intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 môn toán (Chuyên) - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Đăk Nông

Chia sẻ: Sunny_1 Sunny_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

84
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 môn toán (Chuyên) - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Đăk Nông để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 môn toán (Chuyên) - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Đăk Nông

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐĂK NÔNG Khóa ngày 22 tháng 6 năm 2011 MÔN THI: TOÁN (CHUYÊN) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,0 điểm) a. Giải phương trình: x 4  7x 2  12  0 . 1 1  x 2  y2  5 b. Giải hệ phương trình:    1  5  21  x 4 y2  Câu 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức: a a  a a 1 P . (với a  0, a  1 ) a 1 a (a a  1) a. Rút gọn P. b. Tính giá trị biểu thức P biết a  13  48  7  48 . 1 Câu 3: (2,0 điểm) Cho parabol (P): y  x 2 và đường thẳng (d): y  mx  3 , (m là tham số). 2 a. Chứng minh rằng (d) luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt I, J với mọi m. b. Xác định m để tam giác OIJ cân tại O (O là gốc tọa độ). 1 Câu 4: (3,0 điểm) Cho AB = 3a, trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho AC  AB . Hai 3 đường thẳng qua A tiếp xúc với đường tròn tâm O đường kính BC lần lượt tại P và Q. a. Chứng minh tứ giác OPAQ nội tiếp. b. Kéo dài OP cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh rằng tứ giác OBEQ là hình thoi. c. Trên tia đối của tia BA lấy điểm M. Đặt BM = x. ME cắt AQ tại N. Xác định a2 3 x theo a để tam giác EQN có diện tích bằng . 16 Câu 5: (1,0 điểm) Giả sử phương trình: ax 2  bx  c  0 có 2 nghiệm x1 , x 2 và phương trình cx 2  bx  a  0 có 2 nghiệm x 3 , x 4 . Chứng minh rằng: x12  2x 2  x 3  2x 4  4 2 . 2 2 2 -----Hết------ (Giám thị không giải thích gì thêm). Họ và tên thí sinh: ................................... , SBD: .................................................... Giám thị 1: .............................................. , Giám thị 2: ............................................
  2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH ĐĂK NÔNG Khóa ngày 22 tháng 6 năm 2011 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN (CHUYÊN) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Nội dung Điểm Câu 1: Đặt t = t  x 2 , t  0 . Phương trình đã cho trở thành: t 2  7t  12  0 0,5 a. t  3 0,25  t  4 t = 3  x 3 t = 4  x  2 0,25 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x   3 ; x  2 . b. Điều kiện: x. y  0 0,25 1 1 Đặt u  2 ; v 2 (u , v  0) . Hệ đã cho trở thành: x y u  v  5 u  1 u  4  2  hoặc  u  5v  21 v  4 v  1 0,25 u  1 1 1 1 1 0,25 Với  hệ có nghiệm (1; ), (1;  ), (1; ), (1;  ) v  4 2 2 2 2 u  4 1 1 1 1 Với  hệ có nghiệm ( ;1), ( ; 1), ( ;1), ( ; 1) v  1 2 2 2 2 0,25 Vậy hệ phương trình đã cho có 8 nghiệm: 1 1 1 1 1 1 1 1 (1; ), (1;  ), (1; ), (1;  ) , ( ;1), ( ; 1), ( ;1), ( ; 1) 2 2 2 2 2 2 2 2 Câu 2: a (a  a  1) 1 0,5 Ta có: P  . a 1 a ( a 3  1) a. (a  a  1) 1 0,25 P . a 1 ( a  1)(a  a  1) 1 0,25 P a 1 b. Ta có: 13  48  2 3  1 0,5 7  48  2  3 a  3 1 0,25
  3. 1 0,25 P 3 Câu 3: Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d): 0,5 1 2 x  mx  3  x 2  2 mx  6  0 (1) a. 2  '  m2  6  0 với mọi m 0,25 Suy ra phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m. Do đó (P) luôn cắt (d) tại 2 điểm phân biệt. 0,25 b. Để tam giác OIJ cân tại O thì OI = OJ. 6 0,5 Do (P) nhận Oy làm trục đối xứng nên IJ  Oy. 4 I J Suy ra (d) // Ox. 0,5 Do đó (d) có hệ số góc m = 0. 2 Vậy với m = 0 thì tam giác OIJ cân tại O. 5 O 2 Câu 4: P a. K O M A C B H Q E N Do AP, AQ là tiếp tuyến với (O) nên: AP  OP; AQ  OQ 0,5 0,5 0  APO  AQO  180 . Suy ra tứ giác OPAQ nội tiếp. b. Vì C là trung điểm của AO nên PC = QC =a. Suy ra tứ giác OPCQ là hình thoi.  CP // OQ và CP = OQ = a (1) Do BECP là hình chữ nhật nên: BE // CP và BE = CP = a. (2) 0,5 (1), (2) suy ra: BE//OQ, BE= OQ = a nên tứ giác OBEQ là hình bình hành. 0,5 Mặt khác OB = OQ = a nên OBEQ là hình thoi. (đpcm) c. Kẻ NK  AM, NK cắt EQ tại H. 0,25 EQ NH Vì QE//AM nên NH  EQ và  (1) MA NK 0,25
  4. Ta có: 1 a2 3 a 3 0,25 SEQN  NH .EQ   NH  2 16 8 a 3 a 3 5a 3  NK  NH  HK    8 2 8 EQ 1 0,25 Từ (1) suy ra   MA  5 EQ  3a  x  5a  x  2a MA 5 Vậy với x = 2a thì thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 5: Áp dụng bất đẳng thức Côsi 0,5 c Ta có: x12  2 x22  2 2 | x1 x2 | 2 2 a 2 2 a x3  2 x4  2 2 | x3 x4 | 2 2 c c a 0,5 Suy ra: x12  2 x22  x32  2 x42  2 2    a c c a c a c a Mặt khác:  2 . 2 . 2 a c a c a c Do đó x12  2 x22  x32  2 x4  4 2 2 *Lưu ý: HS có thể làm theo cách khác đúng cũng được điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2