi môi trường . C. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường . D. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường . Câu 5: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman A. 0,0985  m . B. 0,1012  m . C. 0,1005  m . D. 0,0913  m . Câu 6: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng  của ánh sáng đơn sắc , người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là A.  = 0,7216  m. B.  = 0,4438  m. C.  = 0,51  m. D.  = 0,6375  m. Câu 7: Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ : A. Chùm tia ra đa ; B. Chùm tia rơn ghen; C. Chùm tia cực tím UV D. Chùm tia catốt Câu 8: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là  1L=0,1216  m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng  2L=0,1016  m Bước sóng dài nhất của dãy laiman  1B có giá trị nào sau đây : A. 0,6860  m . B. 0,7246  m . C. 0,6566  m . D. 0,7240  m . Câu 9: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây:
  11. A. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ; B. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ; C. làm phát quang nhiều chất; D. chiếu sáng . Câu 10: Chọn phát biểu đúng cường độ dòng quang điện bão hoà A. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích . B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích . C. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích D. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . Câu 11: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc . dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng  bằng A. 0,64  m. B. 0,72  m; C. 0,53  m ; D. 0,48  m; Câu 12: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95  m : tính ra eV là bao nhiêu A. 0,13 eV; B. 0,65 eV C. 2,6 eV; D. 1,3 eV; Câu 13: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S1S2=1,2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =0,48  m và  2=0,72  m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm O là A. i12= 1,8mm; B. i12= 12mm; C. i12= 1,2mm ; D. i12= 18mm Câu 14: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng  = 0,55  m. khoảng cách AA’ giữa hai vân sáng bậc hai là A. AA’= 6,6mm ; B. AA’= 4,4mm ; C. AA’= 8,8mm ; D. AA’= 11mm ; Câu 15: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ? A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . B. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng . D. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ; Câu 16: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là A. cùng biên độ, ngược pha . B. cùng tần số , cùng biên độ C. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian . D. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha . Câu 17: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh nào sau đây là đúng ? A. fX >fHN >fTN; B. fHN >fTN >fX C. fX > fTN >fHN; D. fTN> fX > fHN Câu 18: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5  m , thì số phôtn do đèn phát ra trong một giây là bao nhiêu A. 2,5.1019 . B. 2,5.1021 . C. 2,5.1020 . D. 2,5.1018 . Câu 19: Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng  và vận tốc truyền c= 3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì f  A. tần số f’ = ; B. bước sóng  ’ = ; n n c C. tốc đọ truyền v= ; D. chu kì T’ = nT n
  12. Câu 20: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3  m: khi được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25  m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu? A. 54km/s B. 540m/s C. 540km/s D. 5,4km/s ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  13. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3 Thời gian làm bài: phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3  m: khi được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25  m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu? A. 54km/s B. 540m/s C. 540km/s D. 5,4km/s Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ? A. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng . C. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ; D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . Câu 3: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng  của ánh sáng đơn sắc , người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là A.  = 0,7216  m. B.  = 0,6375  m. C.  = 0,4438  m. D.  = 0,51  m. Câu 4: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95  m : tính ra eV là bao nhiêu A. 0,65 eV B. 1,3 eV; C. 2,6 eV; D. 0,13 eV; 13,6 Câu 5: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=- (eV) vói n n2 là số nguyên : n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hoá (Tính ra Jun) của nguyên tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây: A. 21,76.10-16J. B. 21,76.10-19J. C. 21,76.10-13J. D. 21,76.10-18J. Câu 6: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là A. cùng biên độ, ngược pha . B. cùng tần số , cùng biên độ C. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha . D. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian . Câu 7: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc A. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên . B. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường . C. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  xác định trong mọi môi trường . D. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường . Câu 8: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là  1L=0,1216  m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng  2L=0,1016  m Bước sóng dài nhất của dãy laiman  1B có giá trị nào sau đây : A. 0,6566  m . B. 0,7240  m . C. 0,7246  m . D. 0,6860  m . Câu 9: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5  m , thì số phôtn do đèn phát ra trong một giây là bao nhiêu A. 2,5.1020 . B. 2,5.1019 . C. 2,5.1021 . D. 2,5.1018 .
  14. Câu 10: Chọn phát biểu đúng cường độ dòng quang điện bão hoà A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích . B. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . D. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích . Câu 11: Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ : A. Chùm tia ra đa ; B. Chùm tia cực tím UV C. Chùm tia catốt D. Chùm tia rơn ghen; Câu 12: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không  = 0,589  m.mát ta trong thấy màu nào sau đây A. Đỏ ; B. Lam ; C. Vàng ; D. Tìm Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai : Động năng ban đầu cực đại của quang electron A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt . B. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm. C. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích . D. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . Câu 14: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman A. 0,1005  m . B. 0,0985  m . C. 0,1012  m . D. 0,0913  m . Câu 15: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S1S2=1,2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =0,48  m và  2=0,72  m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm O là A. i12= 18mm B. i12= 1,2mm ; C. i12= 12mm; D. i12= 1,8mm; Câu 16: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh nào sau đây là đúng ? A. fX > fTN >fHN; B. fX >fHN >fTN; C. fHN >fTN >fX D. fTN> fX > fHN Câu 17: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây: A. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ; B. chiếu sáng . C. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ; D. làm phát quang nhiều chất; Câu 18: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc . dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng  bằng A. 0,64  m. B. 0,48  m; C. 0,72  m; D. 0,53  m ; Câu 19: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng  = 0,55  m. khoảng cách AA’ giữa hai vân sáng bậc hai là A. AA’= 8,8mm ; B. AA’= 4,4mm ; C. AA’= 11mm ; D. AA’= 6,6mm ; Câu 20: Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng  và vận tốc truyền c= 3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì c A. chu kì T’ = nT B. tốc đọ truyền v= ; n
  15.  f C. bước sóng  ’ = ; D. tần số f’ = ; n n ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
  16. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN MÔN VẬT LÝ LỚP 12 NÂNG CAO BÀI 3 Thời gian làm bài: phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trong một htí nghiệm young về giao thoa ánh sáng để xác định bước sóng  của ánh sáng đơn sắc , người tư đo được S1S2=2,4mm,D=160cm khoảng cách giữa vân sáng thứ nhất với vân sáng thứ năm ở cùng một bên vân chính giữa là b=1,7mm. bước sóng đơn sắc của ánh sáng là A.  = 0,4438  m. B.  = 0,7216  m. C.  = 0,51  m. D.  = 0,6375  m. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai : Động năng ban đầu cực đại của quang electron A. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt . B. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . C. phụ thuộc vào hiệu điện thế hãm. D. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích . Câu 3: Catốt của một tế bào quang điện được làm bằng một kim loại có giới hạn quang điện 0,3  m: khi được chiếu sáng bằng bức xạ 0,25  m thì vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là bao nhiêu? A. 5,4km/s B. 540km/s C. 54km/s D. 540m/s 13,6 Câu 4: Các mức năng lượng của hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công htức En=- 2 (eV) vói n n là số nguyên : n=1 ứng với mức cơ bản K : n=2,3,4.. ứng với mức kích thích L,M,N .. Năng lượng ion hoá (Tính ra Jun) của nguyên tử hiđrô nhận giá trị nào sau đây: A. 21,76.10-19J. B. 21,76.10-13J. C. 21,76.10-18J. D. 21,76.10-16J. .Câu 5: Trong thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , người ta đo được khoảng cách hai khe S1S2=1,2 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn D= 1,5m . chiếu vào khe S đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 =0,48  m và  2=0,72  m. khoảng cách i12 giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm O là A. i12= 18mm B. i12= 12mm; C. i12= 1,2mm ; D. i12= 1,8mm; Câu 6: Tia hồng ngoại có tác dụng nào sau đây: A. chiếu sáng . B. Làm nóng ấm các vật được chiếu vào ; C. Bị lệch đi trong điện trường và từ trường ; D. làm phát quang nhiều chất; Câu 7: Một chùm sáng đơn sắc trong chân không có tần số f , chu kì T , bước sóng  và vận tốc truyền c= 3.108 m/s . trong môi trường truyền sáng có chiết suất n thì c f A. tốc đọ truyền v= ; B. tần số f’ = ; n n  C. bước sóng  ’ = ; D. chu kì T’ = nT n Câu 8: Điều kiện tổng quát để hai sóng ánh sáng có thể giao thoa là A. cùng chu kì , độ lệch pha không đổi theo thời gian .
  17. B. cùng tần số , cùng biên độ C. cùng tần số , cùng biên độ ,cùng pha . D. cùng biên độ, ngược pha . Câu 9: Chọn phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc A. Ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền v xác định , không phụ thuộc môi trường . B. Ánh sáng đơn sắc có một màu sắc xác định không phụ thuộc vào quan sát viên . C. Ánh sáng đơn sắc có tần số f không đổi với mọi môi trường . D. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  xác định trong mọi môi trường . Câu 10: Chọn phát biểu đúng cường độ dòng quang điện bão hoà A. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng kích thích . B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm sáng kích thích . C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng kích thích . D. tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng kích thích Câu 11: Năng lượng cần thiết tối thiểu để bứt electron ra khỏi nguyên tử hiđrô từ trạng thái cơ bản là 13,6 eV. Tính bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ ở dãy Laiman A. 0,1005  m . B. 0,1012  m . C. 0,0913  m . D. 0,0985  m . Câu 12: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hioện tượng vật lý nào ? A. Hiện tượng khúc xạ và phản xạ ánh sáng ; B. Hiện tượng nhiểu xạ ánh sáng C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng . D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng . Câu 13: Một đèn phát một công suất bức xạ 10W , ở bước sóng 0,5  m , thì số phôtn do đèn phát ra trong một giây là bao nhiêu A. 2,5.1018 . B. 2,5.1019 . C. 2,5.1021 . D. 2,5.1020 . Câu 14: Giới hạn quang điện của chất quang dẫn selen là 0,95  m : tính ra eV là bao nhiêu A. 0,65 eV B. 1,3 eV; C. 0,13 eV; D. 2,6 eV; Câu 15: Người ta dùng thí nghiệm giao thoa ánh sáng young để xác định bước sóng một ánh sáng đơn sắc . dùng kính lúp người ta đo được khoảng cách giữa 2 khe là a= 1,2mm. bằng thước đo được khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh quan sát vân giao thoa D= 1,8m dùng kính hiển vi đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba là AA’ = 5,76mm . bước sóng  bằng A. 0,64  m. B. 0,48  m; C. 0,72  m; D. 0,53  m ; Câu 16: Trong quang phổ vach của nguyên tử hiđrô , vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy laiman là  1L=0,1216  m Vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỉ đạoM về quỉ đạo K có bước sóng  2L=0,1016  m Bước sóng dài nhất của dãy laiman  1B có giá trị nào sau đây : A. 0,7240  m . B. 0,7246  m . C. 0,6566  m . D. 0,6860  m . Câu 17: Chùm tia nào sau đây không nằm trong thang sóng điện từ : A. Chùm tia cực tím UV B. Chùm tia rơn ghen; C. Chùm tia ra đa ; D. Chùm tia catốt Câu 18: So sánh tần số của tia X (fX) với tần số tia hồng ngoại (fHN) và tần số tia tử ngoại (fTN).Kết quả so sánh nào sau đây là đúng ? A. fX >fHN >fTN; B. fTN> fX > fHN C. fX > fTN >fHN; D. fHN >fTN >fX Câu 19: Ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không  = 0,589  m.mát ta trong thấy màu nào sau đây A. Lam ; B. Đỏ ; C. Tìm D. Vàng ;
  18. Câu 20: Trong một thí nghiệm young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách hai khe a= S1S2=0,3mm, khoảng cách từ S1S2 đến màn D=1,2 m chiếu ánh sáng màu lục có mbước sóng  = 0,55  m. khoảng cách AA’ giữa hai vân sáng bậc hai là A. AA’= 11mm ; B. AA’= 8,8mm ; C. AA’= 6,6mm ; D. AA’= 4,4mm ; ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT BÀI 3 LỚP 12 NÂNG CAO 132 209 357 485 570 628 A A D B C D 1 B B D B D A 2 D D C B B B 3 D B A D B A 4 B B A D B D 5 D A C D D B 6 A B C D B C 7 C C B C A A 8 B B A B B C 9 A A D A D A 10 B C B A C C 11 A C D D C D 12 C A A A A B 13 A C B C D B 14 C D C A D A 15 D D A C A C 16 C A D C C D 17 B D B A A C 18 C C C B A D 19 D D B C C B 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2