intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC Thi thử lần thứ 14

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

79
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi: hoá học thi thử lần thứ 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC Thi thử lần thứ 14

  1. ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B (Thi thử lần thứ 14) Thời gian làm bài:90 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ câu 1 đến câu 40) Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở (X) bằng 80 ml khí O2 lấy dư. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước còn lại 65ml, dẫn tiếp qua dung dịch nước vôi trong dư còn lại 25 ml khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện tiêu chuẩn). Số công thức cấu tạo có thể có của X là A. 5 B. 4 C. 2 D. 6 Câu 2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6 gam Cu trong V lit dung dịch HNO3 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 91,5 gam muối và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 0,6 B. 0,8 C. 0,9 D. 0,7
  2. Câu 3. Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng. Để thu được 203 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là: A. 840 gam B. 420 gam C. 560 gam D. 400 gam Câu 4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm về khối lượng của 63Cu trong đồng (I) oxit là: A. 63% B. 32,14% C. 64,29% D. 73% Câu 5. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol acid phản ứng và còn lại 0,256 a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A? A. 25,6% B. 50% C. 44,8% D. 32% Câu 6. Cho dãy các chất : KOH, C2H5OH, C12H22O11 (saccaroz), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
  3. Câu 7. Cho 11,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và 1 kim loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch B và 9,52 lit khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 10,2 gam chất rắn. Kim loại kiềm M là A. Rb B. Li C. Na D. K Câu 8. Hỗn hợp khí A gồm CO và H2 . Hỗn hợp khí B gồm O2 và O3 có tỉ khối đối với H2là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10V lit khí A cần lượng thể tích khí B là (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) A. 2V lít B. 6V lít C. 4V lít D. 8V lít Câu 9. Hòa tan a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M thu được 13,44 lit H2 (đktc) và dung dịch A. Hòa tan b gam Al vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H2 (đktc) và dung dịch B. Trộn dung dịch A với dung dịch B đến phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 31,2 B. 3,9 C. 35,1 D. 7,8 Câu 10. Có các thí nghiệm sau: 1. Sục khí CO2 vào dung dịch Na2S 2. Sục khí H2S vào dung dịch Na2CO3
  4. 3. Cho Na2CO3 vào C6H5OH nóng chảy 4. Cho C2H5ONa vào nước 5. Cho C6H5ONa vào nước. Các trường hợp có phản ứng xảy ra( không xét phản ứng thủy phân): A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 2, 3, 4 Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số acid bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH25% thu được 9,43 gam glixerol và b gam muối Natri. Giá trị của a, b lần lượt là A. 51,2 và 103,37 B. 51,2 và 103,145 C. 49,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,145 Câu 12. Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
  5. Câu 13. Cho a gam muối FeBr2 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 6,72 lit SO2 là sản phẩm khử duy nhất ở (đktc). Tính a A. 43,2 B. 97,2 C. 129,6 D. 64,8 Câu 14. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn E (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa A. 3 đơn chất B. 1 đơn chất và 2 hợp chất C. 2 đơn chất và 1 hợp chất D. 2 đơn chất và 2 hợp chất Câu 15. Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm acid glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 43,8 B. 52,8 C. 45,6 D. 49,2 Câu 16. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô
  6. cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong dung dịch X là: A. 14,1 gam. B. 13,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5 gam. Câu 17. Có 4 dung dịch không màu đựng trong các bình mất nhãn là: NaCl, FeCl2, MgCl2, AlCl3. Kim loại nào sau đây có thể dùng để nhận biết các dung dịch trên? A. Al B. Ag C. K D. Fe Câu 18. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 0,075M và HCl 0,05M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là: A. 1 B. 6 C. 2 D. 7 Câu 19. Cho các nhận định sau: 1.Acid hữu cơ là acid axetic 2.Giấm ăn là dung dịch acid axetic có nồng độ từ 2%-5% 3.Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol cho . Vậy ancol là no, nH 2O  nCO2 đơn chức, mạch hở 4.Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì Các nhận nH 2O  nCO2 định sai là
  7. A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3 Câu 20. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối A. FeSO4, Na2SO4 B. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3 C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4 D. FeSO4, Fe2(SO4)3, Na2SO4, NaNO3 Câu 21. Cho các dung dịch X1 (FeCl3); X2 (KNO3); X3 (Cu(NO3)2 + H2SO4l); X4 (NaHSO4 + KNO3); X5 (HNO3); X6 (FeCl2). Dãy các dung dịch có thể hòa tan Cu là: A. X1, X5 B. X1, X3, X4, X5 C. X1, X3, X4, X6 D . X 1 , X 3, X 5 Câu 22. Hỗn hợp X gồm acid panmitic, acid stearic và acid oleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,68 lit khí CO2 (đktc) và 12,42 gam H2O. Phần trăm số mol của acid oleic trong hỗn hợp X là A. 12,5% B. 37,5% C. 25% D. 18,75%
  8. Câu 23. Hỗn hợp X gồm acid Y đơn chức và acid Z hai chức (Y, X có cùng số nguyên tử C). Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 26,4 gam CO2. CTCT thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là: A. HOOC-COOH và 42,86% B. HOOC-CH2-COOH và 70,87% C. HOOC-COOH và 60,00% D. HOOC-CH2-COOH và 54,88% Câu 24. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon- 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là A. tơ tằm và tơ enang B. tơ visco và tơ axetat C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ nilon-6,6 Câu 25. Xét các phản ứng sau: 1) CaCO3 (r) → CaO (r) + CO2 (k) >0 2) 2SO2 H (k) + O2 (k) → 2SO3 (k)
  9. 3) N2 (k) + 3H2 (k) → 2NH3 (k)
  10. Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí  CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 300 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 16,8 gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,80 B. 6,66 C. 13,32 D. 10,56 Câu 29. Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO3)2 và z mol AgNO3, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch gồm 2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là A. x < 0,5z + y B. 0,5z x 0,5z + y C. 0,5z  x   < 0,5z + y D. z x
  11. B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron C. X có cấu hình e nguyên tử là ns2np5 (n  2) CT hidroxit ứng với oxit cao nhất của X là HXO4 D. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số electron trong nguyên tử Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H2SO4 (đ, nóng)  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Với các chất: Fe, FeCO3, FeO, Fe(NO3)2, Fe2O3, Fe3O4, FeSO4, Fe(OH)3, Fe(OH)2, FeS, FeS2 , Fe(SO4)3 thì số chất (X) có thể thực hiện sơ đồ phản ứng trên là: A. 7 B. 6 C. 5 D. 8 Câu 33. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lit khí CO2 (đktc). Số mol ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B và C. Khối lượng của B và C trong hỗn hợp là A. 0,9 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 2,22 gam Câu 34. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với O2 thu được 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X vào V lit
  12. dung dịch HNO3 2M. Sau phản ứng thu được 1,12 lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A. Tính V và khối lượng chất tan trong dung dịch A A. 0,2 và 36,3 B. 0,2 và 27 C. 0,25 và 27 D. 0,225 và 33,2 Câu 35. Cho các dung dịch Fe2(SO4)3 ,AgNO3, FeCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là A. 6 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 36. Trong phòng thí nghiệm khí CO2 được điều chế từ CaCO3 và dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi H2O. Để thu được CO2 sạch, khô ta cần dẫn hỗn hợp khí thu được qua lần lượt các dung dịch nào? A. H2SO4 đặc, NaHCO3 B. NaOH dư, H2SO4 đặc. C. NaHCO3 dư, H2SO4 đặc. D. Na2CO3 dư, H2SO4 đặc. Câu 37. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3, 06 gam H2O và 3,136 lit CO2 (đktc).
  13. Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 8,64 B. 10,8 C. 9,72 D. 2,16 Câu 38. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn số mol của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96 lit khí CO2 (đktc)và 7,2 gam H2O. Hiđrocacbon Y là: A. C3H6 B . C 2H 4 C. C2H2 D. CH4 Câu 39. Dùng một lượng dung dịch H2SO4 nồng độ 20% đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thì khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Giá trị của a là A. 0,2 B. 0,1 C. 0,25 D. 0,15 Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là
  14. A. 30 gam B. 36 gam C. 26 gam D. 40 gam Câu 41. Cho sơ đồ dạng X  Y Z. Cho các chất sau đây:  etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 42. Cho suất điện động chuẩn E0 của các pin điện hóa: E0(Cu-X)= 0,46V; E0(Y-Cu)= 1,1V; E0(Z-Cu) = 0,47V (X,Y,Z là 3 kim loại). Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z. Câu 43. Cho các thí nghiệm sau: 1. Thổi O3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột 2.Cho Br2 loãng vào dd KI + hồ tinh bột 3. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột 4. Cho I2 vào dung dịch hồ tinh bột Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  15. Câu 44. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của acid amino axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dd NaOH loãng khi đun nóng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 45. Cho các chất sau: CH3COOCH2CH2Cl, ClH3N- CH2COOH, C6H5Cl (thơm), HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3CCl3, CH3-COOC(Cl2)-CH3. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dd NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối? A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 46. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp  NO và N2O đối với H2 là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị oxi hóa là A. 6 : 11 B. 38 : 15 C. 8 : 15 D. 11 : 28 Câu 47. Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau đây: 1. 3Sn + 16HNO3 (loãng) 3 Sn (NO3)4 + 4NO + 7H2O 
  16. 2. Sn + 8HNO3 (đặc, nóng) Sn (NO3)4 + 4NO2 + 4H2O 3. Sn  + 2HCl SnCl2 + H2 o t   4. 2Sn + O2 2SnO 5. Sn(NO3)2 + 2AgNO3 o t   Sn(NO3)4 + 2Ag  A. 3, 5 B. 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 4 Câu 48. Cho dung dịch các chất : glucoz, fructoz, saccaroz, mantoz tác dụng lần lượt với Cu(OH)2, dung dịch AgNO3 trong NH3, H2O (xúc tác acid). Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 10. B. 8. C. 7. D. 9. Câu 49. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO4, Na2CO3, AgNO3, KNO3. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 50. Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư thu được 0,48 mol NO2 và dung dịch X . Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là
  17. A. 15,145 gam B. 17,545 gam C. 2,4 gam D. 18,355 gam ------- Hết -------- Đáp án: 1B, 2D, 3C, 4C, 5C, 6B, 7C, 8C, 9C, 10D, 11B, 12C, 13A, 14C, 15C, 16B, 17C, 18A, 19A, 20A, 21B, 22C, 23A, 24B, 25B, 26C, 27B, 28C, 29C, 30C,31D, 32A, 33B, 34D, 35C, 36C, 37A, 38B, 39A, 40C, 41C, 42B, 43D, 44D, 45D, 46C, 47D, 48D, 49A, 50B.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
847=>1