intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

20
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn học sinh “Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021-2022 - Sở GD&ĐT Phú Yên” được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham khảo giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Yên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH PHÚ YÊN NĂM HỌC 2021 – 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN (Đề thi có 2 trang) Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,00 điểm) Học sinh chọn một phương án đúng nhất ở mỗi câu và viết phương án chọn vào bài làm (Ví dụ: Câu 1: A, Câu 2: B, Câu 3: D,…) Câu 1. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức  ta được kết quả là A. A. . B. . C. . D. . B. Câu 2. Đẳng thức nào sau đây đúng? C. A. . B. . C. . D. . D. Câu 3. Đường thẳng  đi qua điểm  có hệ số góc  bằng E. A. . B. . C. . D. . F. Câu 4. Tìm  và  biết hệ phương trình  có nghiệm duy nhất là . G. A. ; . B. ; . C. ; . D. ; . H. Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số  để phương trình  có nghiệm. I. A. . B. . C. . D. . J. Câu 6. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số ? K. A. . B. . C. . D. . L. P. N. O. Hình 2 M. Hình 1 Q. Hình 3 R. Câu 7. Một cái thang dài , đặt tạo mặt đất một góc bằng  (Hình 1). Vậy chân thang cách   tường bao nhiêu mét? S. A. . B. . C. . D. . T. Câu 8. Cho tam giác  vuông tại , có đường cao , trung tuyến . Biết ,  (Hình 2). Khẳng   định nào sau đây sai? U. A. . B. . C. . D. . V. Câu 9. Cho tam giác nhọn , có các đường cao , ;  là trung điểm của  (Hình 3). Khẳng  định nào sau đây sai? W. A. . B. . C.  D. .
  2. X. Z. AB. Y. Hình 4 AA. Hình 5 AC. Hình 6 AD. Câu 10. Cho đường tròn tâm  bán kính bằng , cung  bằng  độ. Tiếp tuyến tại  cắt   tại  (Hình 4). Tính độ dài đoạn . AE. A. . B. . C. . D. . AF. Câu 11. Cho đường tròn tâm  đường kính ;  là điểm  ở  ngoài đường tròn. Gọi ,   lần lượt là giao điểm của ,  với đường tròn (Hình 5). Tính , biết . AG. A. . B. . C. . D. . AH. Câu 12. Cho hai đường tròn  và  tiếp xúc nhau (Hình 6). Tính diện tích miền tô   đạm tạo bởi đường tròn  và đường tròn . AI. A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (7,00 điểm) AJ.Câu 13. (1,50 điểm) Giải các phương trình sau: a) ; b) ; c) ; d) Câu 14. (1,50 điểm) Cho hàm số . a) Xác định hệ  số   biết rằng đồ  thị  của hàm số  cắt đường thẳng  tại điểm  có hoành độ  bằng . b) Vẽ đồ thị của hàm số  và đồ thị hàm số  với giá trị  của  vừa tìm được ở  câu a) trên cùng   một mặt phẳng tọa độ. c) Dựa vào đồ thị, hãy xác định tọa độ giao điểm thứ hai (khác ) của hai đồ thị vừa vẽ trong   câu b). e) Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình f) Quãng đường  gồm một đoạn lên dốc dài  và một đoạn xuống dốc dài . Một người đi xe  đạp từ  đến  hết  giờ  phút và đi từ  về  hết  giờ  phút (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc   đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc, lúc xuống dốc của người đi xe đạp. g) Câu 16 (2,00 điểm) Cho hình thang  có , , . Gọi  là trung điểm của ,  là hình chiếu vuông  góc của  lên . Tia  cắt đường thẳng  tại . a) Chứng minh rằng . b) Chứng minh rằng  là hình bình hành. c) Đường thẳng qua  vuông góc với  cắt cạnh  tại . Gọi  là hình chiếu vuông góc của  lên .  Chứng minh rằng tam giác  cân. d) Chứng minh rằng đường thẳng  đi qua trung điểm của . h) ____________________ HẾT ____________________ I. TRẮC NGHIỆM
  3. s u k m n o p q r t) i) Câ j) l) ) ) ) ) ) ) ) ) ) 1 u 1 3 1 1 2 4 5 6 7 8 9 a a a a a a a a v) Đá w x y z a b c d e f g h p  ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) ) án A C B D A B A B D D C C ai) Câu 1. Ta có: .  Chọn A aj) Câu 2. Khai phương một tích, ta có:  Chọn C ak) Câu 3. Ta thế  vào , ta được:  Chọn B al) Câu 4. Thế  vào HPT, ta được:  am) Chọn D an) Câu 5. PT có nghiệm  Chọn A ao) Câu 6. Ta thế  vào , ta được:  (Vô lý) Chọn B ap) Câu 7. Ta có:  Chọn A aq) Câu 8. Áp dụng định lý Pytago cho  vuông tại , ta có: ar) Chọn B as) Câu 9. Xét tứ giác , ta có:  (gt) at)  vuông tại  và  vuông tại  cùng nhìn  dưới một góc vuông  au)  Tứ giác  nội tiếp đường tròn nhận  là đường kính av) Mà  là trung điểm  (gt)  (A đúng) aw) Ta có:  (Tứ giác  nội tiếp đường tròn nhận  là đường kính) (B đúng) ax) Xét  có:  (bất đẳng thức tam giác) (C đúng) Chọn D ay) Câu 10. Xét  vuông tại  có:  Chọn D az) Câu 11. Ta có:  nội tiếp đường tròn nhận đường kính   ba) Xét  vuông tại  có:  Chọn C  bb)Câu 12. Ta có:  Chọn C II. TỰ LUẬN bc) Câu 13. (1,50 điểm) Giải các phương trình sau: a) ; b) ; c) ;
  4. d) Lời giải a) e) Vậy  là nghiệm của phương trình. b) Giải phương trình:  (; ; ) f) Ta có:  nên phương trình luôn có hai nghiệm g)  và  h) Vậy phương trình có tập nghiệm  c) Giải phương trình:  i) Đặt  với . Khi đó phương trình trở thành j)  (thỏa mãn điều kiện) k) Với  thì  l) Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm  m) Câu 14. (1,50 điểm) Cho hàm số . a) Xác định hệ  số   biết rằng đồ  thị  của hàm số  cắt đường thẳng  tại điểm  có hoành độ  bằng . b) Vẽ đồ thị của hàm số  và đồ thị hàm số  với giá trị  của  vừa tìm được ở  câu a) trên cùng   một mặt phẳng tọa độ. c) Dựa vào đồ thị, hãy xác định tọa độ giao điểm thứ hai (khác ) của hai đồ thị vừa vẽ trong   câu b). n) Lời giải a) Xét phương trình hoành độ giao điểm:  (1) o) Do đồ  thị  hàm số    cắt đường thẳng   tại điểm có hoành độ  bằng   nên ta có   là một   nghiệm của phương trình (1). p) Thay  vào phương trình (1), ta có: . q) Vậy . b) Vẽ đồ thị hàm số  r) Ta có bảng giá trị: s) t) u)
  5. v) w) x) y) Do đó, đồ thị hàm số  là đường thẳng đi qua hai điểm  và  z) Vẽ đồ thị hàm số  aa) Đồ thị hàm số bậc hai và có hệ số  nên đồ thị có dạng Parabol và có bề lõm hướng lên   trên. Hàm số đồng biến khi  và nghịch biến khi  ab) Ta có bảng giá trị: ad) ae) ah) ac) af) ag) aj) ak) an) ai) al) am) ao) Do đó, đồ thị hàm số  là đường cong đi qua các điểm , , ,  và  ap) Vẽ đồ thị hàm số
  6. aq) c) Dựa vào đồ thị trên, ta nhận thấy đồ thị hàm số  cắt đồ thị hàm số  tại hai điểm có hoành độ  và . ar) Vậy giao điểm thứ hai khác  của hai đồ thị hàm số là . as) Câu 15. (2,00 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình at) Quãng đường  gồm một đoạn lên dốc dài  và một đoạn xuống dốc dài . Một người đi xe  đạp từ  đến  hết  giờ  phút và đi từ  về  hết  giờ  phút (vận tốc lên dốc, xuống dốc lúc   đi và về như nhau). Tính vận tốc lúc lên dốc, lúc xuống dốc của người đi xe đạp. au) Lời giải av) Đổi  giờ  phút ,  giờ  phút . aw) Gọi vận tốc lên dốc và xuống dốc của người đó lần lượt là  và  với  ax) Lúc đi: Thời gian lên dốc là , xuống dốc là  ay) Tổng thời gian đi hết  giờ  phút nên ta có phương trình:  (1) az) Lúc về: Thời gian lên dốc là , xuống dốc là  ba) Tổng thời gian đi hết  giờ  phút nên ta có phương trình:  (2) bb)Từ (1) và (2), ta lập hệ phương trình:  bc) Đặt  và  với , , ta được: bd) (Nhận) be) Từ đây ta suy ra bf)  (Nhận) bg)Vậy vận tốc lúc lên dốc là  và vận tốc xuống dốc là .
  7. bh)Câu 16 (2,00 điểm) Cho hình thang  có , , . Gọi  là trung điểm của ,  là hình chiếu vuông  góc của  lên . Tia  cắt đường thẳng  tại . a) Chứng minh rằng . b) Chứng minh rằng  là hình bình hành. c) Đường thẳng qua  vuông góc với  cắt cạnh  tại . Gọi  là hình chiếu vuông góc của  lên .  Chứng minh rằng tam giác  cân. d) Chứng minh rằng đường thẳng  đi qua trung điểm của . bi) Lời giải bj) a) Chứng minh rằng . bk) Xét tứ giác  có  bl)  (gt) và  ( là hình chiếu vuông góc của  lên ) bm) bn)  Tứ giác  nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối trong bù nhau) bo)  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ). b) Chứng minh rằng  là hình bình hành. bp) Ta có:  ( là hình thang)  bq) Áp dụng hệ quả của định lý Ta­let, ta có:  br) Mà  ( là trung điểm ) nên  bs) Xét tứ giác , ta có:  (cmt) và  (cmt) bt)  Tứ giác  là hình binh hành (tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau). c) Chứng minh rằng tam giác  cân. bu) Ta có:  là hình bình hành (cmt) bv)  Hai đường chéo  và  cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường bw) Mà  là trung điểm  (gt) nên  cũng là trung điểm . bx) Xét có: by)  là đường trung tuyến ( là trung điểm ) và  là đường cao () bz)  cân tại  (tam giác có trung tuyến đồng thời là đường cao) d) Chứng minh rằng đường thẳng  đi qua trung điểm của . ca) Gọi  là giao điểm của  và .
  8. cb) Xét tứ giác  có cc)  () và  ( là hình chiếu vuông góc của  lên ) cd) ce)  Tứ giác  nội tiếp (tứ giác có tổng hai góc đối trong bù nhau) cf)   (hai   góc   nội   tiếp   cùng  chắn cung ) (1) cg) Ta có:  ( cân tại ) mà  (cùng phụ ) ch) (2) ci) Từ (1) và (2), ta cộng vế theo vế, ta được:   cj) Mà  (so le trong của ) ck) Mặt khác,  (hai góc nội tiếp cùng chắn ,  nội tiếp) cl)  mà hai góc nằm ở vị trí so le trong nên  cm) Xét  có:  là trung điểm  (gt) và  (, ) cn)   là trung điểm  (định ly đường trung bình trong tam giác) co) Vậy  luôn đi qua trung điểm của  (đpcm). cp) __________ THCS.TOANMATH.com __________
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2