Đề thi word-excel
lượt xem 140
download
Phần I Word(4 điểm) Mở phần mềm Word thiết lập các định dạng trang với các thông số như sau: Lề trái 3cm Lề Phải 2cm Lề Trên=Lề Dưới=1.5cm Font chữ Times New Roman cỡ chữ 14 Sau đó soạn thảo 1 trang văn bản với nội dung bất kỳ Phần II Excel (6 điểm) cho bảng sau
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi word-excel
- §Ò sè 1 PhÇn I Word(4 ®iÓm) Më phÇn mÒm Word thiÕt lËp c¸c ®Þnh d¹ng trang víi c¸c th«ng sè nh sau: LÒ tr¸i 3cm LÒ Ph¶i 2cm LÒ Trªn=LÒ Díi=1.5cm Font ch÷ Times New Roman cì ch÷ 14 Sau ®ã so¹n th¶o 1 trang v¨n b¶n víi néi dung bÊt kú PhÇn II Excel (6 ®iÓm) cho b¶ng sau KẾT QUẢ KỲ THI TIN HỌC CHỨNG CHỈ QUỐC GIA A/B Điểm Ghi Mã sốHọ Tên Ngày sinh Windows Word Excel Access ĐTB Kết quả Xếp loại chú A001 Huỳnh Đại 17/05/1987 5 9 9 A002 Hoàng Quân 21/12/1987 10 6 2 A003 Hồ Hùng 31/01/1987 0 9 8 B001 Lê Công 11/11/1987 7 A004 Nguyễn Khải 21/02/1987 2 8 9 B002 Phạn Tấn 07/07/1987 9 B003 Trần Thư 19/05/1987 4 A005 Trần Vũ A 12/12/1987 8 7 10 B004 Vũ Chân 22/12/1987 3 Yªu cÇu 1. Nếu thí sinh thi có mã đầu là A thì ĐTB = Điểm trung bình 3 môn Windows , Word, Excel . Ngược lại điểm trung bình là điểm trung bình môn Access Làm tròn lấy 1 chữ số thập phân . 2. Kết quả ghi là Đậu :Nếu thí sinh thi có mã đầu là A có ĐTB >=5 và không có môn nào < 5. Nếu thí sinh thi B thì ĐTB >=5 thì ghi là Đậu ngược lại là Rớt . 3. Xếp loại Khá cho các thí sinh có điểm TB < 9 và >= 7. Giỏi cho các thí sinh có điểm TB >=9, Trung Bình cho các thí sinh có điểm trung bình >=5 và < 7 ngược lại để trống. 4. Thí sinh có điểm TB >=9 thì ghi " Khen thưởng " ngược lại để trống. 5. Thống kê số thí sinh theo xếp loại Tổng số thí sinh xếp loại Giỏi Tổng số thí sinh xếp loại Khá
- Đề số 2 Phần I (4 điểm) Cho cây thư mục sau D:\GiaiTri Game yêu cầu khởi động MS-DOS Online 1. Tạo cây thu mục trên 2. tạo tệp tin baocao.txt trên thư Offline mục pop với nội dung bất kỳ. Nhac 3. Copy tệp tin vừa tạo sang thư mục Online và đổi tên thành Thongbao.txt Tre 4. Xóa thư mục Game Rock Pop Phần II Excel (6 điểm) cho bảng sau THEO DÕI BÁ N HÀNG NỘI THẤT VĂN PHÒNG THÁNG 9/2008 STT phiếu hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 10BH4A 110 2 15GC3B 50 3 12KS2A 10 4 22BH2B 40 5 25TH1B 85 6 10GC5B 120 7 16BH2B 75 8 28TH2A 90 BẢNG ĐƠN GIÁ Mã hàng BH GC KS TH tên hàng Bàn họp cao cấp Ghế cố định Két sắt văn phòng Tủ hồ sơ Chi tiết mét nan khoá ngăn Đơn giá loại A 1,300,000 180,000 1,000,000 650,000 Mô tả: 2 ký tự đầu tiên của Phiếu hàng là ngày bán,2 ký tự thứ 3,4 là mã hàng, ký tự thứ 5 là quy cách, ký tự cuốI cùng là loại hàng(A: hàng loại A, B:Hàng loại B) Yêu cầu 1. Điền Tên hàng : dựa vào mã hàng tra trong bảng đơn giá . Hiển thị theo dạng Tên hàng - Qui cách chi tiết Trong đó , chi tiết dựa vào phiếu hàng tra trong bảng đơn giá Ví dụ : phiếu hàng là 10BH4A thì tên hàng là Bàn họp cao cấp - 4 mét 2. Đơn giá : dựa vào mã hàng tra trong bảng đơn giá . Tuy nhiên , nếu là mặt
- hàng loại B thì giảm 10% đơn giá loại A 3. Thành tiền = số lượng * đơn giá. Nếu mặt hàng Bàn họp cao cấp hoặc ghế cố định loại A thì giảm 10% 4. Lập thống kê theo mẫu sau Tổng số lượng Tổng thành tiền Loại A Loại B
- đề số 3 PhÇn I Word(4 ®iÓm) Më phÇn mÒm Word thiÕt lËp c¸c ®Þnh d¹ng trang víi c¸c th«ng sè nh sau: LÒ tr¸i 3cm LÒ Ph¶i 2cm LÒ Trªn=LÒ Díi=1.5cm Font ch÷ Times New Roman cì ch÷ 14 Sau ®ã so¹n th¶o 1 trang v¨n b¶n víi néi dung bÊt kú Phần II Excel (6 điểm) cho bảng sau CHI TIẾT KINH DOANH ĐTDĐ QUÝ II NĂM 2008 Mã Số Loại Đơn giá Ngày bán Nhãn hiệu Model Thành tiền Bảo hành hàng lượng hàng VND ST100 15/05/2008 C 25 N8250 10/07/2008 X 20 SA500 08/06/2008 X 10 N8310 01/08/2008 C 20 SA500 05/06/2008 X 30 N8250 20/06/2008 C 50 ST100 18/08/2008 C 45 SA800 25/07/2008 C 30 N8310 30/05/2008 X 20 BẢNG 1: Đơn giá (USD) Chính Model Xách tay hãng A500 300 250 8250 200 180 8310 230 200 T100 380 350 A800 350 330 Yêu cầu 1. Điền tên nhãn hiệu biết nếu ký tự đầu của mã hàng là S thì nhãn hiệu là Samsung, nếu ký tự đầu của mã hàng là N thì nhãn hiệu là Nokia.
- 2. Dựa vào 4 ký tự giữa để điền Model. Ví dụ mã hàng là ST100C thì có nhãn hiệu là Samsung và có model là T100. 3. Dựa vào ký tự cuối của mã hàng để điền loại hàng nếu C thì lo ại hàng điền Chính Hãng, nếu là X điền loại hàng là Xách Tay. 4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá ; trong đó đơn giá được lấy từ bảng đơn giá, Nếu hàng được bán từ ngày 05/05/2003 đến ngày 08/07/2003 thì thành tiền giảm 10%. 5. thống kê các mặt hàng theo mẫu sau: Nhãn hiệu Chính hãng Xách tay NOKIA SAMSUNG ĐỀ SỐ 4 Phần I (4 điểm) Cho cây thư mục sau D:\GiaiTri Game yêu cầu khởi động MS-DOS Online 1. Tạo cây thu mục trên 2. tạo tệp tin baocao.txt trên thư Offline mục pop với nội dung bất kỳ. Nhac 3. Copy tệp tin vừa tạo sang thư mục Online và đổi tên thành Thongbao.txt Tre 4. Xóa thư mục Game Rock Pop phần II Excel (6điểm)Cho bảng sau BẢNG KÊ BÁN HÀNG – TIVI Tháng 10/2008 STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Đơn giá Giảm giá Số lượng Thành tiền 1 JVC21H ? 12/10/2008 ? ? 4 ? 2 TOS14M 12/10/2008 8 3 SON21H 06/10/2008 12 4 PAN14H 07/10/2008 6 5 PAN21M 12/10/2008 14 6 SAN21H 15/10/2008 8 7 SON14M 06/10/2008 24
- 8 JVC14H 18/10/2008 11 9 TOS21M 02/10/2008 15 10 SAN14H 16/10/2008 5 BẢNG PHỤ Mã Đơn giá Tên thương Đơn giá 21’ thương 14’ hiệu (USD) hiệu (USD) JVC JVC 185 412 SON SONY 245 425 TOS TOSHIBA 175 364 SAN SANYO 166 376 PAN PANASONIC 230 418 Chú thích 3 Ký tự đầu cho biết mã thương hiệu Ký tự 4,5 của Mã hàng cho biết kích thước, Ký tự cuối mã hàng cho biết Tivi thuộc loại Mono (M) hay Hifi (H). Yêu cầu 1. Tên hàng được điền Dựa vào mã hàng tra trong Bảng Phụ và ký tự cuối để thể hiện loại Mono hay Hifi ví dụ JVC21H tên hàng là JVC Hifi. 2. Đơn giá được điền Dựa vào Mã thương hiệu và hai ký tự thứ 4,5 để biết loại 14' hay 21' và tra trên bảng phụ để lấy đơn giá . 3. Giảm giá được điền như sau : Nếu Tivi được bán trước ngày 10/10/2008 thì giảm 5% đơn giá ngược laị thì không giảm giá 4. Thành tiền : (Đơn giá - Giảm giá ) * Số lượng Định dạng cột thành tiền có đơn vị tính USD. 5. hãy thống kê theo bảng sau: Tổng tiền Tổng tiền loại 14’ loại21’ Sony JVC
- ĐỀ SỐ 5 PhÇn I Word(4 ®iÓm) Më phÇn mÒm Word thiÕt lËp c¸c ®Þnh d¹ng trang víi c¸c th«ng sè nh sau: LÒ tr¸i 3cm LÒ Ph¶i 2cm LÒ Trªn=LÒ Díi=1.5cm Font ch÷ Times New Roman cì ch÷ 14 Sau ®ã so¹n th¶o 1 trang v¨n b¶n víi néi dung bÊt kú PhÇn II Excel (6 ®iÓm) cho b¶ng sau THỐNG KÊ BÁN HÀNG TRONG THÁNG 10/2008 Đơn Ngày bán STT Mã số Tên hàng Số lượng vị Đơn giá Giảm giá Thành tiền hàng tính 1D21A 21 Kg 2D11A 11 Kg 3D14B 14 Kg 4G12A 12 Kg 5G01A 10 Kg 6G08A 8 Kg 7G10B 10 Kg 8S24B 24 Lon Bảng phụ Mã SP Tên SP Đơn giá Loại A(VNĐ) Loại B(VNĐ) G Gạo 5000 5500 D Đường 6000 6500 S Sữa 7000 7200 CHÚ THÍCH Ký tự đầu cho biết Mã sản phẩm Ký tự 2,3 cho biết ngày bán hàng Ký tự cuối cho biết loại hàng Yêu cầu: 1. Điền tên hàng: Dựa vào Mã Sp tra trong bảng phụ để lấy tên hàng. Thể hiện thêm chuổi Loại hàng ở cuối. VD : G01A --> Gạo Loại A 2. Điền ngày bán: Dựa vào ký tự 2,3 để lấy ngày và thể hiện Ngày/tháng/năm.mã hàng D11A có ngày bán là 11/10/2008. 3. Đơn giá được điền: Dựa vào Mã SP và loại hàng tra trong bảng ph ụ để lấy đơn giá . 4. Giảm giá được điền như sau: Những mặt hàng bán trước ngày 15 / 10 thỉ giảm 10 % ngược laị để trống 5. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá - Giảm giá.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi công chức môn Tin học: Đề 1
6 p | 1784 | 434
-
ĐỀ THI CHỨNG CHỈ TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A - ĐỀ 2
2 p | 976 | 231
-
Đề thi tin học A - phần 3
4 p | 680 | 202
-
Đề thi trắc nghiệm tin học A (Mã 257)
5 p | 867 | 188
-
ĐỀ THI TIN HỌC TRÌNH ĐỘ A - 1
1 p | 1030 | 167
-
Đề thi dành cho ngạch chuyên viên công nghệ thông tin môn Tin Học
5 p | 719 | 152
-
.Đề thi công chức môn Tin học
1 p | 816 | 149
-
Đề thi trắc nghiệm tin học A( Mã 223)
4 p | 438 | 100
-
Đề thi trắc nghiệm tin học A (Mã 189)
5 p | 394 | 79
-
Đề thi trắc nghiệm Tin (mã 155)
4 p | 315 | 66
-
Đề thi Word Excel (đề 5)
2 p | 1081 | 65
-
Đề thi Tin học văn phòng (đề 6)
2 p | 871 | 58
-
Đề thi chứng chỉ B môn Tin học năm 2014 - Trường ĐH công nghệ Đồng Nai
3 p | 525 | 52
-
Đáp án đề thi Tin học dành cho Chuyên viên
1 p | 278 | 50
-
Đề thi kết thúc học phần môn Tin học văn phòng: Đề số 01
6 p | 377 | 47
-
Đề thi Word Excel (đề 4)
2 p | 374 | 31
-
Đề thi kết thúc môn học lần 1 môn Tin học ứng dụng
7 p | 141 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn