intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HÓA

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

313
lượt xem
134
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: (2,0 điểm)  1.Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong caỳc thí nghiệm sau:  a, Cho Ba vào dung dịch CuSO4.  c, Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.  b, Na2O vào dung dịch ZnCl2.  d, Al vào dung dịch H2SO4.  2.Từ quặng pirit  ( FeS2 ), O2, H2O, điều kiện phản ứng có đủ.  Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: Muối sắt(II)sunfat, sắt(III)sunfat.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HÓA

  1. ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN  THPT Lê QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2005 ­ 2006  MôN THI: HOá HọC  Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)  Câu 1: (2,0 điểm)  1.Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong caỳc thí nghiệ m sau:  a, Cho Ba  vào dung dịch CuSO4.  b, Na2O vào dung dịch ZnCl2.  c, Cu vào dung dịch Fe(NO3)3.  d, Al vào dung dịch H2SO4.  2.Từ quặng pirit  ( FeS2 ), O2, H2O, điều kiện phản ứng có đủ.  Hãy viết các phương trình phản ứng điều chế: Muối sắt(II)sunfat, sắt(III)sunfat.  Câu 2: (2,0 điểm)  1.Cho  2,4  gam  kim  loại  M  tác  dụng  hết  với  dung  dịch  H2SO4  loảng  thì  thu  được  0,1 mol khí H2.  a,Xác định kim loại M.  b,Viết  các  phương  trình  phản  ứng  điều  chế  MCl2,  M(NO3)2  từ  đơn  chất  và  hợp  chất của M.  2.Cho  3,42  gam  Al2(SO4)3  phản  ứng  với  50  ml  dung  dịch    NaOH  thu  được  0,78  gam kết tủa.  Tính  nồng độ mol/lít của  dung dịch NaOH đã dùng.  Câu 3: (2,0 điểm)  1.Cho  hỗn  hợp  X  gồm  :  Na,  Al2O3,  Fe,  Fe3O4,  Cu  và  Ag  vào  một  luợng  nước  dư,  khi  phản  ứng  kết  thúc,  cho  tiếp  lượng  vừa  đủ  dung  dịch  H2SO4  loãng  vào.  Hãy  viết  các phương trình phản ứng xảy ra.  2.Đốt  cháy  hoàn  toàn  một  lượng  chất  Y  (  chỉ  chứa  cacbon  và  hiđro),  rồi dẫn  toà n  bộ  sản  phẩ m  qua  dung  dịch    Ca(OH)2  dư  thu  được  50  gam  kết  tủa  và  khối  lượng  bình  tăng 29,2 gam.  a,Xác  định  công  thức  phân  tử  của  Y,  biết  khối  lượng  phân  tử  của  Y  bé  hơn  100 đvC. 1 
  2. b,Xác  định  công  thức  cấu  tạo  của  Y,  biết  Y  tác  dụng  được  với  dung  dịch  Ag2O/NH3.  Câu 4: (2,0 điểm)  1.Chất khí A được điều chế từ CH3COONa, khí B được điều chế từ rượu etylic, khí  C  được  điều  chế  từ  A  hoặc  CaC2,  nhị  hợp  C  ta  được  khí  D.  A,  B,  C,  D  đều  chỉ  chứa  cacbon và  hiđro trong phân tử  a,Viết  các  phương  trình  phản  ứng  điều  chế  các  khí  trên.  Viết  công  thức  cấu  tạo  của  A, B, C, D.  b,Viết  các  phương  trình  phản  ứng  điều  chế  polivinylaxetat  từ  khí  C  với  chất  vô  cơ  và điều kiện phản ứng có đủ.  2.Nhận biết các chất sau chứa trong các dung dịch mất nhản bằng phương pháp  hoá  học:  Glucozơ, axit axetic, rượu etylic, amoniclorua.  Câu 5: (2,0 điểm)  Nung  40,1  gam  hỗn  hợp  A  gồ m  Al  và  FexOy  trong  điều  kiện  không  có  không  khí.  Giả  sử chỉ  xảy ra  phản ứng khử   FexOy  thành  kim  loại. Sau  một thời  gian  thì thu được  hỗn hợp chất rắn B.  Cho  toàn  bộ  B  tác  dụng  hoàn  toàn  với  dung  dịch  NaOH  dư  thì  thu  được  3,36  lít  khí H2 (đktc) và chất rắn không tan C nặng  27,2 gam.  Nếu  cho  toàn  bộ  B  tan  hết  trong  dung  dịch  HCl  2M  (dư)  (khối  lượng  riêng  là  1,05  gam/ ml) thì thu được 7,84 lít khí H2  (đktc)  1.Viết  các  phương  trình  phản  ứng,  xác  định  công  thức    FexOy  và  %  theo  khối  lượng  các chất trong B.  2.Tính  khối  lượng  dung  dịch  axit  HCl  đã  dùng,  biết  dùng  dư  10%  so  với  lượng  cần  thiết.  Cho Al=27, O=16, H=1, C=12, Ca=40, Fe=56, Mg=24.  ..............Hết ........... 2 
  3. Đề THI TUYểN VàO LớP 10CHUYêN  THPT Lê QUý ĐôN NăM HọC: 2004 ­ 2005  MôN THI :HOá HọC  Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)  Câu 1:  (2,75 điể m)  1.Viết 4 PTPư thích hợp cho sơ đồ sau : Ba(NO3)2+  ? ® NaNO3+?  2.Viết các PTPư xảy ra ( nếu có)  a, Cho bột Al vào dung dịch  NaCl  b, Cho một mẫu Na vào dung dịch  FeCl3  c, Cho bột Fe  vào dung dịch  AgNO3  Dư  d, Sục từ từ SO2  vào  nước vôi trong cho đến dư khí SO2  3.Trong tự nhiên các nguyên tố canxi và  magiê có trong quặng  đôlômit:CaCO3.MgCO3. Từ quặng này, hãy trình bày phương pháp điều chế CaCO3  và MgCO3  ở dạng riêng biệt tinh khiết  Câu 2: (2,75 điểm)  1.Có 2 dung dịch NaOH nồng độ C1%(dung dịch 1) và C2%(dung dịch 2).Cần trộn  chúng theo tỷ lệ khôi lượng như thế  nào đẻ thu được dung dịch NaOH nồng độ  C%(dung dịch 3).(không sử dụng quy tắc đường chéo)  Aùp dụng bằng số: C1=3%, C2=10%, C=5%  2.Cho 10 lít hỗn hợp khí N2  và CO2(đktc) đi qua 2 lít dung dịch Ca(OH)2  0,02M, thu  được 1 gam kết tủa. Xác định thành phần % (theo thể tích) của CO2  trong hỗn hợp.  Câu 3: (2,0 điểm)  Cho  một  dung  dịch có  hòa  tan  16,8  gam NaOH  tác  dụng  vơi dung dịch có  hoà  ta n  8  gam  Fe2(SO4)3, sau đó  lại thê m  vào  dung dịch trên 13,68  ga m  Al2(SO4)3  .  Từ  những  Pư  này  người  ta  thu  được  dung  dịch  A  và  kết  tủa.  Lọc  nung  kết  tủa  được  chất  rắn  B.  Dung dịch A được pha  loảng thành 500 ml. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.  a, Xác định thành phần định tính và định lượng của chất rắn B. 3 
  4. b, Xác định nồng độ mol/lít của  mỗi chất trong dung dịch A sau khi pha  loảng.  Câu 4: (2,5 điểm)  1.Từ  canxicacbua  và  các  chất  vô  cơ  cần  thiết  khác,  viết  các  PTPư  điều  chế  nhựa  PE, etylaxetat, cao su Buna.  2.Đôt  cháy  hoàn  toàn  18  gam  chất  hữu  cơ  A    cần  lượng  vừa  đủ  16,8  lít  O2  (đktc),  thu được  CO2  và  hơi  H2O  với tỷ  lệ thể  tích V(CO2)  :V(hơiH2O)= 3  :2.  Biết tỉ khối  hơi  của  A đối H2  là 36  a,Hãy xác định công thức phân tử của A  b,Hãy đề  nghị CTCT của  A . Biết rằng A có thể  là  Axit hoặc este.  Cho:  Mg=24,  Ca=40,  K=39,  Cu=  64,  Al=27,  Fe=56,  S=32,  Na=23,  C=12,  H=1,  O=16.  Đề THI TUYểN VàO LớP 10 CHUYêN  THPT Lê QUý ĐôN NăM HọC 2003­2004  MôN THI :HOá HọC  Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)  Câu 1:  (1,0 điể m)  Nhiệt  phân  hoàn  toàn  hỗn  hợp  gồ m:  BaCO3,  MgCO3,  Al2O3  được  chất  rắn  A,  khí  D.  Hoà tan A trong NaOH dư được dung dịch B và kết tủa C. Sục D dư vào  B thấy có kết  tủa. Hoà tan C trong dung dịch  NaOH dư thấy kết tủa tan một phần. Viết các PTPư.  Câu 2: (1,0 điểm)  Viết và cân bằng các PTPư sau:  a, A+HCl ®  B+D  e, E+NaOH ®  H+NaNO3  b, A+HNO3 ® E+NO+D  f,  G+D+I ®  H 4 
  5. c, B+Cl2 ® F  g, F+AgNO3 ®  E+J  d, B+NaOH ® G +NaCl  h, F+D+K ® H+CO2  +NaCl  Câu 3: (2,0 điểm) Viết các PTPư, hoàn thành các sơ đồ sau:  1.                           A  D                                       F  MgCl2 ®  MgCl2 ®  MgCl2 ®  MgCl2  B                                  E                                      G  2.  A3 ®  A4  A1 A2 ®  A6 ®  CH4  ®  A4 ®  A5  Câu 4: (2,0 điểm)  Cho  ví  dụ  về  hỗn  hợp  rắn  gồm:1  oxit  axit,  1  oxit  bazơ,  1  oxit  lưỡng  tính.  Trình  bày cách tách riêng 3 oxit đã chọn bằng phương pháp hoá học.  Câu 5:  (2,0 điể m )  Cho 40,8 ga m hỗn hợp X (Fe, Zn, Al) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 20,16  lít H2.  Mặt khác 0,4 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 12,32 lít Cl2  (khí ở đktc) .  1.Viết các PTPư  2.Tính % số mol mỗi kim loại trong X  Câu 6:  (2,0 điể m)  Lấy  12  gam  chất  hữu  cơ  A,chỉ  chứa  C,  H,  O  tác  dụng  vừa  đủ  với  200ml  dung  dịch  KOH  1M  .  Cô  cạn  dung  dịch  sau  Pư    chỉ  thu  được  phần  hơi  là  H2O,  còn  lại  chất  rắn  B  là  một  muối có khối  lượng  là  19,6   gam. Nung  B  O2  dư, Pư hoàn toàn thu được  a gam K2CO3, 6,72 lít CO2  (đktc) và 5,4 gam H2O.  1. Tính  giá trị của a?  2. Tìm CTPT và CTCT của  A . Biết MA
  6. Cho :  Fe=56, Zn= 65, Al=27, C=12, H=1, K=39. 6 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2