intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi trắc nghiệm môn Lí

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

101
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo đề thi trắc nghiệm môn Vật lý tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi trắc nghiệm môn Lí

  1. Đề thi trắc nghiệm năm 2011 môn Vật lý (Thời gian 60 phút) Đề:12 Câu 1: Tìm định nghĩa đúng về dao động điều hoà A) Dao động điều hoà là dao động có giới hạn đợc lặp đi lặp lại nhiều lần quanh VTCB B) Dao động điều hoà là dao động mà trạng thái chuyển động của vật đợc lặp lại nh cũ sau những khoăng thời gian bằng nhau C) Dao động điều hoà là dao động đợc mô tả bằng định luật hình sin hoặc cos D) Dao động điều hoà là dao động không tuân theo định luật hình sin hoặc cos Câu 2: Chọn câu đúng.Một dao động điều hoà có pt x=4sin4pt (cm). Tần số dao động là: A) 2 Hz B) 4 Hz C) 1 Hz D) 3 Hz Câu 3: Một vật có khối lợng m=200g treo vào lò xo có k=20N/m. Chu kỳ dao động là: A) T=2p (s) B) T=0,2p (s) C) T=0,4p (s) D) T=20p (s) Câu 4: Chọn đáp án đúng .Một con lắc đơn dao động tai nơi có g=p2 và chiều đài con lắc là 1m. Chu kỳ dao động của con lắc đơn . A) T=2(s) .B) T=10 (s) B) .C) T=0,2 (s) .D) T=0,4 (s) Câu 5: Chọn đáp án đúng. Hai dao động điều hoà có biên độ A1=2a, A2=a; pha ban đầu j1=p/3(Rad); j2=p(Rad). Pha ban đầu của dao động tổng hợp là: A) p/4 Rad . B) p/2 Rad. C) p/3 Rad. D) p/6 Rad Câu 6: Chọn câu đúng: A) Sóng cơ học là định luật đợc mô tả bằng định luật hình sin. B) Sóng cơ học là dao động đơc lặp đi lặp lại nhiều lần. C) Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trờng vật chất. D) Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong không gian ở môi trờng vật chất Câu 7: Chọn định nghĩa đúng về bớc sóng: A Bớc sóng là quãng đờng truyền sóng trong 1 s B) Bớc sóng là quãng đờng truyền sóng trong 1 biên độ C) Bớc sóng là quãng đờng truyền sóng truyền đi đợc trong một quãng đờng của sóng. D) Bớc sóng là quãng đờng truyền sóng trong 1m/s Câu 8:
  2. Chọn đáp án đúng: Một sóng cơ học có vận tốc truyền sóng là 10m/s và tần số là 10m. B- ớc sóng đó là: A) 100m B) 1m C) 10m D) 0,1m Câu 9: Chọn đáp án đúng: Một dòng điện có phơng trình: i=2sin100pt (A). Giá trị hiệu dụng của dòng điện là: A) 2A .B) 4A C) 21/2 A .D) 6 A Câu 10: Chọn đáp án đúng: Một cuộn dây có độ tự cảm không đổi nhng dòng điện có tần số thay đổi thì cảm kháng của cuộn dây sẽ: A) Không đổi B) Tỷlệ thuận với tần số C) Tỷlệ nghịch với tần số D) Tỷlệ thuận với bình phơng tần số Câu 11: Chọn đáp án đúng: Một tụ điện có điện dung không đổi nhng có tần số thay đổi .Nừu tần số tăng lên 2 lần thì dung kháng của tụ sẽ: A) Không đổi B) Tăng 2 lần C) Giảm 2 lần D) Giảm 4 lần Câu 12: Chọn đáp án đúng: Một điện trở thuần R=100W, khi dùng dòng điện có tần số 50Hz. Nếu dùng dòng điện có tần sô 100Hz thì điện trở thay đổi: A) Giảm 2 lần B) Tăng 2 lần C) Không đổi D) Giảm 1/2 lần Câu 13: Chọn đáp án đúng: Một tụ điện có điện dung C=10-4/p (F); dòng điện có tần số 50 Hz thì dung kháng của nó là: A) 100W B) 500W C) 50W D) 200W Câu 14: Chọn đáp án đúng: Một cuộn cảm có L=1/p (H); dòng điện có tần số là 50Hz thì cảm kháng của nó là: A) 10W B) 100W C) 50W D) 200W Câu 15: Mạch điện RLC không phân nhánh có R=100W, RLằ0, ZL=100W,ZC=100V thì tổng trở là: A) 100W B) 200W C) 300W D) 400W Câu 16: Dao động điện từ trong mạch LC đợc tạo thành do hiện tợng: A) toả nhiệt Jun-Lenxo B) cộng hởng điện C) tự cảm D) truyền sóng điện từ Câu 17: Chọn đáp án đúng: Độ lệch pha giữa dòng diện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là:
  3. A) -p/2 Rad B) p/2 Rad C) -p/4 Rad D) p/4 Rad Câu 18: Một mạch dao động LC lý tởng có L=2/p mH; C=0,8/p mF, Tần số dao động riêng của mạch là: A) 25 kHz B) 15 kHZ C) 7,5 kHz D) 12,5 kHz Câu 19: Chọn phơng án đúng: A)Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới B) Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến C) Tia phản xạ và tía tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau D) Cả 3 kết luận trên đều đúng Câu 20: Chọn phơng án đúng khi nói về quá trình tạo ảnh qua gơng phẳng: A) Gơng phẳng là một phần của mặt phẳng nhẵn phản xạ đợc hầu nh hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó B) Gơng phẳng không thể cho ảnh thật của một vật C) Mọi tia sáng đến gơng phẳng đều bị phản xạ ngợc trở lại D) Qua gơng phẳng, vật và ảnh luôn cùng tính chất Câu 21: Chọn phơng án đúng: Một ngời nhìn thấy ảnh của một cột điện trong một vũng nớc nhỏ. Ngời ấy đứng cách vũng nớc 1,5m và cách chân cột điện 9m; mặt ngời cách chân 1,65m. Chiều cao của cột điện là: A) 8,25m B) 8,15m C) 8,75m D) 9,25m Câu 22: Chọn câu đúng: Cho khoảng cách từ ảnh A' đén mặt nớc là 40cm; chiết suất của nớc là 4/3. Chiều sâu của bể nớc là: A) 53,62 cm B) 53,33 cm C) 53,00 cm D) 53,16 cm Câu 23: Chọn đáp án đúng: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gơng cầu lõm và cách gơng 40cm. A nằm trên trục chính. Gơng có bán kính 60cm. Vị trí và tính chất của ảnh: A) ảnh thật cách gơng 100cm B) ảnh thật cách gơng 120cm C) ảnh ở vô cùng D) ảnh ảo cách gơng 120cm Câu 24: Chọn phơng án đúng : A) Máy ảnh là dụng cụ dùng để thu đợc một ảnh thật nhỏ hơn vật của vật cần chụp trên một phim ảnh B) Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một thấu kính có độ tụ dơng C) Vật kính đợc lắp ở thành trớc của buồng tối, còn phim đợc lắp sát ở thành đối diện bên trong buồng tối D) Cả 3 phơng án trên đều đúng Câu 25: Chọn đáp án đúng. Để cho ảnh của một vật cần chụp hiện rõ nét trên phim ngời ta làm thế nào: A) Giữ phim cố định ,điều chỉnh độ tụ của vật kính
  4. B) Giữ phim cố định ,thay đổi vị trí của vật kính C) Giữ vật kính cố định thay đổi vị trí của phim D) Dịch chuyển cả vật kính lẫn phim. Câu 26: Chọn phơng án đúng Một ngời cận thị phải đeo sát mất một kính có độ tụ bằng -2 điốp mới nhìn rõ đợc các vật nằm cách mắt từ 20cm đến vô cực. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất là A) 100/17 cm. B) 50/17cm. C) 10/7 cm. D) Một giá trị khác Câu 27: Tìm kết luận đúng về giao thoa ánh sáng A) Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của 2 chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. B) Giao thoa của 2 chùm sáng từ 2 bóng đèn chỉ xảy ra khi 2 chùm sáng đó đợc cho đi qua cùng một loại kính lọc sắc. C) Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra với các ánh sáng đơn sắc. D) Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi 2 chùm sáng kết hợp đan vào nhau. Câu 28: Chọn phơng án đúng. Công thức tính khoảng vân i là A) l=(iD)/a. B) i= (la)/D. C) a=(Di)/ l. D) i=(lD)/a. Câu 29: Chọn phơng án đúng Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng, biết bề rộng 2 khe là a=0,35mm, D=1,5m và bớc sóng l =0,7mm. Khoảng vân là A) 2mm. B) 3mm. C) 4mm. D) 1,5mm. Câu 30: Chọn phơng án đúng. Trong thí nghiệm giao thoa của 2 khe Iâng, a=0,3mm, i=3mm, D=1,5m. Bớc sóng l là: A) 0,45mm. B) 0,60mm.C) 0,50mm. D) 0,55mm. Câu 31: Chọn phơng án đúng. Trong thí nghiệm Iâng đợc chiếu bằng ánh sáng trắng, biết a=0,3mm, D=2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 của mầu đỏ (lđ=0,76mm) và vân sáng bậc2 của mầu tím lt=0,40mm)là A) 0,267mm. B)1,253mm. C) 0,548mm. D) 0,104mm. Câu 32: Chọn phơng án đúng. Anh sáng có bớc sóng l=0,5896mm. Mắt ta nhìn thấy: A) mầu đỏ. B) mầu lam. C) mầu lục. D) mầu vàng. Câu 33. Chọn phơng án đúng. Nguồn phát sa sóng ra đa là A) vật nung nóng dới 1000C. B) sự phân huỷ hạt nhân. C) các nguồn sáng thích hợp. D) máy phát vô tuyến. Câu 34: Chọn phơng án đúng.Cho hiệu điện thế hãm là 12V, vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện là A) 1,03.105m/s. B) 2,89.10 6m/s. C) 1,45.106m/s. D) 2,05.106m/s. Câu 35:
  5. Chọn phơng án đúng. Biết công thoát của kim loại làm catốt là A=1,88eV, giới hạn quang điện l0 là : A) 0,55mm. B) 660nm. C) 565nm. D) 0,540mm. Câu 36: Chọn phơng án đúng.Cấu tạo của nguyên tử và hật nhân nguyên tử là : A) Nguyên tử gồm một hạt nhân ở chính giữa và xung quanh là các electron . B) Có thể có nguyên tử chứa 2 hạt nhân bên trong. C) Trong nguyên tử, số electron luôn thay đổi. D) câc phơng án trên đều đúng. Câu 37: Chọn phơng án đúng về phóng xạ. A) Khi tăng nhiệt độ, hiện tợng phóng xạ xảy ra mạnh hơn. B) Khi tăng áp suất khong khí xung quanh mọt chất phóng xạ, hiện tơng phóng xạ bị hạn chế chậm lại. C) Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ D) Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trờmg mạnh hoặc từ trờng mạnh. Câu38 : Tìm phơng án đúng về tia g: A) Tia g là sóng điện từ có bớc sóng ngắn nhất trong thang sóng điện từ, nhỏ hơn bớc sóng của tia X và tia tử ngoại. B) Tia g có vận tốc lớn nên ít bị lệch trong điện trờng và trong từ trờng. C) Tia g không đi qua đợc lớp chì dầy 10cm. D) Đối với con ngời, tia g không nguy hiểm bằng tia a Câu 39: Chọn phơng án đúng. Biết chu kỳ bán rã của Pôlôni là T= 138 ngày. Khối lợng của pôlôni có độ phóng xạ là 2 Ci là: A) 0,115mg. B) 0,422mg. C) 276mg. D) 383mg. Câu 40: Chọn phơng án đúng. Hạt nhân có 6 prôton và 8 nơtron là A) 614N. B) 68C. C) 146C. D) 146B.
  6. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NĂM HỌC 2010-2011(Lần 2) MÔN : Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 135 Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng: Khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m bước sóng ánh sáng bằng 0,5  m. Xét hai điểm M và N (ở cùng phía đối với O ) có toạ độ lần lượt là xM =2mmvà xN =6,25mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng: A. 8 vân sáng B. 9 vân sáng C. 7 vân sáng D. 10 vân sáng Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương trình   có dạng: x1= 3 cos(  t) cm; x2 = 2cos(  t + ) cm; x3= 3cos(  t – ) cm. Phương trình dao động 2 2 tổng hợp có dạng.   A. x = 2cos(  t – ) cm B. x = 2cos(  t + ) cm 6 2   C. x = 2cos(  t + ) cm D. x = 2cos(  t – ) cm 3 3 Câu 3: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,0927  m vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát 7,5.10 -19J. Xác định vân tốc cực đại của êlectron khi đến anốt. Biết UAK = - 2V. Cho e = 1,6.10-19C, h = 6,625.10-34Js, c = 3.10 8m/s. me = 9,1.10 -31kg A. 1,65.10 6m/s B. 1,54.10 6m/s C. 1,75.106m/s D. 1,35.106m/s Câu 4: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình uA=u B=cos(80  t)Tại điểm M trên đoạn AB, M cách trung điểm I của đoạn AB đoạn 5 cm ta thấy sóng có biên độ cực tiểu giữa M và I có hai gợn sóng. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trong chất lỏng là: A. Một giá trị khác B.  = 4 m; v = 160 m/s C.  =160 cm; v = 4 cm/s D.  =4 cm; v = 160 cm/s Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi được, cuộn dây có độ tự 2 cảm L = (H) và điện trở thuần r = 30  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đoạn mạch hiệu điện thế xoay  chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V và tần số f = 50Hz. Điều chỉnh C đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30W. tính R và C1. 10 4 10 4 A. R = 120  ; C1 = (F) B. R = 90  ; C1 = (F)  2 10 4 10 4 C. R = 120  ; C1 = (F) D. R = 100  ; C1 = (F) 2  Câu 6: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục OX vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Lấy  2=10. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là: A. A=1cm; T=0,1 s; B. A=2 cm; T=0,2 s C. A=20 cm; T=2 s; D. A=10 cm; T=1 s Câu 7: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,4kg và lò xo có độ cứng k=100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5  cm/s. Lấy  2=10. Năng lượng dao động của vật là: A. 2,45 J B. 245 J C. 0,245J D. 24,5 J 234 Câu 8: Đồng vị 92 U sau một chuối phóng xạ  và  biến đổi thành 82 Pb .Số phóng xạ  và    206 trong chuối là A. 5 phóng xạ  ,5phóng xạ   . B. 7 phóng xạ  ,4 phóng xạ   . C. 10 phóng xạ  ,8 phóng xạ   . D. 16 phóng xạ  ,412phóng xạ   . Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 1/6 - Mã đề thi 135
  7. Câu 9: Chọn câu sai. Xét một nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, elêctron chuyển lên quỹ đạo N khi elêctron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra: A. một bức xạ thuộc dãy Pasen. B. ba bức xạ thuộc dãy Banme. C. hai bức xạ thuộc dãy Banme. D. ba bức xạ thuộc dãy Laiman. Câu 10: Tính năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân: 6 2 4 4 3 Li  1 H  2 He  2 He Khi tổng hợp được 8g hêli 24 He , biết mLi = 6,013474u; mHe = 4,001503u; mH2 = 2,013451u và số Avôgađro NA = 6,023.1023 /mol. A. 858,4.1010J. B. 169,6.1010J. C. 223,5.10 10J. D. 214,7.10 10J. Câu 11: Một con lắc đơn dùng để điều khiển đồng hồ quả lắc; Đồng hồ chạy đúng khi đặt trên mặt đất, nếu đưa lên độ cao h= 300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều kiện khác không thay đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km A. chậm 121,5 s B. nhanh 121,5 s C. nhanh 62,5 s D. chậm 243 s Câu 12: Chọn câu trả lời đúng Một vật khối lượng m= 81 g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của vật là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m' = 19 g thì tần số dao động của hệ bằng: A. 11,1 Hz B. 12,4 Hz C. 9 Hz D. 8,1 Hz Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là 1m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38  m đến 0,76  m. Tại điểm M cách vân trung tâm 4mm có mấy bức xạ cho vân sáng tại đó: A. 4 B. 6 C. 7 D. 5 Câu 14: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 36pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện có giá trị cực đại I0 = 50 mA.Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của điện tích trên hai bản tụ điện. 1  1  A. q = 2,5.10-9cos  .10 8 t    (C) B. q = 3.10 -9cos  .10 8 t   (C) 6  6 2 1  1  C. q = 3,5.10-9cos  .10 8 t  (C) D. q = 3.10-12cos  .10 8 t   (C) 6  6 2 Câu 15: Công thoát của eletron khỏi lim loại đồng là 4,47eV. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  vào quả cầu bằng đồng cách li các vật khác thì quả cầu đạt được hiệu điện thế cực đại bằng 3V. Tính bước sóng  . Cho e = 1,6.10-19C, h = 6,625.10 -34Js, c = 3.108m/s, me = 9,1.10-31kg A. 0,166  m B. 0,15  m C. 0,18  m D. 0,14  m Câu 16: Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Lyman và vạch cuối cùng trong dãy Banme của quang phổ vạch của hiđrô lần lượt là 1  0,365 m và  2  0,1215 m . Năng lượng cần để ion hóa nguyên tử hiđrô từ ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu? Cho biết h  6,625.10 34 Js , 1eV  1,6.10 19 J , m c  3.108 s A. 10,6eV B. 10,4eV C. 13,6eV D. 12,6eV Câu 17: Chọn câu trả lời đúng. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 0,314 m/s. Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ x = 5cm theo chiều âm của quỹ đạo. Lấy  2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của vật là:   A. x = 10 cos(  t + ) cm B. x = 10cos(4  t + ) cm 3 6 5  C. x = 10cos(4  + ) cm D. x = 10cos(  t + ) cm 6 6 Câu 18: Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau. A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 2/6 - Mã đề thi 135
  8. C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen. D. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây? A. 4N; 2N B. 4N; 0N C. 2N; 0N D. 2N; 1,2 N Câu 20: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động LC lí tưởng là đại lượng: A. Biến đổi điều hoà theo thời gian, cùng tần số và bằng một nửa tần số của mạch dao động. B. Biến đổi điều hoà theo thời gian, cùng tần số và bằng tần số của mạch dao động. C. Biến đổi điều hoà theo thời gian, cùng tần số và bằng hai lần tần số của mạch dao động. D. Không đổi theo thời gian. Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Biết khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 1,68cm. Tính bước sóng ánh sáng ? A. 1,2  m B. 0,6  m C. 0,525  m D. 0,6 mm Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách giữa hai khe là a = 3mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,6  m. Tại M cách vân trung tâm 1,8 mm thu được vân có tính chất gì? A. Vân tối thứ 5. B. Vân tối thứ 4. C. Vân sáng thứ 9. D. Vân sáng thứ 4. Câu 23: Dùng một prôtôn có động năng 1,2MeV băn vào hạt nhân 7 Li đứng yên, thì thu được hai hạt 3 nhân con X giống nhau chuyển động cùng vận tốc; Cho mp= 1,0073u, mLi = 7,014u, mX = 4,0015u, 1u = 931MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X là: A. 4,56MeV B. 6,54MeV C. 9,12MeV D. 18,24 MeV 2 Câu 24: Một bánh xe có gia tốc góc 5rad/s trong 8s dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Thời gian bánh xe quay tổng cộng bằng A. 15,14s. B. 12,12s. C. 16,14s. D. 11,14s. Câu 25: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 13,25 kV.Cho h = 6,625.10 -34(Js), c = 3.10 8m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi ra khỏi catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là: A. 9,4.10-10m. B. 0,94.10 -13m. C. 9,4.10 -11m. D. 0,94.10-11m. 2 Câu 26: Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm gồm 500 vòng dây, điện trở không đáng kể, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng, song song với một cạnh. Cuộn dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại gửi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào sau đây? A.  MAX= 0,54Wb B.  MAX= 0,5 Wb; C.  MAX= 0,64Wb D. Một giá trị khác 23 Câu 27: Khối lượng ban đầu của đồng vị natri 11 Na là 0,248 mg. Chu kỳ bán rã của chất này là T = 62s. Tính độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau đó 10 phút. Coi khối lượng của hạt nhân Na xấp xỉ bằng số khối. A. H0= 1,8. 10 7Ci, H = 1,8.10 4Ci. B. H0= 1,96.106Ci, H = 2,4.10 3Ci. 16 14 C. H0= 4,1.10 Bq, H = 4,1.10 Bq. D. H0= 6,65.1018Ci, H = 6,65.1016Ci. Câu 28: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3  và độ tự cảm L = 1 0,191 H, tụ điện có điện dung C = (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được; Hiệu điện thế đặt vào 4 hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100  t) V. Thay đổi giá trị của R, xác định giá trị cực đại của công suất tiêu thụ điện trong mạch. A. 200 W B. 20W C. 100W D. 50W Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 3/6 - Mã đề thi 135
  9. Câu 29: Sử dụng phương pháp Cácbon 14 (C14)trong khảo cổ học; Đo được độ phóng xạ của một lượng gỗ cổ khối lượng M là 4 Bq, người ta đo độ phóng xạ của một mẫu gỗ cùng khôi lượng M của một cây vừa mới chặt là 5Bq. Xác định tuổi của bức tượng cổ. Chu kỳ bán rã của C14 là T = 5600 năm. Lấy ln2 = 0,693 và ln0,8 = - 0,223. A. 3819năm. B. 1830 năm C. 3819 năm D.  1802 năm Câu 30: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2  F và cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Tại một thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20 V thì cường dộ dòng điện trong mạch là 0,1A; Tần số góc và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A.  = 104 rad/s; I0 = 0,11(A) B.  = 104 rad/s; I0 = 0,4(A) C.  = 104 rad/s; I0 = 0,11 2 (A) D.  = 103 rad/s; I0 = 0,11(A) Câu 31: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C lần lượt là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C ; Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa hiệu điên thế và cường độ dòng điện là đúng. A. u chậm pha hơn i một góc  /3 B. u sớm pha hơn i một góc  /4 C. u chậm pha hơn i một góc  /4. D. u sớm pha hơn i một góc 3  /4. Câu 32: Một đèn laser có công suất phát sáng 1W, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7  m.Cho h = 6,625.10 -34(Js), c = 3.10 8m/s. Số phôtôn mà nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.10 20. B. 3,52.10 18. C. 3,52.1019. D. 3,52.1016. Câu 33: Để hai sóng giao thoa triệt tiêu nhau thì chúng phải có: A. Cùng biên độ và hiệu quãng đường bằng số lẻ lần nửa bước sóng. B. Hiệu quãng đường bằng số lẻ lần nửa bước sóng. C. Cùng biên độ. Hiệu quãng đường bằng số nguyên lần nửa bước sóng. D. Hiệu quãng đường bằng số nguyên lần bước sóng. Câu 34: Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn của bức xạ khi êlectron: A. Chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N. B. Chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M. C. Chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M. D. Chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K. 2 Câu 35: Hạt nhân đơteri 1 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 1,8600MeV B. 2,0201MeV C. 0,6734MeV D. 2,2344MeV Câu 36: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1  0,6  m và  2  0, 4  m và hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vân sáng cùng mầu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất là: A. 1,6 mm B. 3,2 mm C. 4,8 mm D. 9,6 mm Câu 37: Một dây AB có chiều dài 20cm có đầu B gắn chặt và đầu A gắn vào một âm thoa, cho âm thoa dao động với tần số f = 10Hz, ta quan sát trên dây AB xuất hiện sóng dừng với 4 bụng sóng và A, B là các nút sóng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây. A. 3m/s B. 6 m/s C. 4m/s D. 1m/s Câu 38: Một bản kim loại có hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đợn sắc; Nếu người ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì: A. động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện thoát ra không thay đổi. B. động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện thoát ra giảm xuống. C. số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian không thay. D. có thể không xảy ra hiệu ứng quang điện nữa. Câu 39: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 200g và lò xo có độ cứng k=20 N/m đang dao động điều hoà với biên độ A= 6 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng: A. 0,3 m/ s B. 3 m/s C. 0,18 m/s D. 1,8 m/s Câu 40: Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có hiệu điện thế đầu ra 200V đến một hộ gia đình cách 1km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến thế cho hộ gia đình đó là 10kW và yêu cầu độ giảm hiệu điện thế trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là 2,8.10 -8  .m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn điều kiện: A. S  2,8 cm2. B. S  1,4 cm2. C. S  1,4cm2. D. S  2,8 cm2. Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 4/6 - Mã đề thi 135
  10. Câu 41: Trong thuỷ tinh. Vận tốc ánh sáng sẽ: A. Bằng nhau đối với mọi ánh áng đơn sắc khác nhau. B. Lớn nhất đối với ánh sáng đỏ. C. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng có mầu sắc khác nhau và chỉ phụ thuộc vào thuỷ tinh. D. Lớn nhất đối với ánh sáng tím. Câu 42: Tại thời điểm đã cho, số hạt nhân chưa bị phân rã bằng một nửa số hạt nhân lúc đầu. Sau đó 1 phút, số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ bằng 12,5% số hạt nhân lúc đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A.  14 giây. B. 27,9 giây. C. 60 giây. D. 30 giây. Câu 43: Hộp kín chứa một tụ điện hoặc một cuộn thuần cảm. Người ta mắc nối tiếp hộp đó với một điện trở thuần 100  . Khi đặt đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz, U=100(v. thì hiệu điện thế sớm pha 60 0 so với dòng điện trong mạch. Hộp kín chứa tụ điện hay cuộn cảm ? Dung kháng hay cảm kháng đó và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. Chứa cuộn cảm; ZL=50  ; I=0,5 A. B. Chứa tụ điện, ZC = 10  ;I =0,5A C. Chứa tụ điện, ZC = 10  ;I =1A D. Chứa cuộn cảm; ZL=100 3  ; I=0,5 A Câu 44: Rôto của máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực; Hỏi rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu để dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz. A. 500vòng/phút. B. 800 vòng/phút. C. 750 vòng/phút. D. 1500 vòng/phút. Câu 45: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện. Cuộn cảm L = 1mH và tụ điện Cx. Tìm giá trị Cx để mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn  = 75 m. Lấy  = 3,14 A. 6 pF B. 2,35pF C. 5,25pF D. 0,75pF. Câu 46: Mạch xoay chiều nh hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng lần lượt là UAB= 50 V;UB C=50 V UAC=50 3 V.Ta có: A. i chậm pha  /4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch B. i nhanh pha  /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch C. i nhanh pha  /4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch D. i chậm pha  /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch Câu 47: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ  điện trường E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E= 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T0= 2 s, tại nơi có g= 10 m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q= 6.10 -5 C thì chu kỳ dao động của nó bằng: A. 2,33 s B. 2,5 s C. 1,6 s D. 1,72 s Câu 48: Hạt nhân 210 Ra có khối lượng ban đầu m0 phóng xạ ra một hạt  . Ở nhiệt độ phòng (200C), 88 hạt nhân Ra có chu kỳ bán rã là 3,7 ngày đêm. Đặt hạt nhân Ra vào nơi có nhiệt độ 12000C thì chu kì bán rã của hật nhân là: A. 5,7 ngày đêm B. Không xác định được C. 3,7 ngày đêm. D. 4,7 ngày đêm Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả 2 2 lắc có li độ x = cm và vận tốc v =  cm / s. Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng 2 5 như thế nào ?  2   2  A. x = 2 cos  t   cm B. x = 2 cos  t   cm  5 2  5 2  2   2  C. x = cos  t   cm D. x = cos  t   cm;  5 4  5 4 Câu 50: Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với A. cường độ của chùm sáng kích. B. tần số ánh sáng kích thích. C. bản chất của lim loại làm catốt. D. bước sóng ánh sáng kích thích. Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 5/6 - Mã đề thi 135
  11. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 6/6 - Mã đề thi 135
  12. ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NĂM HỌC 2010- 2011 (Lần 2) MÔN : Vật Lý Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 213 2 Câu 1: Một cuộn dây dẹt hình chữ nhật có tiết diện S = 54 cm gồm 500 vòng dây, điện trở không đáng kể, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng, song song với một cạnh. Cuộn dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T vuông góc với trục quay. Từ thông cực đại gửi qua cuộn dây có thể nhận giá trị nào sau đây? A.  MAX= 0,5 Wb; B.  MAX= 0,64Wb C. Một giá trị khác D.  MAX= 0,54Wb Câu 2: Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 100 3  và độ tự cảm L = 1 0,191 H, tụ điện có điện dung C = (mF), điện trở R có giá trị thay đổi được; Hiệu điện thế đặt vào 4 hai đầu đoạn mạch u = 200 2 cos(100  t) V. Thay đổi giá trị của R, xác định giá trị cực đại của công suất tiêu thụ điện trong mạch. A. 50W B. 200 W C. 20W D. 100W Câu 3: Tính năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân: 6 2 4 4 3 Li  1 H  2 He  2 He Khi tổng hợp được 8g hêli 24 He , biết mLi = 6,013474u; mHe = 4,001503u; mH2 = 2,013451u và số Avôgađro NA = 6,023.1023 /mol. A. 214,7.1010J. B. 223,5.1010J. C. 169,6.10 10J. D. 858,4.1010J. Câu 4: Một bánh xe có gia tốc góc 5rad/s2 trong 8s dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Thời gian bánh xe quay tổng cộng bằng A. 11,14s. B. 12,12s. C. 16,14s. D. 15,14s. Câu 5: Người ta cần truyền tải điện năng từ máy hạ thế có hiệu điện thế đầu ra 200V đến một hộ gia đình cách 1km. Công suất tiêu thụ ở đầu ra của máy biến thế cho hộ gia đình đó là 10kW và yêu cầu độ giảm hiệu điện thế trên dây không quá 20 V. Điện trở suất dây dẫn là 2,8.10 -8  .m và tải tiêu thụ là điện trở. Tiết diện dây dẫn phải thoả mãn điều kiện: A. S  1,4cm2. B. S  2,8 cm2. C. S  2,8 cm2. D. S  1,4 cm2. Câu 6: Hộp kín chứa một tụ điện hoặc một cuộn thuần cảm. Người ta mắc nối tiếp hộp đó với một điện trở thuần 100  . Khi đặt đoạn mạch vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz, U=100(v. thì hiệu điện thế sớm pha 600 so với dòng điện trong mạch. Hộp kín chứa tụ điện hay cuộn cảm ? Dung kháng hay cảm kháng đó và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. Chứa tụ điện, ZC = 10  ;I =1A B. Chứa tụ điện, Z C = 10  ;I =0,5A C. Chứa cuộn cảm; ZL=100 3  ; I=0,5 A D. Chứa cuộn cảm; ZL=50  ; I=0,5 A. Câu 7: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc 1  0,6  m và  2  0,4  m và hai khe Iâng. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Khoảng cách từ vân trung tâm tới vân sáng cùng mầu với vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất là: A. 1,6 mm B. 4,8 mm C. 3,2 mm D. 9,6 mm Câu 8: Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau. A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen. B. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen. Câu 9: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 13,25 kV.Cho h = 6,625.10-34(Js), c = 3.10 8m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi ra khỏi catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia Rơnghen do ống phát ra là: A. 9,4.10-11m. B. 0,94.10 -13m. C. 9,4.10 -10m. D. 0,94.10-11m. Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 1/6 - Mã đề thi 213
  13. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T = 5 s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả 2 2 lắc có li độ x = cm và vận tốc v =  cm / s. Phương trình dao động của con lắc lò xo có dạng 2 5 như thế nào ?  2   2  A. x = cos  t   cm B. x = 2 cos  t   cm  5 4  5 2  2   2  C. x = 2 cos  t   cm D. x = cos  t   cm;  5 2  5 4 Câu 11: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục OX vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m/s2. Lấy  2=10. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là: A. A=20 cm; T=2 s; B. A=2 cm; T=0,2 s C. A=1cm; T=0,1 s; D. A=10 cm; T=1 s Câu 12: Một dây AB có chiều dài 20cm có đầu B gắn chặt và đầu A gắn vào một âm thoa, cho âm thoa dao động với tần số f = 10Hz, ta quan sát trên dây AB xuất hiện sóng dừng với 4 bụng sóng và A, B là các nút sóng. Tìm vận tốc truyền sóng trên dây. A. 4m/s B. 1m/s C. 3m/s D. 6 m/s 23 Câu 13: Khối lượng ban đầu của đồng vị natri 11 Na là 0,248 mg. Chu kỳ bán rã của chất này là T = 62s. Tính độ phóng xạ ban đầu và độ phóng xạ sau đó 10 phút. Coi khối lượng của hạt nhân Na xấp xỉ bằng số khối. A. H0= 4,1.1016Bq, H = 4,1.10 14Bq. B. H0= 1,96.106Ci, H = 2,4.10 3Ci. 18 16 C. H0= 6,65.10 Ci, H = 6,65.10 Ci. D. H0= 1,8. 10 7Ci, H = 1,8.104Ci. Câu 14: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,4kg và lò xo có độ cứng k=100 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5  cm/s. Lấy  2=10. Năng lượng dao động của vật là: A. 245 J B. 2,45 J C. 0,245J D. 24,5 J Câu 15: Một bản kim loại có hiệu ứng quang điện dưới tác dụng của một ánh sáng đợn sắc; Nếu người ta giảm bớt cường độ chùm sáng tới thì: A. số electron quang điện thoát ra trong một đơn vị thời gian không thay. B. có thể không xảy ra hiệu ứng quang điện nữa. C. động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện thoát ra không thay đổi. D. động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện thoát ra giảm xuống. Câu 16: Một đèn laser có công suất phát sáng 1W, phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7  m.Cho h = 6,625.10 -34(Js), c = 3.10 8m/s. Số phôtôn mà nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.10 16. B. 3,52.10 18. C. 3,52.1020. D. 3,52.1019. Câu 17: Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với A. bản chất của lim loại làm catốt. B. tần số ánh sáng kích thích. C. bước sóng ánh sáng kích thích. D. cường độ của chùm sáng kích. Câu 18: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C lần lượt là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C ; Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa hiệu điên thế và cường độ dòng điện là đúng. A. u sớm pha hơn i một góc  /4 B. u chậm pha hơn i một góc  /4. C. u sớm pha hơn i một góc 3  /4. D. u chậm pha hơn i một góc  /3 Câu 19: Hạt nhân 88 Ra có khối lượng ban đầu m0 phóng xạ ra một hạt  . Ở nhiệt độ phòng (200C), 210 hạt nhân Ra có chu kỳ bán rã là 3,7 ngày đêm. Đặt hạt nhân Ra vào nơi có nhiệt độ 12000C thì chu kì bán rã của hật nhân là: A. 5,7 ngày đêm B. Không xác định được C. 3,7 ngày đêm. D. 4,7 ngày đêm Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương cùng tần số với phương   trình có dạng: x1= 3 cos(  t) cm; x2 = 2cos(  t + ) cm; x3= 3cos(  t – ) cm. Phương trình dao 2 2 động tổng hợp có dạng. Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 2/6 - Mã đề thi 213
  14.   A. x = 2cos(  t + ) cm B. x = 2cos(  t – ) cm 2 3   C. x = 2cos(  t + ) cm D. x = 2cos(  t – ) cm 3 6 Câu 21: Đồng vị 234 U sau một chuối phóng xạ  và   biến đổi thành 206 Pb .Số phóng xạ  và   92 82 trong chuối là A. 5 phóng xạ  ,5phóng xạ   . B. 7 phóng xạ  ,4 phóng xạ   . C. 10 phóng xạ  ,8 phóng xạ   . D. 16 phóng xạ  ,412phóng xạ   . Câu 22: Mạch dao động lý tưởng gồm tụ điện có điện dung 0,2  F và cuộn dây có độ tự cảm 0,05 H. Tại một thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 20 V thì cường dộ dòng điện trong mạch là 0,1A; Tần số góc và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A.  = 104 rad/s; I0 = 0,11 2 (A) B.  = 103 rad/s; I0 = 0,11(A) 4 C.  = 10 rad/s; I0 = 0,4(A) D.  = 104 rad/s; I0 = 0,11(A) Câu 23: Dùng một prôtôn có động năng 1,2MeV băn vào hạt nhân 7 Li đứng yên, thì thu được hai hạt 3 nhân con X giống nhau chuyển động cùng vận tốc; Cho mp= 1,0073u, mLi = 7,014u, mX = 4,0015u, 1u = 931MeV/c2. Động năng của mỗi hạt X là: A. 18,24 MeV B. 9,12MeV C. 4,56MeV D. 6,54MeV Câu 24: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình uA=u B=cos(80  t)Tại điểm M trên đoạn AB, M cách trung điểm I của đoạn AB đoạn 5 cm ta thấy sóng có biên độ cực tiểu giữa M và I có hai gợn sóng. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trong chất lỏng là: A.  =160 cm; v = 4 cm/s B. Một giá trị khác C.  =4 cm; v = 160 cm/s D.  = 4 m; v = 160 m/s Câu 25: Tần số nhỏ nhất của phôtôn trong dãy Pasen là tần số của phôtôn của bức xạ khi êlectron: A. Chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K. B. Chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M. C. Chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M. D. Chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N. Câu 26: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Biết khoảng cách giữa 8 vân sáng liên tiếp cạnh nhau là 1,68cm. Tính bước sóng ánh sáng ? A. 0,525  m B. 0,6 mm C. 0,6  m D. 1,2  m Câu 27: Bước sóng của vạch đầu tiên trong dãy Lyman và vạch cuối cùng trong dãy Banme của quang phổ vạch của hiđrô lần lượt là 1  0,365 m và  2  0,1215 m . Năng lượng cần để ion hóa nguyên tử hiđrô từ ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu? Cho biết h  6,625.10 34 Js , 1eV  1,6.10 19 J , m c  3.10 8 : A. 12,6eV B. 10,4eV C. 13,6eV D. 10,6eV s Câu 28: Tại thời điểm đã cho, số hạt nhân chưa bị phân rã bằng một nửa số hạt nhân lúc đầu. Sau đó 1 phút, số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ bằng 12,5% số hạt nhân lúc đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là A. 30 giây. B. 60 giây. C.  14 giây. D. 27,9 giây. Câu 29: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 40N/m, vật nặng có khối lượng 200g. Kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Giá trị cực đại, cực tiểu của lực đàn hồi nhận giá trị nào sau đây? A. 4N; 2N B. 4N; 0N C. 2N; 0N D. 2N; 1,2 N 14 Câu 30: Sử dụng phương pháp Cácbon 14 (C )trong khảo cổ học; Đo được độ phóng xạ của một lượng gỗ cổ khối lượng M là 4 Bq, người ta đo độ phóng xạ của một mẫu gỗ cùng khôi lượng M của một cây vừa mới chặt là 5Bq. Xác định tuổi của bức tượng cổ. Chu kỳ bán rã của C14 là T = 5600 năm. Lấy ln2 = 0,693 và ln0,8 = - 0,223. A.  1802 năm B. 1830 năm C. 3819năm. D. 3819 năm Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 3/6 - Mã đề thi 213
  15. Câu 31: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m= 200g và lò xo có độ cứng k=20 N/m đang dao động điều hoà với biên độ A= 6 cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng: A. 1,8 m/s B. 0,3 m/ s C. 0,18 m/s D. 3 m/s Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng: Khoảng cách hai khe S1S2 là 1mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 1m bước sóng ánh sáng bằng 0,5  m. Xét hai điểm M và N (ở cùng phía đối với O ) có toạ độ lần lượt là xM =2mmvà xN =6,25mm. Trên đoạn MN có bao nhiêu vân sáng: A. 7 vân sáng B. 8 vân sáng C. 9 vân sáng D. 10 vân sáng Câu 33: Chọn câu trả lời đúng Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng là 80 g đặt trong một điện trường đều có véc tơ cường độ  điện trường E có phương thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E= 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc T0= 2 s, tại nơi có g= 10 m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q= 6.10 -5 C thì chu kỳ dao động của nó bằng: A. 1,6 s B. 2,5 s C. 2,33 s D. 1,72 s Câu 34: Chọn câu sai. Xét một nguyên tử hiđrô nhận năng lượng kích thích, elêctron chuyển lên quỹ đạo N khi elêctron chuyển về quỹ đạo bên trong sẽ phát ra: A. hai bức xạ thuộc dãy Banme. B. một bức xạ thuộc dãy Pasen. C. ba bức xạ thuộc dãy Laiman. D. ba bức xạ thuộc dãy Banme. Câu 35: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 36pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện có giá trị cực đại I0 = 50 mA.Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của điện tích trên hai bản tụ điện. 1  1  A. q = 3,5.10-9cos  .10 8 t  (C) B. q = 3.10 -12cos  .10 8 t   (C)  6   6 2 1  1  C. q = 3.10 -9cos  .10 8 t   (C) D. q = 2,5.10-9cos  .10 8 t    (C)  6 2  6  Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, tụ điện có C thay đổi được, cuộn dây có độ tự 2 cảm L = (H) và điện trở thuần r = 30  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đoạn mạch hiệu điện thế xoay  chiều có giá trị hiệu dụng U = 60 V và tần số f = 50Hz. Điều chỉnh C đến giá trị C1 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 30W. tính R và C1. 10 4 10 4 A. R = 90  ; C1 = (F) B. R = 120  ; C1 = (F) 2  10 4 10 4 C. R = 120  ; C1 = (F) D. R = 100  ; C1 = (F) 2  Câu 37: Chọn câu trả lời đúng. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kỳ T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 0,314 m/s. Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ x = 5cm theo chiều âm của quỹ đạo. Lấy  2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của vật là:  5 A. x = 10cos(  t + ) cm B. x = 10cos(4  + ) cm 6 6   C. x = 10 cos(  t + ) cm D. x = 10cos(4  t + ) cm 3 6 Câu 38: Để hai sóng giao thoa triệt tiêu nhau thì chúng phải có: A. Cùng biên độ. Hiệu quãng đường bằng số nguyên lần nửa bước sóng. B. Hiệu quãng đường bằng số lẻ lần nửa bước sóng. C. Hiệu quãng đường bằng số nguyên lần bước sóng. D. Cùng biên độ và hiệu quãng đường bằng số lẻ lần nửa bước sóng. Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 4/6 - Mã đề thi 213
  16. Câu 39: Chiếu một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,0927  m vào catốt của một tế bào quang điện có công thoát 7,5.10 -19J. Xác định vân tốc cực đại của êlectron khi đến anốt. Biết UAK = - 2V. Cho e = 1,6.10-19C, h = 6,625.10 -34Js, c = 3.10 8m/s. me = 9,1.10 -31kg A. 1,75.10 6m/s B. 1,65.10 6m/s C. 1,54.106m/s D. 1,35.106m/s Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe S1,S2 được chiếu bởi ánh áng đơn sắc.Khoảng cách giữa hai khe là a = 3mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là D = 2m. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng  = 0,6  m. Tại M cách vân trung tâm 1,8 mm thu được vân có tính chất gì? A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng thứ 9. C. Vân sáng thứ 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 41: Chọn câu trả lời đúng Một vật khối lượng m= 81 g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của vật là 10 Hz. Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m' = 19 g thì tần số dao động của hệ bằng: A. 9 Hz B. 11,1 Hz C. 8,1 Hz D. 12,4 Hz Câu 42: Công thoát của eletron khỏi lim loại đồng là 4,47eV. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng  vào quả cầu bằng đồng cách li các vật khác thì quả cầu đạt được hiệu điện thế cực đại bằng 3V. Tính bước sóng  . Cho e = 1,6.10-19C, h = 6,625.10 -34Js, c = 3.108m/s, me = 9,1.10-31kg A. 0,14  m B. 0,18  m C. 0,15  m D. 0,166  m Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe là 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn là 1m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,38  m đến 0,76  m. Tại điểm M cách vân trung tâm 4mm có mấy bức xạ cho vân sáng tại đó: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 44: Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch dao động LC lí tưởng là đại lượng: A. Không đổi theo thời gian. B. Biến đổi điều hoà theo thời gian, cùng tần số và bằng hai lần tần số của mạch dao động. C. Biến đổi điều hoà theo thời gian, cùng tần số và bằng tần số của mạch dao động. D. Biến đổi điều hoà theo thời gian, cùng tần số và bằng một nửa tần số của mạch dao động. Câu 45: Trong thuỷ tinh. Vận tốc ánh sáng sẽ: A. Lớn nhất đối với ánh sáng đỏ. B. Bằng nhau đối với mọi ánh áng đơn sắc khác nhau. C. Bằng nhau đối với mọi ánh sáng có mầu sắc khác nhau và chỉ phụ thuộc vào thuỷ tinh. D. Lớn nhất đối với ánh sáng tím. Câu 46: Một con lắc đơn dùng để điều khiển đồng hồ quả lắc; Đồng hồ chạy đúng khi đặt trên mặt đất, nếu đưa lên độ cao h= 300m thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau 30 ngày? Biết các điều kiện khác không thay đổi, bán kính Trái Đất R = 6400km A. nhanh 121,5 s B. chậm 121,5 s C. chậm 243 s D. nhanh 62,5 s Câu 47: Mạch xoay chiều nh hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng lần lượt là UAB= 50 V;UB C=50 V UAC=50 3 V.Ta có: A. i chậm pha  /4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch B. i nhanh pha  /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch C. i nhanh pha  /4 so với hiệu điện thế hai đầu mạch D. i chậm pha  /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch Câu 48: Rôto của máy phát điện xoay chiều có 4 cặp cực; Hỏi rôto phải quay với tốc độ bao nhiêu để dòng điện do máy phát ra có tần số 50Hz. A. 750 vòng/phút. B. 1500 vòng/phút. C. 800 vòng/phút. D. 500vòng/phút. Câu 49: Hạt nhân đơteri 2 D có khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u và khối 1 lượng của nơtrôn là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 0,6734MeV B. 1,8600MeV C. 2,0201MeV D. 2,2344MeV Câu 50: Mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến điện. Cuộn cảm L = 1mH và tụ điện Cx. Tìm giá trị Cx để mạch thu được sóng vô tuyến có bước sóng ngắn  = 75 m. Lấy  = 3,14 A. 5,25pF B. 2,35pF C. 0,75pF. D. 6 pF Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 5/6 - Mã đề thi 213
  17. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trường THPT Tân Yên 1- GV: Đàm Hưng Bảo Trang 6/6 - Mã đề thi 213
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2