intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC NĂM 2012_ĐỀ 3

Chia sẻ: Hoctot_1 Hoctot_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

72
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1. ĐBG xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 tế bào là đột biến gì? A. ĐB xôma B.ĐBgiao tử C. ĐB tiền phôi D. Không x.định được Câu 2. Một số TB sinh dục sơ khai của một cơ thể ĐV đang ở vùng SS thực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng nhau đã hình thành nên 5120 TB con ở thế hệ TB cuối cùng. Số TB sinh dục sơ khai ban đầu và số lần nguyên phân? Biết số đợt nguyên phân gấp đôi số TB ban đầu. A....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC NĂM 2012_ĐỀ 3

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN V Câu 1. ĐBG xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 t ế bào là đột biến gì? A. H ợp lí t ương đối của các đặc điểm t. nghi B. Thay thế hoàn toàn 1 A. ĐB xôma B.ĐBgiao tử C. ĐB tiền phôi D. Không x.định được alen này bằng 1 alen khác giúp SV thích nghi tốt hơn với điều kiện sống Câu 2. Một số TB s inh dục sơ khai của một cơ thể ĐV đang ở vùng SS C. Trong Q T song song t ồn tại một số loại KH ổn định, không một dạng thực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng nhau đã hình thành nên nào có ưu thế trội hơn để hoàn t oàn thay thế dạng khác D. ĐB và 5120 TB con ở thế hệ TB cuối cùng. Số TB sinh dục sơ khai ban đầu và BDTH liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định số lần nguyên phân? Biết số đợt nguyên phân gấp đôi số TB ban đầu. C âu 18. C ho gen A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp, một Q T TV có 10000 cây trong đó có 9975 cây thân cao. Nếu đây là QT ng ẫu A. 5 và 10 B . 6 và 12 C. 4 và 8 D . 3 và 6 Câu 3. Phương pháp gâyĐB nhân t ạo được áp dụng từ những năm 20 phối và cân bằng di truyền thì thành phần kiểu gen của quần thể là: của thế kỉ XX đã giúp các nhà chọn giống g. quyết được v.đề gì sau đây? A. 0,9025 AA : 0,0950 Aa : 0,0025aa A. Khắc phục khó khăn để có thể tiến hành lai xa B . 0,9000 AA : 0,0750 Aa : 0,0250aa. B. Chuyển gen giữa các loài sinh vật khác nhau C. 0,6500AA : 0,1000Aa : 0,2500 aa C. Tạo nguồn nguyên liêu cho quá trình chọn giống D. Cả 3 câu trên D. 0,0950AA : 0,9025 Aa : 0,0025aa. Câu 4. Cấu trúc DT của QT ban đầu: 0.3AA + 0.4Aa + 0.3aa = 1. Quá C âu 19. Trong quần thể Hacđi - Vanbec, có hai alen A và a trong đó có trình ĐB làm alen A thành a với tỷ lệ là 0,02. N ếu đây là QT ngẫu phối 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể đó là: thì qua 4 thế hệ ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu? A. A = 0,84; a = 0,16 B. A = 0,92; a = 0,08 A. 0,5 B . 0,42 C. 0.46 D. 0,48 C. A = 0,96; a = 0,04 D. A = 0,8; a = 0,2 Câu 5. Ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong: C âu 20. N gười ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốc A. sự sinh sản B. hoạt động điều hoà và xúc tác kháng sinh tetraxiclin vào vikhuẩn E. coli không mang gen kháng thuốc C. cấu tạo của axit nuclêic D. cấu tạo của enzim và hoocmôn kháng sinh. Đ ể xác định đúng dòng vi khuẩn mang AND tái tổ hợp Câu 6. Khi chiếu xạ với cường đội thích hợp lên hạt đang nẩy mầm, mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môi đỉnh ST, chồi ngọn người ta mong muốn tạo ra loại BD nào sau đây? trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN tái A. ĐB xôma B. ĐB đa bội C. ĐB giao tử D. ĐB tiền phôi t ổ hợp mong muốn sẽ Câu 7. Các thành phần sau đây : ADN polymeraza, ARN polymeraza, A. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển. mạch khuôn, đoạn mồi.. . giúp ta nhớ đến cơ chế nào? B . bị tiêu diệt hoàn toàn. C. sinh trưởng và phát triển bình thường. A. Phiên mã B .Dịch mã C. Tái bản. D . Nhân đôi NST D. s inh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một Câu 8. Loại aa nào là a.a mở đầu trong chuỗi poly peptit ở V K E.coli? loại thuốc kháng sinh khác. C âu 21. Đ ể tạo ra động vật chuyển gen, người ta đã tiến hành A. Methyonin B . Foocmin methyonin A. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và t ạo điều C. Valin D.Asparagin Câu 9. Lai phân tích cơ thể F1 dị hợp hai cặp gen có KH hoa màu đỏ kiện cho gen đó được biểu hiện. được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 1 trắng: 3 đỏ. Quy luật DT chi phối B . đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cầ n chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện. phép lai nói trên là: A. Tác động đa hiệu của gen B . Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7 C. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm C. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3 D. Định luật phân ly gen) và tạo điều kiện chogen được biểuhiện Câu 10. Gen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định hoa D. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa trắng, gen B qui định thân cao trội hoàn toàn so với gen b qui định thân gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi thấp. Cho cây hoa đỏ, thân cao dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn đã xảy ra rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái. hoán vị trong quá trình hình thành hạt phấn, thu được 15% số cây cho C âu 22. B ằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể nuôi cấy các hoa trắng, thân thấp thì số cây hoa đỏ, thân cao thu được chiếm tỉ lệ: mẩu mô của một cơ thể thựcvật rồi sau đó cho chúng tái sinh thành các cây. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi rồi cấy A. 45% B . 55% C. 65% D. 75% Câu 11. Cho bướm tằm đều có KH kén trắng, dài. Có kiểu gen dị hợp các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra hai cặp gen giống nhau (Aa, Bb). giao phối với nhau, thu được F2 có 4 nhiều con vật quý hiếm.Đặc điểm chung của hai phương pháp này là KH, trong đó KH kén vàng, bầu dục chiếm 7,5%. Mỗi gen q. định1 tính A. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất. trạng, trội là trội hoàn toàn. Tỷ lệ giao tử của bướm tằm đực F1. B . các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình. C. đều thao tác tr ên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể. A. AB = ab = 50%. B . AB = aB = 50%. D. đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng. C.Ab =aB =35%;AB = ab = 15%. D. AB = ab =42,5%;Ab = aB = 7,5%. Câu 12. Câu nào sau đây là sai: C âu 23. N hược điểm của phương pháp nghiên cứu phả hệ ở người là: A. Cùng 1 KG có thể phản ứng thành những KH khác nhau trong cùng A. không biết được tính trạng trội, tính trạng lặn. 1 điều kiện môi trường B. Thường biến là loại biến dị đồng loạt B . không biết được tính trạng nào do kiểu gen quy định, tính trạng nào C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định D . Thường biến là những do điều kiện sống ảnh hưởng đến. biến đổi ở kiểu hình của cùng 1 K Gdưới ảnh hưởng của môi trường C. không biết được tính trạng di truyền do một hay nhiều gen. Câu 13. Từ tỷ lệ kiểu hình của đời lai. Để xác định các cặp tính trạng D. không biết được tính trạng do gen nằm trên nhiễm sắc thể thường phân ly độc lập. Em phải căn cứ vào tính chất nào sau đây? hay nhiễm sắc thể giới tính quy định. A. Tỉ lệ phân li kiểu hình xét riêng từng tính trạng là 3:1 C âu 24. C ác bệnh D T ở người phát sinh do cùng một dạng đột biến là B. Tích các tỉ lệ riêng bằng tỉ lệ chung A. mù màu và máu khó đông. B. bệnh Đao và hồng cầu lưỡi liềm. C. Tỉ lệ phân li KH của cả 2 cặp là 9:3:3:1 D. Các cặp gen quy định C. bạch tạng và ung thư máu. D. ung thư máu và máu khó đông. tính trạng nằm tr ên các cặp NST tương đồng khác nhau C âu 25. N hững cơ quan nào dưới đây là cơ quan thoái hoá? Câu 14. Cơ s ở tế bào học của hiện tượng phân tính là A. Gai xương r ồng. B. Tua cuốn ở cây đậu Hà Lan. A. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của NST trong giảm phân C. trong hoa đực của cây đu đủ có nhuỵ. D. Gai cây hoa hồng. B. Sự phân li và t ổ hợp tự do của các NST trong giảm phân và thụ tinh C âu 26. Trong quá trình hình thành quần thể thích nghi, chọn lọc tự C. Sự tự nhân đôi, phân li của NST trong giảm phân nhiên có vai trò: D. Sự chuyển đoạn NST A. t ạo ra các kiểu hình thích nghi với biến đổi của môi trường. Câu 15. Ở lúa A: Thân cao trội so với a: Thân thấp; B: Hạt dài trội so B . sàng lọc và giữ lại những cá thể thay đổi kiểu hình tương ứng với với b: Hạt tròn. Cho lúa F1 thân cao hạt dài dị hợp tử về hai cặp gen tự môi trường sống thay đổi. thụ phấn thu được F2 gồm 4000 cây với 4 loại kiểu hình khác nhau C. s àng lọc và giữ lại những cá thể có KG quy định KH thích nghi. trong đó 640 cây thân thấp hạt tròn. Cho biết diễn biến của NST trong D. t ạo ra các kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. giảm phân là hoàn toàn giống nhau ở bố và mẹ. Tần số hoán vị gen là: C âu 27. Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài quá trình nào dưới đây đóng vai trò quyết định: A. 10%. B. 16%. C. 20%. D. 40%. Câu 16. Lai hai dòng cây thuần chủng đều có hoa trắng với nhau, người A. Q uá trình giao phối B. Quá trình đột biến ta thu được thế hệ sau 100% số cây con có hoa màu đỏ. Từ kết quả này C. Q uá trình chọn lọc tự nhiên D. Quá trình phân li tính tr ạng ta có thể rút ra kết luận gì ? C âu 28. Trong t ự nhiên bên cạnh những loài có tổ chức phức tạp vẫn A. Các alen q. định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là alen với nhau. còn có những loài có cấu trúc đơn giản là do: B. Màu hoa đỏ xuất hiện là do kết quả của sự t ương tác cộng gộp. A. quá trình tiến hoá duy trì những quần thể thích nghi nhất. C. Các alen q. định hoa trắng ở cả hai dòng cây bố mẹ là không alen với B . quá trình tiến hoá chọn lọc tự nhiên đào thải biến dị có hại. D. Chúng ta chưa thể rút ra kết luận gì. C. quá trình tiến hoá củng cố những đột biến trung tính trong quần thể . nhau. Câu 17. Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng: D. quá trình tiến hoá tạo nên sự đa dạng loài trong quần thể .
  2. Câu 29. Nhờ quá trình giao phối, nguồn nguyên liệu sơ cấp trở thành C âu 45. Ý nghĩa thực tiễn của di truyền giới tính là nguồn nguyên liệu thứ cấp. Nguồn nguyên liệu thứ cấp ở đây là A. điều khiển giới tính của cá thể A. ĐBG được nhân lên nhiều hơn. B. ĐB N ST được nhân lên do NP. B . điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong qúa trình phát triển cá thể C. các biến dị tổ hợp. C. phát hiện các yếu tố môi trường trong cơ thể ảnh hưởng đến giới tính D. những nguyên liệu thứ yếu, không quan trọng đối với tiến hoá. D. phát hiện các y.tố môi tr ường ngoài cơ thể ảnh hưởng đến giới tính Câu 30. Để giải thích về nguồn gốc các loài, Đacuyn xem vai trò nhân C âu 46. Ung thư thường có nguyên nhân là do một số gen không thực tố tiến hoá nào sau đây quan trọng nhất? hiện đúng chức năng của mình. Vai trò của các gen này trong t ế bào A. các biến dị cá thể. B . di truyền tích luỹ các biến dị có lợi. bình thường có thể là: C. CLTN theo con đường phân li tính trạng. D. biến dị đồng loạt. A. kiểm soát quá trình phiên mã tạo thành ARN B. xác định giới tính Câu 31. Đặc điểm nổi bật của đại Trung sinh là: C. kiểm soát quá trình phân bào A. Xuất hiện TVHK B. Sự phát triển ưu thế của TV hạt trần và bó sát D. qui định các tính trạng bình thường của cơ thể B. Sự xuất hiện bò sát bay và chim D . Sự xuất hiện ếch nhái và bò sát C âu 47. Ở Nga khi sử dụng DDT để diệt ruồi lần đầu tiên vào năm Câu 32. Tiền hoá tiền sinh học là 1950 có 90% số ruồi bị diệt, vào năm 1953 chỉ có 5% - 10% diệt. Gen A. quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ từ các hợp chất vô cơ theo kháng thuốc ở quần thể ruồi xuất hiện: con đường hoá học. B . quá trình hình thành những tế bào đầu tiên. A. N gay khi có tác động của thuốcB. Trước khi có tác động của thuốc C. quá trình từ1 số TB ban đầu hình thành toàn bộ sinh giới ngày nay. C. Sau khi có tác động của thuốc D. Không có sự xuất hiện của ĐBG, D. quá trình từ khi có nền vă n minh loài người đến nay. sâu bọ có được khả năng chống chịu do nó có khả năng luyện tập Câu 33. Để xác định tổng nhiệt hữu hiệu và nhiệt độ ngưỡng của một C âu 48. N hân tố tiến hoá nào sau đây có khả năng loại trừ hoàn toàn giai đoan sinh trưởng ở một loài côn trùng cần: một alen lặn có hại ra khỏi quần thể sinh vật nhanh nhất A. Đo nhiệt độ trung bình và thời gian của một giai đoạn sinh trưởng ở A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B . Tự phối 2 điều kiện nhiệt độ như nhau . C. Giao phối chọn lọc D. Chon lọc tự nhiên B. Đo nhiệt độ trung bình và thời gian của một giai đoạn sinh trưởng C âu 49. Tại sao nói :"Quần thể là một hệ thống mở"? C. Duy trì nhiệt độ ổn định trong suốt thời gian của g.đoạn sinh trưởng A. Vì quần thể có quan hệ qua lại với MT D. Đo nhiệt độ trung bình và thời gian của một giai đoạn sinh trưởng ở B . Vì các cá thể trong quần thể có khả năng giao phối sinh ra con cái 2 điều kiện nhiệt độ khác nhau . C. Vì quần thể luôn nhận năng lượng của MT Câu 34. Điều gì không xảy ra đối với quần thể giao phối khi kích thước D. Vì quần thể có tỷ lệ tử vong đặc trưng C âu 50. Một loài sâu bọ có nhiệt độ ngưỡng là 50C và một vòng đời quần thể giảm dưới mức tối thiểu cần 20 ngày ở 300C. Nếu một tỉnh có nhiệt độ trung bình trong ngày là A. Dễ xuất hiện các cá thể quái thai, di hình 250C thì loài đó có số thế hệ trong năm là B. Con đực khó tìm con cái hơn C. Các cá thể dễ bị ảnh hưởng do các tác động bất lợi của môi trường A.15 B . 20 C. 25 D. 30 D. Sự gia tăng nhanh số lượng cá thể do nguồn tài nguyên dồi dào C âu 51. C âu nào dưới đây đúng cho ARN Câu 35. Kiểu p.bố ngẫu nhiên của các cá thể trong Q T thường gặp khi A. ( G+X)> (A+U) B. (G+A) = (X+U) C. ( G+X)= (A +U) A. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay D. Không có cái nào như cái đã nêu gắt giữa các cá thể trong quần thể. B. điều kiện sống phân bố đồng C âu 52. Đ iều không đúng về đột biến gen đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. A. ĐBG là nguồn nguyên liệu cho quá tr ình chọn giống và tiến hoá C. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt B . Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính giữa các cá thể trong quần thể. D. điều kiện sống phân bố không đồng C. Đ ột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D. ĐBG gây hậu quả DT lớn ở các SV vì làm biến đổi cấu trúc của gen Câu 36. Kiểu quan hệ sống chung thường xuyên giữa hai loài, nhất C ây 53. Một phép lai giữa 2 dạng đậu hoa trắng F1 thu được toàn hoa thiết cho sự tồn tại của cả hai loài là kiểu quan hệ: đỏ, cho F1 tự thụ phấn F2 có tỉ lệ 9 đỏ : 7 trắng. Nếu cây F1 lai trở lại A. Quan hệ hội sinh B . Q uan hệ hợp tác với một trong các kiểu bố mẹ thì t ỉ lệ hoa trắng ở đời con xuất hiện C. Quan hệ cộng sinh D. Q uan hệ ức chế - cảm nhiễm trong phép lai này là bao nhiêu: Câu 37. Cho một lưới thức ăn có sâu ăn hạt ngô, châu chấu ăn lá ngô, A. 0,375 B . 0,62 C. 0,5 D. 0,25 chim chích và ếch xanh đều ăn châu chấu và sâu, rắn hổ mang ăn ếch C âu 54. Ở một loài TV gen A quy định thân cao trội so với gen a quy xanh. Trong lưới thức ăn trên, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là định thân thấp. Thế hệ ban đầu có 300 cây mang KG Aa và 200 cây A. chim chích và ếch xanh. B . r ắn hổ mang. mang KG aa. Cho các cây trên tự thụ phấn qua 4 thế hệ liên tiếp sau đó C. rắn hổ mang và chim chích. D. châu chấu và sâu. cho ngẫu phối ở thế hệ thứ 5. Tỷ lệ kiểu hình ở thế hệ thứ 5 là: Câu 38. Sự hình thành sinh quyển trên trái đất là quá trình: A. 60%cao: 40% thấp B. 96% cao :4% thấp A. không phải diễn thế B . là diễn thế nguyên sinh C. 51% cao: 49% thấp D. 64% cao: 36% thấp C. là diễn thế thứ sinh D. là sự đa dạng sinh học C âu 55. Phương pháp nào dưới đây được dùng chủ yếu để tạo giống Câu 39. Sự trao đổi vật chất giữa các hệ thống sống với môi trường cây trồng mới : A.lai giữa loài cây tr ồng và loài hoang dại được thể hiện thông qua B .lai khác dòng t ạo ưu thế lai A. chu trình sinh địa hóa các chất B . sự tích lũy CHC ở cơ thể TV C.nuôi cấy mô thực vật ,nuôi cấy hạt phấn, bầu nhuỵ C. sự biến đổi chất vô cơ thành các chất hữu cơ qua quá trình quang hợp D.lai hữu tính kết hợp với gây đột biến thực nghiệm ở thực vật D. mối quan hệ về mặt dinh dưỡng giữa các sinh vật C âu 56. liệu pháp gen là: A. phương pháp thăm dò chức năng của gen Câu 40. Sự chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái diễn ra theo B . phương pháp giải mã di truyền ADN để biết trình tự sắp xếp các A. quy luật hình tháp sinh thái B . quy luật hiệu suất sinh thái N uclêôtit trong gen C. phương pháp chữa bệnh di truyền bằng cách C. quy luật giới hạn sinh thái phục hồi chức năng các gen bị đột biến D. phương pháp chuyển gen D. quy luật tác động tổng hợp của các nhân tố sinh thái t ừ loài này sang loài khác dù chúng khác xa nhau trong đơn vị phân loại Câu 41. Tác dụng của cônsixin trong việc gây đột biến là C âu 57. C LTN tác động vào các giai đoạn phát sinh sự sống nào? A. làm rối loạn khả năng nhân đôi của NST A. Tiế n hóa tiền sinh học và tiến hóa hóa học B. làm đứt gãy các thoi vô sắc trong phân bào B . Tiến hóa sinh học và tiến hóa hóa học C. kìm hãm sự hình thành thoi vô sắc làm NST không phân li C. Tiến hóa tiền sinh học và tiến hóa sinh học D. Tất cả các giai đoạn D. ức chế quá trình phân chia tế bào C âu 58. H ình thức hình thành loài theo con đường tự đa bội thuận lợi Câu 42. Một gen bị đột biến mất một cặp nuclêôtit thứ 5 thì chuỗi nhất ở hình thức sinh sản polipeptit đột biến bị: A. thay thế một axit amin. B . mất 1 axit amin. A. SS hC. ttính đổi trình tkiểuàn bộ cácvừa theo kiểu giao phối chéo ữu hay vừa theo ự to tự phối, axit amin. D. thay đổi trình t ự từ aa thứ 2. B . Sinh sản hữu tính theo kiểu giao phối chéo Câu 43. Quy luật phân li có ý nghĩa chủ yếu đối với thực tiễn là gì: C. Sinh sản hữu tính theo kiểu tự phối D . Sinh sản vô tính A.cho thấy sự phân li của tính trạng ở các thế hệ lai B.xác định59. Trongương thức di truyền của khống chế sinh học có vai trò gì? C âu được ph sự tồn tại của quần xã, tính trạng C.xác định được tính trạng trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống A. Đ iều hòa tỷ lệ đực cái trong QT, đảm bảo cân bằng trong quần xã D.xác định được các dòng thuần B . Điều hòa tỷ lệ nhóm tuổi trong Q T, đảm bảo cân bằng trong quần xã Câu 44. cho cây thân cao lai với cây thân thấp thu được F1: 100% thân C. Đ iều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã cao .cho các cây F1 t ự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ 56,25%thân cao : D. Đ iều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã 43,75% thân thấp quy luât di truyền chi phối tính trạng tr ên là C âu 60. H ệ sinh thái có năng suất sinh học cao nhất là: B . QL tương tác át chế A. Rừng nguyên sinh nhiệt đới B . Rừng thông phương Bắc A. QL phân li C. QL tương tác bổ sung D. Q L hoán vị gen C. Hệ sinh thái nông nghiệp (Đồng ruộng) D. Đ ồng rêu
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2