intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh Đại học 2014 môn Vật Lí khối A, A1 - Bộ GD&ĐT

Chia sẻ: | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

117
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với nội dung liên quan đến: Con lắc lò xo, dao động điều hòa, động lực chất điểm...thì đề thi tuyển sinh Đại học 2014 môn Vật Lí khối A, A1 của bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ giúp các em học sinh có cơ hội thử sức của mình trước khi tham dự kì thi Đại học - Cao đẳng chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh Đại học 2014 môn Vật Lí khối A, A1 - Bộ GD&ĐT

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014 ĐỀ THAM KHẢO Môn thi: VẬT LÍ, khối A và khối A1. (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 000 Họ và tên thí sinh :……………………………………... Số báo danh :…………………………………………… Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đ ầu đo ạn m ạch g ồm bi ến tr ở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì t ại hai giá tr ị R 1 và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng gi ữa hai đầu tụ đi ện khi R = R 1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là: A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω. B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω. C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω. D. R1 = 25 Ω, R2 = 100 Câu 2:Trong dao động của con lò xo, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, sau đó 0,3s thì thấy động năng bằng thế năng. Thời gian để độ lớn vận tốc gi ảm đi m ột n ửa so v ới th ời điểm ban đầu là: A. 0,3s. B. 0,15s. C. 0,4s. D. 0,6s. Câu 3:Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s ch ất đi ểm th ực hi ện đ ược 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất đi ểm đi qua vị trí có li đ ộ 2 cm theo chi ều âm v ới t ốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là π π A. x = 6cos(20t − ) (cm) B. x = 4cos(20t + ) (cm) 6 3 π π C. x = 4cos(20t − ) (cm) D. x = 6cos(20t + ) (cm) 3 6 Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn c ảm thu ần có đ ộ tự cảm L và thụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi R R; UL ,UC lần lượt là điện áp giũa hai đầu điện trở , hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, đi ện áp tức th ời gi ữa hai đầu đo ạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi R để UCmax C. Thay đổi f để UCmax C. Thay đổi L để ULmax Câu 5: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ. C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi. Câu 6: Ở li độ nào của con lắc lò xo đang dao động đi ều hòa v ới biên đ ộ A thì cơ năng có giá trị lớn gấp n lần động năng? A n −1 A n −1 A. x = . B. x = A . C. x = . D. x = A n+1 n+1 n n Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. M ốc th ế năng ở v ị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng th ời gian ngắn nh ất khi ch ất đi ểm đi t ừ v ị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là A. 26,12 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s. Trang 1
  2. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con l ắc dao T động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ vật 4 có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg Câu 9: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đ ồng l ần l ượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 µm vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng B. Canxi và bạc C. Bạc và đồng D. Kali và canxi Câu 10: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz. Câu 11: Cho phản ứng nhiệt hạch: 1 D + 1 D → 2 He + n, Biết độ hụt khố ∆mD = 0, 0024u , 2 2 3 ∆m 3 He = 0, 0305u , nước trong tự nhiên có lẫn 0,015% D2O, với khối lượng riêng của nước là 1000kg/m 3, 2 2 1u=931,5 MeV/c2, NA=6,022.1023 mol-1. Nếu toàn bộ 1 D được tách ra từ 1m3 nước làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng tỏa ra là: A. 1,863.1026 MeV. B. 1,0812.1026 MeV. C. 1,0614.1026 MeV. D. 1,863.1026 J. Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có đ ộ c ứng 1 N/m. V ật nh ỏ đ ược đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát tr ượt gi ữa giá đ ỡ và v ật nh ỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao đ ộng tắt d ần. L ấy g = 10 m/s 2. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A. 10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s. Câu 13: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài l2 ( l2 < l1 ) dao động điều hòa với chu kì T 2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài l1 - l2 dao động điều hòa với chu kì là T1T2 T1T2 A. . B. T12 − T2 . 2 C. D. T12 + T22 . T1 + T2 T1 − T2 Câu 14: Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng c ộng hưởng đi ện trong đo ạn m ạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Câu 15: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển đ ộng thẳng nhanh d ần đ ều trên đ ường nằm ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng A. 2,02 s. B. 1,82 s. C. 1,98 s. D. 2,00 s. Câu 16: Một sóng hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng (đặt tại O) là uO = 4cos100πt (cm). Ở điểm M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bướcsóng, phần tử môi trường dao động với phương trình là Trang 2
  3. A. uM = 4cos(100πt + π) (cm). B. uM = 4cos100πt (cm). C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm). D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm). Câu 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo ph ương vuông góc v ới m ặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai đi ểm S 1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm trên m ặt nước thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính S1S2, điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng A. 85 mm. B. 15 mm. C. 10 mm. D. 89 mm. 9 4 Câu 18: Dưới tác dụng của bức xạ gama, hạt nhân 4 Be bị phân rã thành hạt nhân 2 He theo phản ứng: γ + 9 Be 4 4 2 He + 2 He +1 n . Cho biết mBe = 9,0021u; mHe = 4,0015u; mn= 1,0087u; 1uc2 = 931,5MeV. 4 0 Bước sóng lớn nhất của tia gama để phản ứng trên xảy ra là: A. 0,1769.10-12m C. 0,1129.10-12m B. 0,4389.10-12m D. 0,1398.10-12m Câu 19: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao đ ộng theo ph ương th ẳng đ ứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng c ủa m ặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung tr ực c ủa AB và g ần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha v ới ph ần t ử ch ất l ỏng t ại O. Kho ảng cách MO là A. 10 cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 . D. 2 cm. Câu 20: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. M ức c ường đ ộ âm t ại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 100L (dB). B. L + 100 (dB). C. 20L (dB). D. L + 20 (dB). Câu 21: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).2 D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 22: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích m ỗi vòng 600 cm 2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong m ột t ừ tr ường đ ều có c ảm ứng t ừ b ằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vect ơ pháp tuyến c ủa m ặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Bi ểu thức suất đi ện đ ộng c ảm ứng trong khung là π A. e = 48π sin(40πt − )(V). B. e = 4,8π sin(4πt + π)(V). 2 π C. e = 48π sin(4πt + π)(V). D. e = 4,8π sin(40πt − )(V). 2 238 Câu 23: Biết NA = 6,02.10 mol . Trong 59,50 g 92 U có số nơtron xấp xỉ là 23 -1 A. 2,38.1023. B. 2,20.1025. C. 1,19.1025. D. 9,21.1024. Câu 24: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB m ắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự c ảm L, đo ạn NB ch ỉ có 1 tụ điện với điện dung C. Đặt ω1 = . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không 2 LC phụ thuộc R thì tần số góc ω bằng ω ω A. 1 . B. ω1 2. C. 1 . D. 2ω1. 2 2 2 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đ ổi vào hai đ ầu A và B c ủa đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự c ảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá tr ị R, L, C h ữu h ạn và Trang 3
  4. khác không. Với C = C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đ ổi và khác không C1 khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng 2 A. 200 V. B. 100 2 V. C. 100 V. D. 200 2 V. Câu 26: Môt đoan mach AB gôm hai đoan mach AM và MB măc nôi tiêp. Đoan mach AM co ́ điên tr ở ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣ 1 thuân 50Ω măc nôi tiêp với cuôn cam thuân có độ tự cam ̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̀ ̉ H, đoan mach MB chỉ có tụ điên với điên dung ̣ ̣ ̣ ̣ π thay đôi được. Đăt điên ap u = U 0cos100πt (V) vao hai đâu đoan mach AB. Điêu chinh điên dung cua tụ ̉ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̉ π điên đên giá trị C1 sao cho điên ap hai đâu đoan mach AB lêch pha ̣ ́ ̣ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ so với điên ap hai đâu đoan mach ̣ ́ ̀ ̣ ̣ 2 AM. Giá trị cua C1 băng ̉ ̀ 4.10−5 8.10−5 2.10−5 10−5 A. F B. F C. F D. F π π π π Câu 27: Angten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng đi ện t ừ, trong đó cu ộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được mỗi sóng đi ện t ừ đ ều tạo ra trong m ạch dao đ ộng m ột suất điện động cảm ứng. xem rằng các sóng điện từ có biên độ c ảm ứng t ừ đ ều bằng nhau. Khi đi ện dung của tụ điện C1 =1µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong m ạch do sóng đi ện t ừ tạo ra là E1 = 4,5 µV. khi điện dung của tụ điện C2 =9µF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là A. E2 = 1,5 µV B. E2 = 2,25 µV C. E2 = 13,5 µV D. E2 = 9 µV Câu 28: Khi truyền điện năng có công suất P từ nơi phát điện xoay chi ều đến nơi tiêu th ụ thì công su ất ∆P hao phí trên đường dây là ∆P. Để cho công suất hao phí trên đ ường dây ch ỉ còn là (với n > 1), ở nơi n phát điện người ta sử dụng một máy biến áp (lí tưởng) có tỉ số gi ữa số vòng dây c ủa cu ộn s ơ c ấp và s ố vòng dây của cuộn thứ cấp là 1 1 A. n . B. . C. n. D. . n n Câu 29: Lần lượt đặt các điện áp xoay chiều u 1 = U 2 cos(100πt + ϕ1 ) ; u2 = U 2 cos(120πt + ϕ2 ) và u3 = U 2 cos(110πt + ϕ3 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn c ảm thuần có đ ộ t ự c ảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong đo ạn mạch có bi ểu th ức t ương ứng 2π 2π là: i1 = I 2 cos100πt ; i2 = I 2 cos(120πt + ) và i3 = I ' 2 cos(110πt − ) . So sánh I và I’, ta có: 3 3 A. I = I’. B. I = I ' 2 . C. I < I’. D. I > I’. Câu 30: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần c ảm là rôtô và số c ặp c ực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tu ần hoàn v ới t ần s ố (tính theo đơn vị Hz) là pn B. n C. 60pn D. pn A. 60 60p Câu 31: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta đi ều ch ỉnh đi ện dung sao cho đi ện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hi ệu d ụng trên R là 75 V và khi đi ện áp t ức th ời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 150 V. B. 150 2 V. C. 75 3 V. D. 75 6 V. Trang 4
  5. Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và t ụ đi ện có đi ện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng đi ện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng đi ện trong m ạch b ằng m ột n ửa c ường đ ộ hi ệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng A. 12 3 V. B. 5 14 V. C. 6 2 V. D. 3 14 V. Câu 33: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đo ạn m ạch AB gồm đi ện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua đi ện trở các cu ộn dây c ủa máy phát. Khi rôto c ủa máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hi ệu dụng trong đo ạn m ạch là 1 A. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường đ ộ dòng đi ện hi ệu d ụng trong đo ạn m ạch là 3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là 2R R A. 2R 3 . B. . C. R 3 . D. . 3 3 Câu 34: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T1, của mạch thứ hai là T2 = 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q 0) thì tỉ số độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là 1 1 A. 2. B. 4. C. . D. . 2 4 Câu 35: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại th ời đi ểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10−9 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5µs. D. 0,25µs. Câu 36: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không. C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 37: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh dùng vô tuyến không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuyếch đại. C. Mạch biến điệu. D. Anten. Câu 38: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang đi ện, màn hình máy vô tuy ến, lò s ưởi đi ện, lò vi sóng; nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là A. màn hình máy vô tuyến. B. lò vi sóng. C. lò sưởi điện. D. hồ quang điện. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đ ổi vào hai đ ầu đo ạn m ạch g ồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá tr ị R 1 lần lượt là UC1, UR1 và cosϕ1; khi biến trở có giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói trên là U C2, UR2 và cosϕ2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá trị của cosϕ1 và cosϕ2 là: 1 2 1 1 A. cosϕ1 = ,cosϕ2 = . B. cosϕ1 = ,cosϕ2 = . 3 5 5 3 1 2 1 1 C. cosϕ1 = ,cosϕ2 = . D. cosϕ1 = ,cosϕ2 = . 5 5 2 2 2 Trang 5
  6. Câu 40: Một cái bể sâu 1,5 m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt trời chiếu vào bể nước dưới góc tới 600. Biết chiết suất của nước với ánh sáng đỏ và ánh sáng tìm lần lượt là 1,328 và 1,343. Bể rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra dưới đáy bể là A. 19,66 mm B. 14,64 mm C. 24,7 mm D. 22,52 mm Câu 41: Từ không khí người ta chiếu xiên tới mặt nước n ằm ngang m ột chùm tia sáng h ẹp song song gồm hai ánh sáng đơn sắc: màu vàng, màu chàm. Khi đó chùm tia khúc xạ A. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. B. vẫn chỉ là một chùm tia sáng hẹp song song. C. gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm. D. chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần. Câu 42: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách gi ữa hai khe có th ể thay đ ổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng b ậc 4, n ếu l ần l ượt gi ảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là: A. vân sáng bậc 7. B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc 8. D. vân tối thứ 9 . Câu 43: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chi ếu đồng th ời hai b ức xạ có b ước sóng λ 1 = 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai đi ểm ở khác phía so v ới vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là A. 15. B. 17. C. 13. D. 16. Câu 44: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 µm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn c ủa laze A phát ra trong mỗi giây là 20 3 A.1 B. C.2 D. 9 4 Câu 45: Khi hiện tượng quang dẫn xảy ra, trong chất bán dẫn có hạt tham gia vào quá trình dẫn điện là A. electron và hạt nhân. B. electron và các ion dương. C. electron và lỗ trống mang điện âm. D. electron và lỗ trống mang điện dương. Câu 46: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + ϕ) (U0 không đổi, tần số góc ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đo ạn m ạch l ần l ượt là I 1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị ω = ω2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có A. I2 > I1 và k2 > k1. B. I2 > I1 và k2 < k1. C. I2 < I1 và k2 < k1. D. I2 < I1 và k2 > k1. Câu 47: Pin quang điện là nguồn điện A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng. C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài. D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 48: Theo thuyết Bo, electron trong nguyên tử hidro chuyển động trên các qu ỹ đạo d ừng có bán kính Nm2 rn = n2ro (r0 = 5,3.10-11 m), cho hằng số điện k = 9.109 ; me = 9,1.10-31 kg. Tốc độ của e trên quỹ đạo C2 dừng thứ hai: A. 2,18.106 m/s B. 2,18.105 m/s C. 1,09.106 m/s D. 1,98.106 rad/s Trang 6
  7. Câu 49: Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là λ 32λ 21 λ 32λ 21 A. λ31 = . B. λ31 = λ32 - λ21. C. λ31 = λ32 + λ21. D. λ31 = . λ 21 − λ 31 λ 21 + λ 31 4 7 56 235 Câu 50: Trong các hạt nhân: 2 He , 3 Li , 26 Fe và 92 U , hạt nhân bền vững nhất là 235 56 7 4 A. 92 U B. 26 Fe . C. 3 Li D. 2 He . Trang 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2