
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN : VẬT LÍ - Mã đề thi 134
lượt xem 6
download

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm thi thử đại học môn : vật lí - mã đề thi 134', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN : VẬT LÍ - Mã đề thi 134
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THI TH Ử ĐẠI HỌC TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI MÔN : VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 134 Họ, tên thí sinh:.................................................................... ...... Số báo danh:............................................................................... PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN Câu 1: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 60V và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 40 V. B. 100 V. C. 120 V. D. 80 V. 0,4 Câu 2: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng đ iện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng A. 1,2 W. B. 1,6 W. C. 4 ,8 W. D. 1 ,728 W. Câu 3: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 0 (coi như ngu ồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cường độ âm là LA = 9 0(dB). Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn Io = 1 0-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10m là ( coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm) A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 75 (dB) D. 65 (dB) Câu 4: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. B. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng. C. Lực đ àn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. Câu 5: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai. A. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đ ặc tính vật lí là tần số và biên độ. B. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. C. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số âm. D. Độ cao là đ ặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. Câu 6: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào sau d ưới đây đúng nhất? A. Đo ạn mạch có đủ các phần tử R,L,C B. Đo ạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. C. Đo ạn mạch chỉ có R và C D. Đo ạn mạch chỉ có R và L. Câu 7: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết tần số dòng 10 3 1 điện là 50 Hz, R = 40 ( ), L = ( F ) . Muốn dòng đ iện trong mạch cực đại thì phải (H) , C1 = 5 5 ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào? 3 5 A. Ghép song song và C2 = .10 4 (F) B. Ghép nối tiếp và C2 = .10 4 (F) 5 3 C. Ghép song song và C2 = .10 4 (F) D. Ghép nối tiếp và C2 = .10 4 (F) Câu 8: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8cos2 t (cm) ; x2 = 6 cos(2 t + ) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là 2 B. 20 (cm/s). D. 4 (cm/s). A. 120 (cm/s). C. 60 (cm/s). Trang 1/6 - Mã đề thi 134
- Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 10 cos (tcmVật đi qua vị trí có li độ x = + 5cm lần thứ 1 vào thời điểm nào? A. T/6. B. T/4. C. T/3. D. T/12. Câu 10: Tìm câu sai khi nói về vai trò của tầng điện li trong việc truyền sóng vô tuyến trên mặt đất : A. Sóng ngắn bị hấp thu một ít ở tầng điện li. B. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thu hay phản xạ. C. Sóng ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li. D. Sóng trung và sóng dài đ ều bị tầng điện li phản xạ với mức độ như nhau. 1 Câu 11: Một đo ạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 và cu ộn cảm thuần có độ tự cảm L = H 2 mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch này vào ngu ồn xoay chiều có gía trị hiệu dụng bằng 100 2 V và tần số 50 Hz. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch đ ã cho lần lượt là A. 100 và 50 W. B. 50 2 và 200 W. C. 50 2 và 100 W. D. 100 và 100 W. Câu 12: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng đ iện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng đ iện hiệu dụng là. A. 32V. B. 8V. C. 4 2 V. D. 2 2 V. Câu 13: Đo ạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì A. công suất tiêu thụ của mạch giảm. B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. D. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. Câu 14: Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cận là 5cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 10 cm/s. B. 100 cm/s. C. 5 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C không đổi, R thay đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì công su ất Pmax. Khi đó : D. Ro = (ZL – ZC)2. A. Ro = |ZL – ZC| . B. Ro = ZC – ZL. C. Ro = ZL – ZC. Câu 16: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 60 0. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là A. 2 m . B. 0,75 m. C. 1 ,0 m. D. 1 ,5 m. Câu 17: Chọn câu sai Một vật dao động điều hòa thì. A. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. C. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên đ ộ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 d ãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 100 cm/s. B. 12 cm/s. C. 24 cm/s. D. 36 cm/s. Câu 19: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) thì cường độ qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + )(A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là 3 A. P = 100 3 W. B. P = 50 W. C. P = 100 W. D. P = 50 3 W. Trang 2/6 - Mã đề thi 134
- Câu 20: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 30 V, hai đ ầu tụ điện là 60 V, hai đầu cả đoạn mạch là 50 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là bao nhiêu? A. 100 V hoặc 30 V B. 100 V ho ặc 20 V C. 3 0 V D. 2 0 V Câu 21: Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u = U0cos( t ) 6 2 (V) thì dòng đ iện trong mạch là i = I0cos( t ) (A). Phần tử đó là : 3 A. điện trở thuần. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện. Câu 22: Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được giữa AB là : A. 41 gợn sóng. B. 19 gợn sóng. C. 39 gợn sóng. D. 37 gợn sóng. Câu 23: Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A0. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống rơn ghen là A. 12,42kV. B. 1,24kV C. 124,10kV D. 10,00kV Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên đ ộ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là: A. 3 B. 5 C. 8 D. 6 Câu 25: Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là A. i/(n - 1). B. i/(n + 1). C. n.i D. i/n. Câu 26: Một con lắc đ ơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi thang máy g đứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc ( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì 10 dao động của con lắc là 11 10 9 10 A. T B. T C. T D. T 10 11 10 9 Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có = 0,5 m vào 2 khe.T ại điểm M cách vân trung tâm 9mm là A. Vân tối thứ 4. B. Điểm bất kỳ. C. Vân sáng b ậc 4. D. Vân tối thứ 5. Câu 28: Tính chất nào sau đây của sóng điện từ là chưa đúng? A. Trong quá trình lan truyền sóng, vectơ B và vectơ E luôn luôn trùng phương nhau và vuông góc với phương truyền. B. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau. C. Truyền đ ược trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân không. D. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng. Câu 29: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần ho àn. B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. C. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. D. Động năng là đại lượng không bảo to àn. Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có = 0,52m. Khi thay ánh sáng trên b ằng ánh sáng đ ơn sắc có b ước sóng ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng ’ bằng : A. 0,4 m. B. 6,2m. C. 0 ,624m. D. 4 m. Câu 31: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa? B. Biên độ nhỏ và không có ma sát. A. Không có ma sát. C. Biên độ dao động nhỏ. D. chu kì không thay đ ổi. Trang 3/6 - Mã đề thi 134
- Câu 32: Trong các đ ịnh nghĩa sau, định nghĩa nào sai? A. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì. B. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng biên độ chung của nguồn sóng. C. Sóng kết hợp là sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là các nguồn có cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi. D. Chu kì sóng là chu kì dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng chu kì dao động của nguồn sóng. Câu 33: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5 H và tụ xoay có đ iện dụng biến thiên từ C1 = 10 pF đ ến C2 = 250 pF. Dải sóng điện từ mà máy thu được có b ước sóng là A. 11 m 75 m. B. 15,5 m 41,5 m. C. 13,3 m 92,5 m. D. 13,3 m 66,6 m. Câu 34: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. a. B. 1,5a. C. 2 a. D. 0 . Câu 35: Một chùm ánh sáng đơn sắc có b ước sóng 420 nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất với ánh sáng đ ơn sắc này b ằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng A. 420 nm. B. 280 nm. C. 630 nm. D. 210 nm. Câu 36: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos t (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), hiệu điện thế u bằng bao nhiêu? A. 100 2 V. B. 100 3 V. C. 100 V. D. -100 V. Câu 37: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 9kHz. Khi ta thay đ ổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f2 = 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là: A. 15 kHz B. 3 kHz C. 5 ,1 kHz D. 21 kHz Câu 38: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, ngu ồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0, 6 m và 2 0, 4 m . Biết khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, màn cách hai khe 2 m. Kho ảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng của hai ánh sáng trên trùng nhau là bao nhiêu? A. 1,6 mm. B. 2,4 mm. C. 3,2 mm. D. 4 ,8 mm. Câu 39: Cho dòng đ iện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất? A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR. B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UL. C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR. D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UC. Câu 40: Tính chất nào sau đây không p hải là tính chất của tia X? A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. B. Có khả năng ion hóa chất khí. C. Có khả năng đâm xuyên. D. Bị lệch đ ường đi trong điện trường. ----------------------------------------------- PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN A Câu 1: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp gồm 10N vòng dây, cu ộn thứ cấp gồm N vòng dây. Hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào ngu ồn điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng 220 (V). Biết điện trở thuần của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là: 0() và 2(). xem mạch từ là khép kín và hao phí dòng fucô không đáng kể. Hiệu điện thế hiệu dụng khi mạch thứ cấp hở là. A. 50 (V) B. 12 (V) C. 22(V) D. 35 (V) Câu 2: Một bánh xe đang quay với tốc độ góc 24 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn 2 rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đ ến lúc bánh xe dừng bằng A. 8s. B. 16s. C. 12s. D. 24s. Trang 4/6 - Mã đề thi 134
- Câu 3: Hai nguån ph¸t sãng kÕt hîp giao ®éng víi biÓu thøc u1= u2 = 5Cos100 t (cm ) vËn tèc truyÒn sãng lµ 5m/ s. Mét ®iÓm M trong vïng giao thoa cã hiÖu ®öêng ®i lµ 15 cm. Th× biªn ®é dao ®éng lµ cña M lµ: A. 10 cm B. 0 cm C. 20 cm D. 5 cm Câu 4: Có ba qu ả cầu nhỏ đồng chất khối lượng m1, m2 và m3 đ ược gắn theo thứ tự tại các điểm A, B và C trên một thanh AC hình trụ mảnh, cứng, có khối lượng không đáng kể, sao cho thanh xuyên qua tâm của các quả cầu. Biết m1 = 2m2 = 2M và AB = BC. Để khối tâm của hệ nằm tại trung điểm của AB thì khối lượng m3 b ằng A. M/3 B. 2M C. 2 M/3 D. M Câu 5: Một ròng rọc có trục quay nằm ngang cố định, b án kính R, khối lượng m. Một sợi dây không d ãn có khối lượng không đáng kể, một đầu quấn quanh ròng rọ c, đầu còn lại treo một vật khối lượng cũng bằng m. Biết d ây không trượt trên ròng rọ c. Bỏ qua ma sát của ròng rọc với trục quay và sức cản của môi trường. Cho momen quán tính của ròng rọc đối với trục quay là mR2/2 và gia tốc rơi tự do là g.Gia tốc của vật khi đ ược thả rơi là A. g/2 B. g C. g/3 D. 2 g/3 -4 Câu 6: Cho đo ạn mạch RLC nối tiếp, R=40Ω, C=10 /0,3π(F), L thay đ ổi được. Hiệu điện thế hai đầu đo ạn mạch có biểu thức u 120 2cos100 t (V ) .Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là: A. 200(V) B. 150V; C. 120V; D. 100(V); Câu 7: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có A. độ lớn vận tốc góc biến đổi. B. vectơ vận tốc dài không đ ổi. C. độ lớn vận tốc dài biến đổi. D. vectơ vận tốc dài biến đổi. Câu 8: Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) `mắc nối tiếp nhau và đặt vào một `hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là `hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U=U1+U2 là: L L L L D. 1 2 ; A. 1 2 ; B. L1+L2=R1+R2 C. L1L2=R1R2; R2 R1 R1 R2 Câu 9: Trong c¸ch m¾c dßng ®iÖn xoay chiÒu 3 pha ®èi xøng theo h×nh tam gi¸c, ph¸t biÓu nµo sau ®©y kh«ng ®óng: A. C«ng suÊt cña 3 pha b»ng 3 lÇn c«ng suÊt mét pha. B. C«ng suÊt tiªu thô trªn mçi pha ®Òu b»ng nhau. C. HiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai ®Çu mét pha b»ng hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai d©y pha. D. Dßng ®iÖn trong mçi pha b»ng dßng ®iÖn trong mçi d©y pha. Câu 10: Cho ñoaïn maïch xoay chieàu AB nhö hình veõ: Ñeå uAM coù pha vuoâng goùc uMB thì heä thöùc lieân heä giöõa R, R0, L vaø C laø: A. L = CRR0. B. C/L =RR0 C. L/C = R0/R D. LC =RR0 PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN B Câu 1: Một b àn ủi được coi như một đoạn mạch có `điện trở thuần R đ ược mắc vào mạng điện AC 110V – 50Hz. Khi mắc nó vào mạng AC 110V – 60Hz thì `công suất toả nhiệt của b àn ủi: A. Tăng lên. B. Có thể tăng, có thể giảm. C. Giảm đi. D. Không đổi. Câu 2: Moät con laéc loø xo naèm ngang giao ñoäng ñieàu hoaø theo phöông trình x = 4cos t (cm). Bieát raèng cöù sau nhöõng khoaûng thôøi gian baèng nhau vaø baèng s thì ñoäng naêng baèng 40 nöõa cô naêng. Chu kyø dao ñoäng laø: 3 5 B. T= s A. T= s C. T = s D. T= s 10 10 10 Trang 5/6 - Mã đề thi 134
- Câu 3: Hai cuộn dây (R1,L1) và (R2,L2) `mắc nối tiếp nhau và đặt vào một `hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là `hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1,L1) và (R2,L2). Điều kiện để U=U1+U2 là: L L LL A. 1 2 ; D. 1 2 ; B. L1L2=R1R2; C. L1+L2=R1+R2 R1 R2 R2 R1 Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng khô ng đ áng kể, độ cứng k, một đ ầu cố đ ịnh và một đ ầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đ ang dao độ ng điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ với bình phương biên độ dao độ ng. B. tỉ lệ với bình phương chu kì daođộng. C. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 5: Trong các phương pháp tạo `dòng điện một chiều DC, phương pháp đem lại hiệu quả kinh tế, tạo ra `dòng điện DC có `công suất cao, giá thành hạ thấp là: B. Dùng máy phát điện một chiều; A. Dùng pin. C. Chỉnh lưu dòng đ iệnxoay chiều . D. Dùng ăcquy; Câu 6: Một sóng cơ được mô tả bởi phương trình: u = 4cos( t - 0,01x + ) (cm). Sau 1s pha dao 3 động của một điểm, nơi có sóng truyền qua, thay đổi một lượng bằng 4 A. 0,01x. C.. D. - 0,01x + . B. . 3 3 Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây(L,r) nối tiếp tụ C. Biết `hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U=200V, `tần số f = 50 Hz, `điện trở R=50Ω, UR=100V, Ur=20V.`Công suất tiêu thụ của mạch đó là: A. 480W. B. 60 W; C. 120W; D. 240W; Câu 8: H·y chän c©u ®óng khi nãi vÒ sãng v« tuyÕn: A. Sãng cµng dµi th× n¨ng löîng sãng cµng lín. B. Sãng ng¾n cã n¨ng löîng nhá h¬n sãng trung. C. Sãng dµi bÞ nöíc hÊp thô rÊt m¹nh. D. Ban ®ªm sãng trung truyÒn ®i xa h¬n ban ngµy. Câu 9: Chọn câu sai. Trong máy biến thế lí tưởng thì A. hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp tăng bao nhiều lần thì cường độ dòng điện giảm bấy nhiêu lần. B. dòng đ iện trong cuộn sơ cấp biến thiên cùng tần số với dòng điện cảm ứng xoay chiều ở tải tiêu thụ. C. từ thông qua mọi tiết diện của lõi thép có giá trị tức thời bằng nhau. D. tỷ số hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp tỷ lệ nghịch với số vòng dây của hai cuộn. Câu 10: Cho ñoaïn maïch xoay chieàu AB nhö hình veõ: Ñeå uAM coù pha vuoâng goùc uMB thì heä thöùc lieân heä giöõa R, R0, L vaø C laø: A. C/L =RR0 B. L = CRR0. C. LC =RR0 D. L/C = R0/R ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 134

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK1 (M132)
5 p |
653 |
303
-
Đề thi trắc nghiệm môn hoá 12 mã đề thi Nhôm
3 p |
626 |
303
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK6 (M134)
4 p |
647 |
286
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA AMIN-AMINO
3 p |
451 |
228
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK10 (M102)
5 p |
454 |
226
-
Đề thi trắc nghiệm hoá vô cơ - AK8 (M138)
5 p |
420 |
216
-
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Bộ GD&ĐT
4 p |
402 |
134
-
Đề thi trắc nghiệm Vật lý - lần thứ 15
10 p |
218 |
108
-
Đề thi trắc nghiệm hoá M130
3 p |
261 |
98
-
Đề trắc nghiệm thi thử anh văn
8 p |
138 |
23
-
Đề thi trắc nghiệm năm học 2015-2016 môn Hóa học 12 - Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh (Mã đề thi 435)
5 p |
167 |
20
-
Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi thử và thi đại học môn: Hóa học - Tập 3 (Năm học 2013-2014)
88 p |
95 |
7
-
Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi thử và thi đại học môn: Hóa học - Tập 1 (Năm học 2007-2010)
112 p |
74 |
7
-
Tuyển tập và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi thử và thi đại học môn: Hóa học - Tập 2 (Năm học 2013-2014)
79 p |
81 |
6
-
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THPT THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I NĂM HỌC 2010 - 2011 Mã đề: 127
6 p |
70 |
5
-
Tuyển chọn và phân loại câu hỏi trắc nghiệm thi thử và thi đại học môn: Hoá học
121 p |
58 |
4
-
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học năm 2014 lần 1 – Trường THPT Nguyễn Du (mã đề 289)
5 p |
106 |
4


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
