intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: HÓA HỌC; Khối B ĐỀ THI THỬ LẦN I

Chia sẻ: Phung Tuyet | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

107
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi tuyển sinh đại học năm 2013 môn: hóa học; khối b đề thi thử lần i', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: HÓA HỌC; Khối B ĐỀ THI THỬ LẦN I

  1. TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA HẢI PHÒNG Địa chỉ: Số 15 Điện Biên Phủ, P. Máy Tơ, Q Ngô Quyền,Tp. Hải Phòng Điện thoại: 031.3.652679 Hotline: 0989.991.243 Website: luyenthihaiphong.edu.vn PHÒNG ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 _____________________ MÔN: HÓA HỌC; Khối B ĐỀ THI THỬ LẦN I Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm 05 trang) Mã đề thi 001 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu1: Trong phản ứng: HCl + KMnO4 = MnCl2 + Cl2 + H2O + KCl. Số phân tử KMnO4 bị khử và phân tử HCl bị oxihoá lần lượt là: A. 2 và 16 B. 16 và 2 C. 2 và 10 D. 2 và 5 Câu2:Nung hết m gam hỗn hợp A gồm KNO 3 và Cu(NO 3)2. Dẫn hết khí thoát ra vào 2 lit nước (dư); thu được dung dịch có pH = 1 và thấy có 1,12 lit khí thoát ra (đkc). Giá trị m là: A.28,9 B. 14,5 C.22,5 D.18,4 Câu3: Đun nóng 3,4- đimetyl hexan -3- ol với H2SO4 đặc ở 1700C để tách loại một phân tử H2O thì thu được tối đa bao nhiêu olêfin (tính cả đồng phân cis - trans)? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu4: Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1 M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối. Biết 3 amin trên có tỉ lệ số mol là 1: 10: 5 theo thứ tự phân tử khối tăng dần thì tổng số đồng phân và tổng số đồng phân bậc 1 của các min trên là: A. 12 - 7. B. 14 -7. C. 12 - 6. D. 14 - 6. Câu5:Thổi mẫu thử chứa duy nhất một khí X (có thể là một trong bốn khí : N2, NH3, CH4 và CO) đi qua CuO đốt nóng, hỗn hợp khí và hơi cho đi qua lần lượt CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm thấy CuSO4 đổi qua màu xanh và bình chứa nước vôi trong không có hiện tượng gì. X là : A. N2. B. NH3. C. CH4. D. CO. Câu6: Cho dd NaOH 20% tác dụng vừa đủ với dd MgCl2 10%. Lọc bỏ kết tủa thì dung dịch thu được có nồng độ là: A. 9,06% B. 6,09% C. 8,67% D. 7,68% Câu7:Cã bao nhiªu ®ång ph©n cña C3H9O2N khi tác dụng với dung dịch NaOH nóng tạo ra khí làm xanh quì ẩm: A. 1 B. 2 D.3 D.4 Câu8:Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este thì cần vừa đúng 80 gam dung dịch NaOH 30% sau phản ứng thu được 54,8 gam muối của hai axit cacboxilic đơn chức. Hai axit đó là: A. C2H5COOH và C3H7COOH. B. HCOOH và C2H5COOH. C. CH3COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H3COOH. Câu9:Cho các sơ đồ sau: X + H2SO4 (dư)  Fe2(SO4)3 + khí Y + H2O. Trong các chất sau: FeCO3, Fe(NO3)2, FeS, FeS2, FeSO4, Fe3O4, Fe(OH)2, Fe3C, FeSO3, Fe(HSO3)2. Số chất thỏa mãn sơ đồ trên là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu10:Thêm từ từ 70ml dung dịch H2SO4 1M vào 100ml dung dịch Na2CO3 1M thu được dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 22,22g B. 11,82g C. 28,13g D. 16,31g Câu11:Cho các chất CH3CH2CH2OH (1) , CH3CH2COOH(2), H2N-CH2-COOH (3), CH3-O-CH2-CH3(4). Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) A. 4 , 1, 3, 2. B. 4, 1, 2, 3. C.1, 4, 2, 3. D. 1, 4, 3, 2. Câu12:Cho 3,36 lít khí CO2 vào 200,0 ml dd chứa NaOH xM và Na2CO 3 0,4M thu được dd X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Xác định nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch? Trang 1/5- Mã đề thi số 001
  2. A. 0,70M B. 0,75M C. 0,50M D. 0,60M Câu13:Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO 3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là: A. 9 B. 6 C. 8 D. 7 Câu14:Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 45% B. 50% C. 25% D. 55% Câu15:Cho hai hợp chất A và B đều chứa vòng benzen có công thức phân tử C8H10O. Biết A phản ứng được với Na, không phản ứng với NaOH và phản ứng với CuO nung nóng tạo hợp chất có phản ứng tráng bạc; B phản ứng với Na, NaOH và phản ứng với dung dịch brom tạo kết tủa có chứa 3 nguyên tử brom. Số các chất A và B lần lượt thỏa mãn là A. 4 và 3 B. 3 và 2 C. 4 và 2 D. 3 và 3 Câu16:Có 4 dd muối kí hiệu lần lượt là A, B, C, D . Cho t/d với nhau thì thấy: A+B : Có khí bay ra; B+C: có kết tủa; B+D: có kết tủa và có khí bay ra; A+C: có kết tủa và có khí bay ra. Các muối A, B, C, D lần lượt đúng với dãy muối nào trong các dãy sau? A. KHSO4, AlCl3, Ba(HCO3)2, K2CO3 B. KHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3, AlCl3 C. Ba(HCO3)2, K2CO3, KHSO4, AlCl3 D. KHSO4, K2CO3, Ba(HCO3)2, AlCl3 Câu17:Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, phenyl amin, axit benzoic, vinylbezen, axetanđehit, benzandehit, axeton, cumen, o - xilen. Số chất có thể làm mất màu dung dịch nước brom là: A. 7. B. 8. C. 6. D. 9. Câu18:Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O2(k) ⇋ 2NO2(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản ứng xuống còn 1/3 thể tích. Có các kết luận sau đây: (1); Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần; (2). Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần; (3). Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận; (4). Hằng số cân bằng tăng lên. Số kết luận đúng là: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu19:Cho các trường hợp sau: (1).O3 tác dụng với dung dịch KI, (2). KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng, (3). Axit HF tác dụng với SiO2, (4). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2, (5). MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng, (6). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng, (7). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2, (8). Sục H2S vào dung dịch FeCl3, (9). Nhỏ KI vào dung dịch FeCl3, (10). Khí H2S tác dụng với khí Cl2, (11). Khí H2S tác dụng với khí SO2, (12). Nung Ag2S trong không, (13). Cho Si tác dụng với dung dịch NaOH. Số trường hợp tạo ra đơn chất là: A. 11. B. 10. C. 9. D. 12. Câu20:Chất hữu cơ X mạch hở có dạng H2N-R-COOR' (R, R' là các gốc hiđrocacbon), phần trăm khối lượng nitơ trong X là 15,73%. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra cho tác dụng hết với CuO (đun nóng) được anđehit Y (ancol chỉ bị oxi hoá thành anđehit). Cho toàn bộ Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 12,96 gam Ag kết tủa. Giá trị của m là A. 3,56. B. 5,34. C. 2,67. D. 4,45. Câu21: Phát biểu nào sau đây đúng: A.Xenlulozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết  -[1,4 ] glicozit; B.Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết  -[1,4 ] glicozit; C.Amilopectin là polime được tạo thành bởi các liên kết  -[1,4 ] và  -[1,6 ] glicozit; D.Amilozơ là polime được tạo thành bởi các liên kết  - [1,4 ] và  -[1,6 ] glicozit 0 0 Câu22:Cho các phản ứng sau: (1) Cu(NO3)2 t ; (2) H2NCH2COOH + HNO2 ; (3) NH3 + CuO t ; C C 0 o 0 (4) NH4NO2 t ; (5) C6H5NH2 + HNO2    , (6) C6H5NH2 + HNO2  ( 05  (7) (NH4)2CO3 C t thuong  HCl  )C 0 0 0 0 0 t ; (8) NH4Cl t ; (9) NH3 + Cl2 t ; (10) NH3 + O2 t , (11) NH3 + O2 Pt (850  . Số C C C C  C ) phản ứng thu được N2 là: A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu23: Hợp chất hữu cơ X chứa chức ancol và anđehyt. Đốt cháy x thu được nCO2 = nH2O. Nếu cho m gam X phản ứng với Na thu được V lit khí H2. Nếu cho m gam X phản ứng hết với H2 thì cũng cần Vlit H2 (các thể tích khi đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Công thức phân tử củ X có dạng: A. HOCnH2nCHO (n  1) B. (HO)2CnH2n-1 CHO (n  2) C. HOCnH2n-1(CHO)2 (n  2) D. (HO)2CnH2n-2(CHO)2 (n  1) Câu24:Hợp chất hữu cơ X có công thức C2H8N2O4. Khi cho 12,4g X tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1,5M thu được 4,48 lít( đktc) khí X làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: Trang 2/5- Mã đề thi số 001
  3. A. 16,2 B. 17,4 C. 17,2 D. 13,4 Câu25:Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H6O2Cl2 khi thuỷ phân hoàn toàn trong môi trường kiềm đun nóng thu được các sản phẩm chỉ gồm hai muối và nước. Công thức cấu tạo đúng của X là A. C2H5COOC(Cl2)H B. CH3COOCH(Cl)CH2Cl C. HCOO-C(Cl2)C2H5 D. CH3- COOC(Cl2)CH3 Câu26:Hoà tan hoàn toàn 51,24 gam hỗn hợp X gồm R2CO3 và RHSO3 (R là kim loại kiềm) bằng dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y ở đktc. R là kim loại nào sau đây. A. Li B. Na C. K D. Rb Câu27:Phương pháp điều chế polime nào sau đây đúng ? A. Đồng trùng hợp axit terephtalic và etylen glicol để được poli(etylen - terephtalat). B. Trùng hợp ancol vinylic để được poli(vinyl ancol). C. Đồng trùng ngưng buta-1,3-đien và vinyl xianua để được cao su buna-N. D. Trùng hợp caprolactam tạo ra tơ nilon-6. Câu28:Cứ 2,62 gam cao su Buna-S phản ứng vừa hết với 1,6 gam brom trong dung dịch CCl4. Tỷ lệ số mắt xích butadien và stiren trong phân tử cao su Buna-S là A. 2: 3 B. 1: 2 C. 1: 3 D. 3: 5 Câu29:Thực hiện các phản ứng sau: (1). Cho dd NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3, (2). Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3, (3). Cho dd NH3 đến dư vào dd ZnCl2, (4). Cho dd NH3 đến dư vào dd AlCl3, (5). Cho dd HCl đến dư vào dd NaAlO2, (6). Cho dd NH4Cl đến dư vào dd NaAlO2, (7). Cho dd Na2CO3 hoặc Na2S vào dd AlCl3, (8) Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, (9). Sục CO2 vào dung dịch Na2SiO3, (10). Cho NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2, (11). Sục SO2 vào dung dịch H2S, (12). Sục H2S vào dung dịch FeCl3, (13). Cho HI hoặc KI vào dung dịch FeCl3. (14). Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2. Số thí nghiệm tạo thành kết tủa sau phản ứng là bao nhiêu: A. 9 B. 11 C. 10 D. 8 Câu30: Một cốc nước có chứa các ion : Na+ (0,02 mol), Mg2+ (0,02 mol), Ca2+ (0,04 mol), Cl- (0,02 mol), HCO3- (0,10 mol) và SO42- (0,01 mol) . Đun sôi cốc nước trên cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. có tính cứng toàn phần B. có tính cứng vĩnh cửu C. là nước mềm D. có tính cứng tạm thời Câu31:Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X .Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa ,C2H5Cl số chất phù hợp với X là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu32:Cho 15,3 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,84 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 0,6 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : A. 37,875. B. 34,275. C. 24,375. D. 27,225. Câu33:Cho 6,9 gam một ancol, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được chất rắn A và 9,3 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 32,4 B. 64,8 C. 16,2 D. 24,3 Câu34:Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người ta cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH dư, sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất. Chất rắn còn lại cho tác dụng với dd H2SO4 rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là: A.HCHO và CH3-COOCH3. B. HCOOH và CH3COOH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH và CH3COOC2H5. Câu35:Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O 3 trong 50 ml dung dịch H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng), thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 5,60 lít. Câu36:Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl2, 0,2 mol FeSO4. Thể tích dung dịch KMnO4 1,0M trong H2SO4 (loãng) vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là: A. 0,1 lít. B. 0,2 lít. C. 0,3 lít. D. 0,4 lít. Câu37:Cho sơ đồ phản ứng: C2 H2  X  Y  CH3COOH. Trong số các chất C2H6, C2H4, CH3CHO, CH3COOCH=CH2 thì số các chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu38: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo NH4NO3) là: A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1) và (2) và (3) Câu39: Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón này là: Trang 3/5- Mã đề thi số 001
  4. A. 39,0%. B. 44,8%. C. 54,0%. D. 47,0%. Câu40:Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH,và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2.Mặt khác, 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2.Tính m A. 33 gam B. 48,4 gam C. 44g D. 52,8 g II. PHẦN RIÊNG: [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu , từ câu 41 đến câu 50) (1) +O2   o t Câu41: Cho các phản ứng hóa học sau: (I). C6H5CH(CH3)2 (2) +H2 O;H 2SO4 ; (II). CH3CH2OH + CuO  ;  o o xt,t HgSO4 ,t (III). CH2=CH2 + O2  (IV). CH3-C ≡ C-CH3 + H2O  ; (V). CH3-CH(OH)-CH3 +  o o o xt,t HgSO 4 ,t t O2  ; (VI). CH ≡ CH + H2O  (VII); CH3CHCl2 + NaOH  ; (VIII).   to CH3COOCH=CH2 + KOH  . Có bao nhiêu phản ứng ở trên có thể tạo ra anđehit ?  A. 7 B. 4 C. 5 D. 3 Câu42: Cho các phản ứng sau:1. NaHCO3 + NaHSO4; 2. lên men glucozơ; 3. đun nóng nước cứng tạm thời; 4. đốt cháy hoàn toàn xelulôzơ; 5. KOH + Ba(HCO3)2; 6. nung quặng đolomit ở nhiệt độ cao; 7. dung dịch FeCl3 + Na2CO3; 8. phân hủy CH4 ( ở 1500oC, làm lạnh nhanh) Số phản ứng trong sản phẩm có tạo thành CO2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu43:Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HO-C6H4-NH2 Các chất X, Y, Z tương ứng là: A. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 B. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO 2, m-HO- C6H4-NO 2 C. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2 D. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4- NO2 Câu44:Cho dd X chứa 0,2 mol Al3+, 0,4 mol Mg2+, 0,4 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+. - Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO3 dư thì thu được 172,2 gam kết tủa. - Nếu cho 1,7 lit dd NaOH 1 M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là: A. 25,3 gam B. 20,4 gam C. 40,8 gam D. 48,6 gam Câu45: Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm A. Stiren + Br2 → B. Toluen + Cl2 as  o C. Benzen + Cl2 as,50  C D. Toluen + KMnO 4 + H2SO4 → Câu46:Hoà tan hoàn toàn m gam K vào 300 ml dd Al2(SO4)3 0,5M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với 250 ml dd chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5 M thì thấy kết tủa bị hoà tan một phần còn lại 19,5 gam chất rắn. Giá trị của m là. A. 56,55. B. 48,75. C. 39. D. 35,1 Câu47: Cho các phản ứng sau: FeSO4 + HNO3; Fe dư + Cl2 khí; Fe + HNO3 dư; Fe + dd Cu(NO3)2 dư; Fe dư + AgNO3 ; NaHSO4 + Fe(NO3)2 ; Cl2 dư + FeSO4; FeO + HNO3 loãng; FeCl2 + AgNO3 dư; HCl + Fe(NO3)2 ; Fe2O3 + HI; FeCl3 + H2S. Số trường hợp sau phản ứng tạo ra muối sắt (III): A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu48:X là một Tetrapeptit cấu tạo từ Aminoacid A,trong phân tử A có 1(-NH2) + 1(-COOH) ,no,mạch hở.Trong A Oxi chiếm 42,67% khối lượng . Thủy phân m gam X trong môi trường acid thì thu được 28,35(g) trpeptit; 79,2(g) đipeptit và 101,25(g) A. Giá trị của m là? A. 184,5. B. 258,3. C. 405,9. D. 202,95. Câu49: Khi điều chế Clo trong PTN bằng pp lấy thuốc tím tác dụng với dd HCl . Khí Clo tạo ra bị lẫn HCl . Để loại bỏ HCl có thể dẫn hh đi qua chất nào sau đây: A.dd NaOH dư B.dd AgNO3 dư C.dd Na2CO3 dư D.dd NaCl bão hoà Câu50:Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân : A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai? A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền. B. Axeton không phản ứng được với nước brom. C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom. Trang 4/5- Mã đề thi số 001
  5. D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền. Câu 52: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch NH3 B. Dung dịch NaCl C.Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng Câu 53: Thủy phân hoàn toàn 60 gam hỗn hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl (dư), cô cạn cẩn thận dung dịch, thì lượng muối khan thu được là : A. 7,09 gam. B. 16,30 gam C. 8,15 gam D. 7,82 gam. Câu 54 : Cho sơ đồ phản ứng: +HCN trùng hợp đồng trùng hợp CHCH X; X polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2 polime Z Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây? A.Tơ capron và cao su buna. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren. C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ nitron và cao su buna-S. Câu 55: Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư) sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giá trị của m là: A. 1,24 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96 Câu 56: Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là: A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sau không màu. B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam Câu 57: Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO 3)3  3Fe(NO 3)2 AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 + Ag Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim loại là: A. Ag+, Fe2+, Fe3+ B. Fe2+, Fe3+, Ag+ C. Fe2+, Ag+, Fe3+ D. Ag+, Fe3+, Fe2+ Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22 gam CO 2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là: A. 2 B. 5 C. 6 D.4 Câu 59: Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka = 1,75.10-5) và HCl 0,001M . Giá trị pH của dung dịch X là: A. 2,43 B. 2,33 C. 1,77 D. 2,55 Câu 60: Cho dãy chuyển hóa sau +Br2, as KOH/C2 H5 OH +C2H4 Benzen 0 X Y Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính) xt.t tỉ lệ mol 1:1 t0 Tên gọi của Y, Z lần lượt là A. benzylbromua và toluen B. 1-brom-1-phenyletan và stiren C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren D. 1-brom-2-phenyletan và stiren. ----------- HẾT ---------- Trang 5/5- Mã đề thi số 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2